Trang chủ 2020
Lưu trữ
Bài 33 : 以堵治堵——缓解交通有妙招 : “Dùng tắc trị tắc” – tuyệt chiêu giảm tải...
1. 照常
“照常” , động từ, có nghĩa là giống như bình thường (跟平常一样). Ví dụ:
虽然战争临近,但这里的日常生活,一切照常。
大火对东区的商业活动没有造成大的影响,区内商业活动照常。
“照常” ,còn có thể làm phó từ,...
Bài 32: 身边的环保: Bảo vệ môi trường quanh ta
1. 密切
“密切”, tính từ, có thể biểu thị quan hệ gần gũi, mật thiết. Ví dụ:
还有一部分污染和我们的日常生活密切相关,汽车尾气就是其中之一。
参加了这次环保活动后,两人便有了共同语言,来往也比先前密切了。
“密切” , còn có thể biểu...
Bài 31 : 登门槛效应 : Hiệu ứng “thò chân vào cửa”
1. 嗯 thán từ
“嗯” (đọc là ńg), biểu thị nghi vấn. Ví dụ:
嗯?不是28号,难道是我记错了?
嗯?人都去哪了?
“嗯” (đọc là ňg), biểu thị cảm thấy bất ngờ...
Bài 30 : 竞争让市场更高效 : Cạnh tranh khiến thị trường phát triển
1. 无意
“无意” ,động từ, có nghĩa là không muốn, không có ý định. Ví dụ:
他无意伤害任何人。
我无意打扰您,不过我可以跟您谈一会儿吗?
“无意”, có thể làm phó từ,...
Bài 29 : 培养对手: Đào tạo đối thủ
1. 不如
(không bằng) động từ, biểu thị không thể sánh bằng. Ví dụ:
求人不如求己。
······由于受到了建伟书店的影响,这三家书店的经营空间越来越小,三家的营业额加起来还不如他一家高。
如果找一个棋艺不如你或者和你差不多的人下棋,虽然你可能会轻易地战胜对手,但并不能使你的棋艺得到提高。
2. 干脆
“干脆,tính từ, hình dung khi nói chuyện, làm...
Bài 28 : 最受欢迎的毕业生 : Người tốt nghiệp được hoan nghênh nhất
1. 从此
phó từ, biểu thị từ thời điểm này hoặc từ thời điểm nói trở đi. Ví dụ:
李白听了老婆婆的话,很受感动,从此他刻苦用功,最后成了一位伟大的诗人。
因为小学六年级的时候,他迷上了公交车,从此,他就一直关注公交线路,·······
嫦娥自己吃下了不死药,结果她飞到了月亮上,从此与后羿分离。
2. 假设
“假设”,...
Bài 27: 下棋 : Đánh cờ
1. 动词+下来
biểu thị hoàn thành, có lúc bao gồm cả ý nghĩa thoát ly hoặc cố định. Ví dụ:
你的论文大概什么时候发表?定下来了吗?
你看,那张纸是从这本书里撕下来的。
几局下来,基本上都是不到10分钟我就败下阵来。
2. 舍不得
động từ,...
Bài 26: 你属于哪一种”忙”? Bạn thuộc nhóm người “bận rộn” nào?
1. 来
“来” trợ từ, đứng sau các từ chỉ số “十、百、千”… hoặc từ chỉ số lượng biểu thị ước lượng. Ví dụ :
他雇了20来个当地人为他带路和搬运行李。
...
Bài 25: 给自己加满水 : Bơm nước vào tàu
1. 朝
“朝” động từ, biểu thị hướng về, đối mặt. Ví dụ:
我们学校的正门坐西朝东。
我进去时,他正脸朝里和李主任商量着什么,没注意到我的到来。
“朝” cũng có thể làm giới từ, biểu thị phương...
Bài 24: 支教行动: Hoạt động dạy học tình nguyện
1. 行动
“行动” Động từ, biểu thị đi lại, hoạt động cơ thể. Ví dụ:
他运动时受伤了,行动不便。
有些鸟类喜欢单独行动。
Làm động từ, cũng có thể biểu thị...
Bài 23: 放手 : Buông tay
1. 一致
“一致” Tính từ, biểu thị không có sự chia rẽ, bất đồng. Ví dụ:
·····但文文跟他们的意见不一致,她坚持要去美国。
长期共同生活的夫妻在兴趣爱好,心理情绪上也趋于一致。
“一致” Cũng có thể làm phó từ,...
Bài 22: 阅读与思考: Đọc và suy nghĩ
1. 一旦
phó từ, biểu thị thời gian không xác định, ngày đó bỗng nhiên tới hoặc giả dụ có ngày đó. Ví dụ:
长大后,我终于明白了这个道理:女人一旦做了母亲,就变得矛盾了。
...
Bài 21: 汉字叔叔: 一个美国人的汉子情缘 : Tình yêu chữ Hán của “ông chú người Mỹ”
1. 硬
“硬” Phó từ, biểu thị kiên quyết hoặc cố chấp làm một việc gì đó. Ví dụ:
在中国历史故事“指鹿为马”中,赵高把鹿硬说成马。
·····但是他感觉汉子很复杂,汉字的一笔一画没有任何逻辑只能死记硬背。
“硬” Khi làm phó từ còn biểu thị...
Bài 20: 小人书摊 : Quầy truyện tranh
1. 动词+得/不+起
Biểu thị về mặt chủ quan có (không có) năng lực và điều kiện thực hiện (hoặc tiếp nhận) động tác nào...
Bài 19: 家乡的萝卜饼 : Bánh củ cải quê nhà
1. 般
“般” trợ từ, có nghĩa là “一样” “似的”(tựa như) , thường đứng sau danh từ, tạo thành một cụm từ làm định...
Bài 18: 抽象艺术美不美? : Nghệ thuật trừu tượng đẹp hay xấu
1. 极其
(cực kì) phó từ, có nghĩa là “非常”, thường dùng trong văn viết, chỉ có thể bổ sung cho tính từ song...
Bài 17: 在最美好的时刻离开 : Rời khỏi vào thời khắc tốt đẹp nhất
1. 以
“以” là giới từ, thường dùng trong văn viết, có nghĩa là “用、拿、凭借” ( dùng, lấy, dựa vào, nhờ vào). Ví dụ:
同年四月,(微信)以英文名WeChat正式进入国际市场。
...
Bài 16: 体重与节食 : Cân nặng và ăn kiêng
1. 即
“即” động từ, dùng trong văn viết , nghĩa là “就是”. Ví dụ:
“旦” 是象形字,即太阳从地平线上升起。
这些人的体重变化表现出清晰的模式,即周末之后体重升高,在工作日体重减轻(周五达到最低点)。
“即” còn có thể làm phó...
Bài 15: 纸上谈兵 : Đánh trận trên giấy
1. 过
động từ xu hướng, thường dùng với cách thức “ động từ + 得/不+ 过” , làm bổ ngữ, biểu thị ý...
Bài 14: 北京的四合院 : Tứ hợp viện Bắc Kinh
1. 所谓
“所谓” tính từ, biểu thị thường hay nói, thường dùng để đề ra từ ngữ cần giải thích. Ví dụ:
很多时候,烦恼是自己找来的,这就是所谓的“自寻烦恼”。
所谓四合,“四”指东、西、南、北四面,“合”就是四面房屋围在一起,中间形成一个方形的院子。
“所谓”còn...