Trang chủ 2023

Lưu trữ

Bài 15: 我是坐飞机来的: Tôi đáp máy bay đến đây

0
1. Câu có cấu trúc 是……的: nhấn mạnh thời gian, địa điểm, cách thức Nếu biết sự việc nào đó đã xảy ra, ta có...

Bài 14: 她买了不少衣服: Cô ấy đã mua nhiều quần áo

0
1. 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hay hoàn thành 了 được dùng ở cuối câu. Ví dụ:Chủ ngữ Vị ngữ 了我 去商店 了。他 去学开车 了。你 买什么 了。了 cũng có thể...

Bài 13: 他在学做中国菜呢 : Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc

0
1. Từ cảm thán 喂 Đây là từ thường được dùng để mở đầu khi gọi điện thoại hay trả lời điện thoại. Ví dụ:...

Bài 12: 明天天气怎么样: Ngày mai thời tiết thế nào?

0
1. Đại từ nghi vấn 怎么样 怎么样 được dùng để hỏi tình hình/tình trạng. Ví dụ:(1)你的汉语怎么样? (2)你妈妈身体怎么样? (3)明天天气怎么样?2. Câu có vị ngữ là kết...

Bài 11: 现在几点: Bây giờ là mấy giờ?

0
1. Cách diễn tả thời gian a) Để diễn tả thời gian, ta dùng 点 và 分 theo trình tự từ đơn vị lớn đến...

Bài 10: 我能做这儿吗: Tôi có thể ngồi ở đây được không?

0
1. Câu có từ 有: diễn tả sự tồn tại Động từ 有 có thể được dùng trong câu diễn tả sự tồn tại, để...

Bài 9: 你儿子在哪儿工作: Con trai anh làm việc ở đâu?

0
1. Động từ 在 在 là động từ. 在 và từ ngữ chỉ vị trí kết hợp làm vị ngữ trong câu, diễn tả nơi...

Bài 8: 我想喝茶: Tôi muốn uống trà

0
1. Động từ năng nguyện 想 Động từ năng nguyện 想 thường được dùng trước động từ để diễn tả mong muốn hay dự định....

Bài 7: 今天几号: Hôm nay là ngày mấy?

0
1. Cách diễn tả ngày tháng (1): tháng, ngày, thứ Trong tiếng Trung Quốc, người ta nói về ngày tháng theo trình tự từ đơn...

Bài 6: 我会说汉语: Tôi biết nói tiếng Trung Quốc

0
1. Động từ năng nguyện 会 Động từ năng nguyện 会 được dùng trước động từ khác để diễn tả việc có được khả năng...

Bài 5: 她女儿今年二十岁: Con gái của cô ấy năm nay 20 tuổi

0
1. Đại từ nghi vấn 几 Đại từ nghi vấn 几 được dùng để hỏi về số lượng, câu trả lời thường là con số...

Bài 4: 她是我的汉语老师 : Cô ấy là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc

0
1. Đại từ nghi vấn 谁 và 哪 Đại từ nghi vấn 谁 được dùng trong câu hỏi để yêu cầu cho biết thông tin...

Bài 3: 你叫什么名字 : Cô tên gì

0
1. Đại từ nghi vấn 什么 Đại từ nghi vấn 什么 được dùng trong câu nghi vấn, có thể đứng một mình làm tân ngữ...

Bài 21: 未来商店:Cửa hàng tương lai

0
1. 以免(连) Biểu thị nghĩa tránh những tình huống xấu xảy ra, thường dùng trong văn viết, thường mở đầu phân câu sau. Ví dụ:...

Bài 20: 金鸡窝: Ổ gà vàng.

0
1. 况且 Liên từ, dùng để mở đầu phân câu thứ hai, bổ sung thêm lý do, thông tin mới. Ví dụ:这套房子交通方便,附近有书店,况且房租又不贵,真是再合适不过了。 上海地方这么大,况且你又不知道他的地址,一下子怎么能找到他呢?2. 大 Tính...

Bài 19: 无阳光的深海世界 : Thế giới biển sâu không có ánh mặt trời.

0
1. 进而 Liên từ, dùng ở vế câu sau, mang nghĩa “tiến tới, tiến thêm một bước, tiếp đó”. Thường dùng trong văn viết. Ví...

Bài 18: 神奇的丝瓜:Quả mướp thần kỳ.

0
1. 随即 Phó từ, biểu thị nghĩa “lập tức, liền theo sau”. Ví dụ:缺乏父母之爱的孩子,不安全感也会随即产生。 在公司的内部会议上,大家对这个产品一致看好,总经理更是信心百倍,随即开始制定市场开拓方案。2. 宁愿 Phó từ, được sử dụng trong câu phức quan...

Bài 17: 小动物眼中慢世界 :Thế giới chậm trong mắt động vật nhỏ.

0
1. 东A西B Biểu thị ý “đó...đây”, “ngược...xuôi”, “bên này...bên kia”, A và B ở đây thường là những từ ngữ tương đồng nhau về nghĩa....

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,804Thành viênThích
13Người theo dõiTheo dõi
42Người theo dõiTheo dõi
6Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

Xem nhiều nhất

error: Content is protected !!