Từ vựng tiếng Trung kế toán
Kế toán là một ngành nghề quan trọng trong mọi doanh nghiệp, đóng vai trò thiết yếu trong việc quản lý tài chính và đưa ra các quyết định kinh doanh hiệu quả.
Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán là điều kiện tiên quyết để bạn có thể làm việc trong môi trường đa quốc gia, giao tiếp hiệu quả với đối tác và phát triển bản thân trong lĩnh vực này.
结算 KẾT TOÁN
141 | 预算曹安 | yùsuàn cǎo’àn | bản dự thảo dự toán |
142 | 直支 | zhízhī | cấp |
143 | 支 | zhī | chi |
144 | 岁出 | suìchū | chi tiêu hằng năm |
145 | 额外支出 | éwài zhīchū | chi tiêu ngoài định mức |
146 | 浮支 | fúzhī | chi trội |
147 | 拨支 | bōzhī | chuyển khoản |
148 | 伪造单据 | wěizào dānjù | chứng từ giả |
149 | 涂改痕迹 | túgǎi héjì | dấu vết tẩy xóa |
150 | 资本收益 | zīběn shōuyī | doanh lợi |
151 | 营业收入 | yíngyè shōuyì | doanh thu |
152 | 预付 | yùfù | dự chi |
153 | 国家预算 | guójiā yùsuàn | dự toán nhà nước |
154 | 临时预算 | línshí yùsuàn | dự toán tạm thời |
155 | 追加减预算 | zhuījiā-jiǎn yùsuàn | dự toán tăng giảm |
156 | 追加预算 | zhuījiā yùsuàn | dự toán tăng thêm |
157 | 岁入预算数 | suìrù yùsuànshù | dự toán thu nhập hằng năm |
158 | 特别公积 | tèbié gōngjī | dự trữ đặc biệt |
159 | 法定公积 | fǎdìng gōngjī | dự trữ pháp định |
160 | 数字颠倒 | shùzì diāndǎo | đảo số |
161 | 失实记录 | shīshí jìlù | ghi chép sai sự thực |
162 | 漏记 | lòujì | ghi sót |
163 | 净值 | jìngzhí | giá trị tịnh, giá trị ròng |
164 | 追减预算 | zhuījiǎn yùsuàn | giảm dự toán |
165 | 折耗 | shéhào | hư hao, hao hụt |
166 | 误列 | wùliè | kê khai sai |
167 | 财务结算 | cáiwù jiésuàn | kết toán tài vụ |
168 | 虚报 | xūbào | khai man, báo cáo láo |
169 | 非常支出 | fēicháng zhīchū | khoản chi đặc biệt |
170 | 预算科目 | yùsuàn kēmū | khoản mục dự toán |
171 | 不符 | bùfú | không phù hợp |
172 | 利息 | lìxī | lãi, lợi tức |
173 | 毛利 | máolì | lãi gộp, tổng lợi nhuận |
174 | 损益 | sǔnyì | lãi lỗ |
175 | 前期损益 | quánqī sǔnyì | lãi lỗ trước kỳ |
176 | 本期损益 | běnqī sǔnyì | lãi lỗ trong kỳ |
177 | 纯利 | chúnlì | lãi ròng |
178 | 浪费 | làngfèi | lãng phí |
179 | 做假账 | zuò jiǎzhàng | lập sổ giả |
180 | 支付命令 | zhīfù mìnglìng | lệnh chi |
181 | 毛损 | máosǔn | lỗ gộp |
182 | 蚀本 | shíběn | lỗ vốn |
183 | 盘损 | pánsǔn | lỗ vốn hàng tồn kho |
184 | 利润 | lìrùn | lợi nhuận |
185 | 盘盈 | pányíng | lợi nhuận hàng lưu kho |
186 | 虚抬利益 | xūtái lìyì | lợi nhuận không có thật (được kê thêm lên) |
187 | 预算法 | yùsuànfǎ | luật dự toán |
188 | 负债 | fùzhài | mắc nợ |
189 | 债务 | zhàiwù | món nợ |
190 | 支出额 | zhīchū’é | mức chi tiêu |
191 | 编预算 | biānyùsuàn | ngân sách |
192 | 入错科目 | rùcuò kēmù | nhầm lẫn khoản mục( nhập lầm mục kế toán) |
193 | 错账 | cuòzhàng | nhầm lẫn tài khoản |
194 | 到期负债 | dàoqī fùzhài | nợ đáo hạn |
195 | 无息债务 | wúxī zhàiwù | nợ không lãi |
196 | 流动负载 | liúdòng fùzhài | nợ lưu động |
197 | 递延负债 | dìyán fùzhài | nợ trả chậm |
198 | 破产 | pòchǎn | phá sản |
199 | 盈亏拨补 | yíngkuì bōbǔ | phân bổ lỗ lãi |
200 | 支付手段 | zhīfù shǒuduàn | phương thức chi trả |
201 | 债权 | zhàiquán | quyền đòi nợ |
202 | 记录错误 | jìlù cuòwù | sai sót ghi chép |
203 | 技术错误 | jìshù cuòwù | sai sót kỹ thuật |
204 | 计算错误 | jìsuàn cuòwù | sai sót tính toán |
205 | 余额 | yú ‘é | số dư |
206 | 上期结余 | shàngqī jiéyú | số dư kỳ trước |
207 | 赤字 | chìzì | số thâm hụt |
208 | 岁入分配书 | suìrù fēnpèishù | số thu nhập phân phối hằng năm |
209 | 未清账 | wèiqīngzhàng | tài khoản chưa thanh toán |
210 | 借支 | jièzhī | tạm ứng lương |
211 | 资产增值 | zīchǎn zhēngzhí | tăng giá trị vốn |
212 | 收益,收入 | shōuyì ,shōurù | thu nhập |
213 | 非常收入 | fēicháng shōurù | thu nhập đặc biệt |
214 | 利息收益,利息收入 | lìxī shōuyì ,lìxīshōurù | thu nhập lợi tức |
215 | 非税收入 | fēishuì shōurù | thu nhập miễn thuế |
216 | 岁入 | suìrù | thu nhập năm |
217 | 营业外收入 | yìngyèwài shōurù | thu nhập ngoài doanh nghiệp |
218 | 额外收入 | éwài shōurù | thu nhập ngoại ngạch |
219 | 纯收益 | chúnshōuyì | thu nhập ròng |
220 | 财务收益 | cáiwù shōuyì | thu nhập tài chính |
221 | 销售收入 | xiāoshòu shōurù | thu nhập từ bán hàng |
222 | 地产收益 | dìchǎn shōuyì | thu nhập từ địa ốc |
223 | 佣金收入 | yōngjīn shōurù | thu nhập từ tiền hoa hồng |
224 | 误算 | wùsuàn | tính toán nhầm |
225 | 停业损失 | tíngyè sǔnshī | tổn thất vì ngưng hoạt động |
226 | 扣借支 | kòujièzhī | trừ khoản trả trước |
227 | 超出预算 | chāochū yùsuàn | vượt dự toán |