Trang chủ 2021

Lưu trữ

Bài

0

Bài

0

Bài 15: 新年就要到了。Năm mới sắp đến rồi

0
1. Cấu trúc diễn tả trạng thái của hành động 要······了 Cấu trúc  快要/快/就要/要······了 được dùng để chỉ sự việc sắp xảy ra. Ví...

Bài 14: 你看过那个电影吗?Cậu đã từng xem phim đó chưa?

0
1. Trợ từ động thái 过 “Động từ + trợ từ động thái 过” được dùng để chỉ một trải nghiệm từng có hoặc...

Bài 13: 门开着呢 : Cửa đang mở

0
1. Trợ từ động thái 着 Động từ kết hợp với trợ từ động thái 着 có thể chỉ sự kéo dài của trạng...

Bài 12: 你穿得太少了 : Anh mặc ít quần áo quá

0
1. Bổ ngữ chỉ trạng thái Bổ ngữ chỉ trạng thái được dùng để mô tả hay đánh giá kết quả, mức độ hoặc...

Bài 11: 他比我大三岁。Anh ấy lớn hơn mình 3 tuổi

0
1. Cấu trúc có động từ/cụm động từ làm định ngữ Khi động từ hay cụm động từ làm định ngữ, ta phải thêm...

Bài 10: 别找了,手机在桌子上呢。Đừng tìm nữa, điện thoại di động ở trên bàn kìa.

0
1. Câu cầu khiến 不要······了/别······了 Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý ngăn cản hay cấm đoán ai làm việc gì. Ví...

Bài 9: 题太多,我没做完 : Câu hỏi nhiều quá, mình không làm hết

0
1. Bổ ngữ chỉ kết quả Một số động từ hoặc tính từ có thể được dùng sau động từ để bổ sung thông...

Bài 8: 让我想想再告诉你 : Để mình suy nghĩ rồi sẽ nói cho bạn biết

0
1. Câu hỏi có cấu trúc: ·····, 好吗? Mẫu câu này thường được dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của người khác. Ví...

Bài 7: 你家离公司远吗?Nhà chị có ở xa công ty không?

0
1. Phó từ ngữ khí 还 (2) 还 được dùng để chỉ sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái. Dạng phủ định...

Bài 6: 你怎么不吃了?Sao anh không ăn nữa?

0
1. Đại từ nghi vấn 怎么 Cấu trúc “怎么 + động từ/tính từ” được dùng để hỏi về nguyên nhân của sự việc nào...

Bài 5: 就买这件吧 : Mua chiếc áo này đi

0
1. Phó từ 就 Cấu trúc “就 + động từ” được dùng để kết nối với nội dung trước đo và đưa ra kết...

Bài 4: 这个工作是他帮我介绍的 : Ông ấy đã giúp tôi giới thiệu công việc này

0
1. Cấu trúc 是。。。的: nhấn mạnh chủ thể thực hiện hành động. Khi biết rõ sự việc nào đó, ta có thể dùng cấu...

Bài 3: 左边那个红色的是我的 : Ly màu đỏ ở bên trái là của tôi

0
1. Cụm từ có 的 Đại từ, tính từ hay động từ ... kết hợp với 的 sẽ tạo thành cụm từ có tính chất...

Bài 2: 我每天六点起床 : Hàng ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ

2
1. Câu hỏi với 是不是 Khi đặt câu hỏi với sự phỏng đoán khá chắc chắn về một sự việc hay tình huống nào...

Bài 1: 九月去北京旅游最好 : Tháng 9 đi Bắc Kinh du lịch là tốt nhất

5
1. Trợ động từ 要 要 được dùng trước động từ để cho biết người nào đó có nguyện vọng thực hiện việc gì....

Bài 36: 老舍与养花: Lão Xá và hoa

0
1. 除非 “除非”, liên từ, biểu thị điều kiện duy nhất, giống với “只有”, đằng sau thường đi với “才、否则、不然”.Ví du: 可除非是那些好种易活、自己会奋斗的花草,否则他是不养的。 除非急需一大笔钱,我才会考虑卖了这房子。 “除非”,cũng là...

Bài 35: 植物会出汗: Thực vật cũng đổ mồ hôi

0
1. 赶快 phó từ, ý nghĩa là “抓紧时间、加快速度”(bắt kịp thời gian, gia tăng tốc độ).Ví dụ: 我下个月要搬家,得赶快找房子。 这份材料下午开会要用,你赶快把它复印一下。 ·····一旦温度上升,大脑就会指挥我们的身体赶快出汗,······ 2. 片 “片”,danh từ, đồ vật có bề...

Bài 34: 鸟儿的护肤术 : Cách loài chim bảo vệ da

0
1. 总之 liên từ, khái quát tình huống trước đó, nói tóm lại. Ví dụ: 暑假我可能去上海、南京,还有杭州,总之,想去南方几个城市转转。 总之,网络的确带给我们以前无法想象的方便,但同时它也带来了一定的危害。 总之,在鸟儿的生活中,羽毛充当着十分重要的角色。 2. 动词+过 Biểu thị người hoặc vật thể...

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,922Thành viênThích
13Người theo dõiTheo dõi
50Người theo dõiTheo dõi
6Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

Xem nhiều nhất

error: Content is protected !!