Trang chủ 2019
Lưu trữ
Bài 14: 保护地球母亲 – Bảo vệ mẹ Trái đất
1. 够
Động từ 够 có nghĩa là đủ về số lượng. Ví dụ:
客人来了,中国人一定要把家里最好吃的东西拿出来请客人吃,并且让客人吃够、吃饱。
医生提醒我们,睡觉时间太长并不好,有时甚至会引起头疼,一般睡够八小时就可以了。
Phó từ 够 có nghĩa là mức độ...
Bài 13: 唱着茶看京剧 – Uống trà trong lúc xem kinh kịch
1.大概
大概 được dùng làm phó từ để chỉ sự phỏng đoán gần đúng về số lượng, thời gian hoặc chỉ sự suy đoán...
Bài 12: 用心发现世界 – Khám phá thế giới bằng trái tim
1. 并且
Liên từ 并且 có thể được dùng để nối động từ, tính từ nhằm diễn tả vài hành động được thực hiện...
Bài 11: 读书好,读好书,好读书 – Đọc sách là việc tốt, đọc sách hay, thích đọc...
1. 连
Giới từ 连 thường được dùng trong cấu trúc "连……也/都..." để nhấn mạnh. Với cấu trúc này, người nói giải thích rõ...
Bài 7: 最好的医生是自己 – Bác sỹ tốt nhất là bản thân
1. 估计 dự đoán
Động từ 估计 có nghĩa là đưa ra suy đoán chung chung về sự vật dựa vào những điều kiện...
Bài 8: 生活中不缺少美 – Cuộc sống không thiếu cái đẹp
1. 使 khiến cho, làm cho
Động từ 使 có nghĩa là (tương tự 让) thường được dùng trong văn viết. Ví dụ
她看都没看过我一眼,怎么样才能使她喜欢我呢?
在中国生活的三年使他在音乐方面有了很多新的想法。
...
Bài 9: 阳光总在风雨后 – Sau cơn mưa trời lại sáng
1. 难道
Phó từ 难道 nhấn mạnh ngữ khí của câu hỏi tu từ. Khi 难道 được dùng trong câu hỏi tu từ khẳng...
Bài 10: 幸福的标准 – Tiêu chuẩn của hạnh phúc
1. 不过
不过 có thể được dùng làm liên từ và được đặt ở đầu vế câu sau để chỉ sự chuyển ý, bổ...
Bài 5: 只买对的,不买贵的 – Chỉ mua cái đúng, không mua cái đắt
1. 肯定
肯定 có thể được dùng làm phó từ với nghĩa là nhất định, không nghi ngờ. Ví dụ:
您放心,质量肯定不“打折”
每天喝一点儿葡萄酒,对身体是有好处的。但是不能喝太多,喝太多酒肯定对身体不好。
肯定 cũng...
Bài 6: 一分钱一分货 – Tiền nào của nấy
1. 竟然 không ngờ, vậy mà
Phó từ 竟然 được dùng trước động từ hoặc tính từ để chỉ sự việc không ngờ, nằm...
Bài 4: 不要太着急赚钱 – Đừng quá nôn nóng kiếm tiền
1. 以为
Động từ 以为 thường được dùng để chỉ việc gì đó không phải là sự thật. Ví dụ:
她汉语说得那么好,我还以为她是中国人。
马克以为今天是星期一,到了学校一看,没人来上课,才发现今天是星期天。
我以为新工作比以前的好,没想到还没有以前好呢。
2. 原来
...
Bài 3: 经理对我印象不错 – Giám đốc có ấn tượng tốt về tôi
1. 挺
Phó từ 挺 có nghĩa là rất, thường được dùng trong cấu trúc 挺。。的. Ví dụ:
他们问的问题都挺容易的。
这家店的东西挺好的,我经常来这儿买东西。
我挺喜欢这个地方的,周围环境比以前住的地方安静得多。
2. 本来
Phó từ...
Bài 2: 真正的朋友- Người bạn chân chính
1. 正好
正好 có thể được dùng làm tính từ và mang ý nghĩa là vừa vặn, diễn tả đối tượng được đề cập...
Bài 1: 简单的爱情 – Tình yêu đơn giản
1. 不仅。。。也/还/而且。。。
Liên từ 不仅 được dùng trong vế câu thứ nhất 也/还/而且thường được dùng trong vế câu thứ hai dể diễn tả thông...
Bài 1: 你好- Chào bạn
Bài học này có 6 phần:
19 Từ mới
16 Bộ thủ
1 Chủ điểm ngữ pháp
4 Mẫu câu
2 video Hội thoại
...
Bài 2: 你身体好吗-Bạn khỏe không?
Bài học này có 6 phần:
22 Từ mới
15 Bộ thủ
4 Mẫu câu
2 video Hội thoại
2 dạng Bài tập (bài...