Trang chủ TỪ VỰNG Từ vựng tiếng Trung kế toán

Từ vựng tiếng Trung kế toán

187
0

Từ vựng tiếng Trung kế toán

Kế toán là một ngành nghề quan trọng trong mọi doanh nghiệp, đóng vai trò thiết yếu trong việc quản lý tài chính và đưa ra các quyết định kinh doanh hiệu quả.

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là điều kiện tiên quyết để bạn có thể làm việc trong môi trường đa quốc gia, giao tiếp hiệu quả với đối tác và phát triển bản thân trong lĩnh vực này.

Trở lại
Tiếp

结算 KẾT TOÁN

141 预算曹安 yùsuàn cǎo’àn bản dự thảo dự toán
142 直支 zhízhī cấp
143 zhī chi
144 岁出 suìchū chi tiêu hằng năm
145 额外支出 éwài zhīchū chi tiêu ngoài định mức
146 浮支 fúzhī chi trội
147 拨支 bōzhī chuyển khoản
148 伪造单据 wěizào dānjù chứng từ giả
149 涂改痕迹 túgǎi héjì dấu vết tẩy xóa
150 资本收益 zīběn shōuyī doanh lợi
151 营业收入 yíngyè shōuyì doanh thu
152 预付 yùfù dự chi
153 国家预算 guójiā yùsuàn dự toán nhà nước
154 临时预算 línshí yùsuàn dự toán tạm thời
155 追加减预算 zhuījiā-jiǎn yùsuàn dự toán tăng giảm
156 追加预算 zhuījiā yùsuàn dự toán tăng thêm
157 岁入预算数 suìrù yùsuànshù dự toán thu nhập hằng năm
158 特别公积 tèbié gōngjī dự trữ đặc biệt
159 法定公积 fǎdìng gōngjī dự trữ pháp định
160 数字颠倒 shùzì diāndǎo đảo số
161 失实记录 shīshí jìlù ghi chép sai sự thực
162 漏记 lòujì ghi sót
163 净值 jìngzhí giá trị tịnh, giá trị ròng
164 追减预算 zhuījiǎn yùsuàn giảm dự toán
165 折耗 shéhào hư hao, hao hụt
166 误列 wùliè kê khai sai
167 财务结算 cáiwù jiésuàn kết toán tài vụ
168 虚报 xūbào khai man, báo cáo láo
169 非常支出 fēicháng zhīchū khoản chi đặc biệt
170 预算科目 yùsuàn kēmū khoản mục dự toán
171 不符 bùfú không phù hợp
172 利息 lìxī lãi, lợi tức
173 毛利 máolì lãi gộp, tổng lợi nhuận
174 损益 sǔnyì lãi lỗ
175 前期损益 quánqī sǔnyì lãi lỗ trước kỳ
176 本期损益 běnqī sǔnyì lãi lỗ trong kỳ
177 纯利 chúnlì lãi ròng
178 浪费 làngfèi lãng phí
179 做假账 zuò jiǎzhàng lập sổ giả
180 支付命令 zhīfù mìnglìng lệnh chi
181 毛损 máosǔn lỗ gộp
182 蚀本 shíběn lỗ vốn
183 盘损 pánsǔn lỗ vốn hàng tồn kho
184 利润 lìrùn lợi nhuận
185 盘盈 pányíng lợi nhuận hàng lưu kho
186 虚抬利益 xūtái lìyì lợi nhuận không có thật (được kê thêm lên)
187 预算法 yùsuànfǎ luật dự toán
188 负债 fùzhài mắc nợ
189 债务 zhàiwù món nợ
190 支出额 zhīchū’é mức chi tiêu
191 编预算 biānyùsuàn ngân sách
192 入错科目 rùcuò kēmù nhầm lẫn khoản mục( nhập lầm mục kế toán)
193 错账 cuòzhàng nhầm lẫn tài khoản
194 到期负债 dàoqī fùzhài nợ đáo hạn
195 无息债务 wúxī zhàiwù nợ không lãi
196 流动负载 liúdòng fùzhài nợ lưu động
197 递延负债 dìyán fùzhài nợ trả chậm
198 破产 pòchǎn phá sản
199 盈亏拨补 yíngkuì bōbǔ phân bổ lỗ lãi
200 支付手段 zhīfù shǒuduàn phương thức chi trả
201 债权 zhàiquán quyền đòi nợ
202 记录错误 jìlù cuòwù sai sót ghi chép
203 技术错误 jìshù cuòwù sai sót kỹ thuật
204 计算错误 jìsuàn cuòwù sai sót tính toán
205 余额 yú ‘é số dư
206 上期结余 shàngqī jiéyú số dư kỳ trước
207 赤字 chìzì số thâm hụt
208 岁入分配书 suìrù fēnpèishù số thu nhập phân phối hằng năm
209 未清账 wèiqīngzhàng tài khoản chưa thanh toán
210 借支 jièzhī tạm ứng lương
211 资产增值 zīchǎn zhēngzhí tăng giá trị vốn
212 收益,收入 shōuyì ,shōurù thu nhập
213 非常收入 fēicháng shōurù thu nhập đặc biệt
214 利息收益,利息收入 lìxī shōuyì ,lìxīshōurù thu nhập lợi tức
215 非税收入 fēishuì shōurù thu nhập miễn thuế
216 岁入 suìrù thu nhập năm
217 营业外收入 yìngyèwài shōurù thu nhập ngoài doanh nghiệp
218 额外收入 éwài shōurù thu nhập ngoại ngạch
219 纯收益 chúnshōuyì thu nhập ròng
220 财务收益 cáiwù shōuyì thu nhập tài chính
221 销售收入 xiāoshòu shōurù thu nhập từ bán hàng
222 地产收益 dìchǎn shōuyì thu nhập từ địa ốc
223 佣金收入 yōngjīn shōurù thu nhập từ tiền hoa hồng
224 误算 wùsuàn tính toán nhầm
225 停业损失 tíngyè sǔnshī tổn thất vì ngưng hoạt động
226 扣借支 kòujièzhī trừ khoản trả trước
227 超出预算 chāochū yùsuàn vượt dự toán
Trở lại
Tiếp
Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận