Trang chủ PHẬT GIÁO Từ vựng tiếng Trung chủ đề thất thánh tài

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thất thánh tài

431
0

Từ vựng tiếng Trung chủ đề THẤT THÁNH TÀI

Nếu chúng ta biết ứng dụng THẤT THÁNH TÀI vào trong đời sống hằng ngày, thì chúng ta sẽ giàu có và tràn đầy hạnh phúc, không một ai có thể cướp đi được.

七圣财 : Qī shèng cái : THẤT THÁNH TÀI: là bảy tài sản của bậc Thánh.
1. 信 Xìn Tín : tin sâu nhân quả, làm lành được hưởng phước, làm ác chịu đau khổ. Tin vào tam bảo: Phật, Pháp, Tăng.
2. 戒 jiè Giới : Giới giúp cho chúng ta ngăn ngừa việc xấu ác không rơi vào hố sâu của tội lỗi
3. 闻 wén Văn : Văn là học rộng, nghe nhiều mở mang kiến thức để sau này lớn lên phục vụ nhân loại, thành tựu sự nghiệp thế gian.
4. 惭 cán Tàm : Tàm là biết hổ thẹn với chính mình khi làm điều sai quấy
5. 愧 kuì Quý : Quý là biết hổ thẹn với người nên cố gắng không làm điều xấu ác.
6. 舍 shě Xả : tâm biết buông xả các phiền muộn khổ đau có tính cách hại người vậy, ngoài ra còn biết bố thí cúng dường, cung kính hiếu dưỡng với ông bà cha mẹ, biết ơn thầy cô giáo và sẵn sàng chia vui sớt khổ khi gặp người hoạn nạn khó khăn.
7. 慧 huì Huệ : Huệ là trí tuệ thấy biết đúng như thật, nhờ có tu tập nên dễ dàng buông xả tâm tham đắm si mê hại người vật.

Bảy thứ gia tài Thánh nếu chúng ta biết ứng dụng vào trong đời sống hằng ngày, thì chúng ta sẽ giàu có và tràn đầy hạnh phúc, không một ai có thể cướp đi được. Đức Phật của chúng ta đã thừa hưởng gia tài đó, nên đã không còn luyến tiếc cung vàng điện ngọc, vợ đẹp con ngoan và thần dân thiên hạ. Gia tài tâm linh đó là bảy gia tài bậc Thánh: Tín, giới, tàm, quý, văn, xả, huệ – bảy thứ này nếu chúng ta biết cách tiếp nhận thì sẽ làm chủ bản thân mà sống đời an vui hạnh phúc, ngay tại đây và bây giờ.

Hy vọng bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề THẤT THÁNH TÀI sẽ giúp ích cho các bạn.

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận