Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.
Phần 3:
1. Cụm từ có 的
- Đại từ, tính từ hay động từ … kết hợp với 的 sẽ tạo thành cụm từ có tính chất như danh từ (cụm danh từ), trong đó thành phần trọng tâm được lược bỏ. Ví dụ:
- 这本书不是我的。(= 我的书)
- 这个杯子是昨天买的。( = 昨天买的杯子)
- 这块手表是你的吗?(= 你的手表)
2. Cách dùng 一下
- 一下 được dùng sau động từ để diễn tả hành động xảy ra trong thời gian ngắn tương đương với việc lặp lại động từ. Trong trường hợp này, ta có thể lược bỏ tân ngữ. Ví dụ:
Chủ ngữ | Động từ | 一下 | Tân ngữ |
我 | 看 | 一下。 | |
你 | 休息 | 一下吧。 | |
我 | 问 | 一下 | 老师。 |
3. Phó từ ngữ khí 真
- 真 + tính từ được dùng để thể hiện cảm xúc. 真 có nghĩa là thật, quả là. Ví dụ:
- ( 1 ) 你真好!
- ( 2 ) 今天天气真好!
- ( 3 ) 你女儿的房间真漂亮!