Từ vựng tiếng Trung kế toán
Kế toán là một ngành nghề quan trọng trong mọi doanh nghiệp, đóng vai trò thiết yếu trong việc quản lý tài chính và đưa ra các quyết định kinh doanh hiệu quả.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là điều kiện tiên quyết để bạn có thể làm việc trong môi trường đa quốc gia, giao tiếp hiệu quả với đối tác và phát triển bản thân trong lĩnh vực này.
Từ vựng tiếng Trung kế toán 账簿 Sổ sách kế toán
49 | 损益表 | sǔnyìbiǎo | bảng báo cáo lỗ lãi |
50 | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | bảng báo cáo tài chính |
51 | 合并决算表 | hébìng juésuànbiǎo | bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
52 | 共钻日报 | gōngzuò rìbào | bảng báo cáo thời gian làm việc hàng ngày |
53 | 资产负债表 | zīchǎnfùzhàibiǎo | bảng cân đối kế toán |
54 | 试算表 | shìsuànbiǎo | bảng cân đối thử |
55 | 对账单 | duìzhàngdān | bảng đối chiếu nợ |
56 | 收支对照表 | shōuzhīduìzhàobiǎo | bảng đối chiếu thu chi |
57 | 附表 | fùbiǎo | bảng kèm theo |
58 | 成本计算表 | chèngběnjìsuànbiǎo | bảng kê giá thành |
59 | 用脸蛋 | yòngliàodān | bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư |
60 | 库存表 | kùcúnbiǎo | bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt |
61 | 银行结单 | yínháng jiédān | bảng kê tài khoản ngân hàng |
62 | 工资单,工资表 | gōngzīdān; gōngzībiǎo | bảng lương |
63 | 工资分析表 | gōngzīfēnxībiǎo | bảng phân tích tiền lương |
64 | 决算表 | juésuànbiǎo | bảng quyết toán |
65 | 比较表 | bǐjiàobiǎo | bảng so sánh |
66 | 汇总表 | huìzǒngbiǎo | bảng tổng hợp thu chi |
67 | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒngbiǎo | bảng tổng hợp tiền lương |
68 | 旬报 | xúnbào | báo cáo 10 ngày |
69 | 年报 | niánbào | báo cáo năm |
70 | 日报 | rìbào | báo cáo ngày |
71 | 月报 | yuèbào | báo cáo tháng |
72 | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo | biểu đồ thống kê, bảng thống kê |
73 | 转账 | zhuǎnzhàng | chuyển khoản |
74 | 旧欠账 | jiùqiànzhàng | dư nợ gốc |
75 | 簿记 | bùjì | ghi chép sổ sách ( kế toán ) |
76 | 记某人账 | jìmǒu rénzhàng | ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ |
77 | 记一笔账 | jì yì bǐ zhàng | ghi một món nợ |
78 | 三联单 | sānliándān | hóa đơn ba liên |
79 | 单式簿记 | dānshì bùjì | kế toán đơn |
80 | 复式簿记 | fùshì bùjì | kế toán kép |
81 | 结账 | jiézhàng | kế toán sổ sách |
82 | 明细科目 | míngxì kēmù | khoản mục chi tiết |
83 | 会计科目 | kuàijì kēmù | khoản mục kế toán |
84 | 科目符号 | kēmù fúhào | ký hiệu khoản mục |
85 | 活动编号 | huódòng biānhào | mã số hoạt động |
86 | 一笔账 | yí bǐ zhàng | một món nợ |
87 | 列单 | lièdān | mở tiểu khoản |
88 | 到账 | dǎozhàng | nợ khó đòi |
89 | 结欠清单 | jiéqiān qīngdān | nợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo |
90 | 解款单 | jiěkuǎndān | phiếu giải ngân ( tiền mặt ) |
91 | 领料单 | lǐngliàodān | phiếu nhận vật liệu |
92 | 缴款通知单 | jiǎokuǎn tōngzhīdān | phiếu nộp tiền |
93 | 传票编号 | chuánpiào biānhāo | số chứng từ |
94 | 科目编号,科目代号 | kēmù biānhào; kēmù dàihào | số hiệu tài khoản |
95 | 寄销簿 | jìxiāobù | sổ bán hàng ký gửi |
96 | 主张簿,总账 | zhǔzhàngbù; zǒngzhàng | sổ cái |
97 | 总分类账 | zǒngfēnlèizhàng | sổ cái, sổ cái tổng hợp |
98 | 制造费账 | zhìzàofèiyòngzhàng | sổ cái chi phí sản xuất |
99 | 明细分类账 | mìngxì fēnlèizhàng | sổ cái chi tiết |
100 | 股东账 | gǔdōngzhàng | số cái cổ đông |
101 | 进货分类账 | jìnhuò fēnlèizhàng | sổ cái mua hàng |
102 | 原料分类账 | yuánliào fēnlèizhàng | sổ cái nguyên liệu |
103 | 财产分类账 | cáichǎn fēnlèizhàng | sổ cái tài khoản |
104 | 登记簿 | dēngjìbù | sổ đăng ký |
105 | 票据登记簿 | piàojù dēngjìbù | sổ đăng ký chứng từ |
106 | 股票登记簿 | gǔpiào dēngjìbù | sổ đăng ký cổ phiếu |
107 | 假账 | jiǎzhàng | sổ đen |
108 | 原始账簿 | yuánshǐ zhàngbù | sổ gốc |
109 | 票据簿 | piàojùbù | sổ hóa đơn |
110 | 备查簿 | bèichábù | sổ kế toán ghi nhớ |
111 | 活页簿 | huóyèbù | sổ (kế toán)tờ rời |
112 | 存货簿 | cúnhuòbù | sổ kho, sổ hàng tồn kho |
113 | 购买簿 | gòumǎibù | sổ mua hàng |
114 | 认股簿 | rèngǔbù | sổ nhận mua cổ phiếu |
115 | 进货簿 | jìnhuòbù | sổ nhập hàng |
116 | 日记簿 | rìjìbù | sổ nhật ký |
117 | 流水账 | liúshuǐzhàng | sổ nhật ký kế toán |
118 | 现金日记簿 | xiànjīn rìjìbù | sổ nhật ký tiền mặt |
119 | 转帐簿 | zhuǎnzhàngbù | sổ phụ |
120 | 购货退出簿 | gòuhuòtuìchūbù | sổ trả lại hàng mua |
121 | 承销清单 | chángxiāo qīngdān | tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng |
122 | 人名账 | rénmíngzhàng | tài khoản cá nhân |
123 | 客户账 | kèhùzhàng | tài khoản của khách hàng |
124 | 营业账户 | yíngyè zhànghù | tài khoản doanh nghiệp |
125 | 可靠账 | kěkàozhàng | tài khoản đáng tin cậy |
126 | 备查账 | bèicházhàng | tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra |
127 | 暂计账 | zànjìzhàng | tài khoản ghi tạm, tài khoản tạm thời |
128 | 成本账户 | chéngběn zhànghù | tài khoản giá thành |
129 | 商品账 | shāngpǐnzhàng | tài khoản hàng hóa |
130 | 转换账 | zhuǎnhuànzhàng | tài khoản hoán chuyển |
131 | 混合账户 | hùnhé zhànghù | tài khoản hỗn hợp |
132 | 坏账 | huàizhàng | tài khoản nợ khó đòi |
133 | 辅助账 | fǔzhùzhàng | tài khoản phụ |
134 | 现金账 | xiànjīnzhàng | tài khoản tiền mặt |
135 | 往来账户 | wǎnglái zhànghù | tài khoản vãng lai |
136 | 支票簿 | zhīpiàobù | tập chi phiếu, sổ séc |
137 | 股票簿 | gǔpiàobù | tập cổ phiếu |
138 | 账户名称 | zhànghù míngchēng | tên tài khoản |
139 | 过账 | guòzhàng | vào sổ cái |
140 | 登账 | dēngzhàng | vào tài khoản |