300 Từ vựng HSK 2 mới nhất
Từ vựng HSK 2 nếu tính gộp từ 1 đến 2 là : 300 từ, nếu không bao gồm cấp 1 là 150 từ.
Năm 2012, tổ chức Hanban đã cập nhật bảng từ vựng HSK của 6 cấp độ.
Do đó, từ năm 2012 trở đi, bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 2 thì bạn cần nắm vững từ vựng HSK 2 phiên bản mới
Bảng 300 Từ vựng HSK 2 mới nhất có những thay đổi như sau:
Thêm: 一下(1)
Sửa: 但是——虽然……但是……、
Chuyển từ cấp 1 sang: 火车站、零、日、说话(4)
Chuyển từ cấp 3 sang: 宾馆、面条、铅笔(3)
Chuyển từ cấp 4 sang: 对(形容词)、往(2)
Chuyển sang cấp 1: 号(1)
Chuyển sang cấp 3: 船、公斤、欢迎、回答、向、元、张、自行车(8)
Bảng 150 Từ vựng HSK 4 mới nhất có cấu tạo: 4 cột: chữ Hán, phiên âm, từ loại, ý nghĩa
Chữ Hán | Phiên âm | Từ loại | Ý nghĩa |
B | |||
吧 | ba | trợ từ | được dùng ở cuối câu để chỉ sự thương lượng, lời đề nghị, thỉnh cầu hay mệnh lệnh |
白 | bái | tính từ | có màu trắng |
百 | bǎi | số từ | một trăm, trăm |
帮助 | bāngzhù | động từ | giúp ích, giúp đỡ |
报纸 | bàozhǐ | danh từ | báo |
比 | bǐ | giới từ | hơn (dùng trong cấu trúc so sánh) |
别 | bié | phó từ | đừng |
宾馆 | bīnguǎn | danh từ | khách sạn |
C | |||
长 | cháng | tính từ | dài, lâu |
唱歌 | chàng gē | động từ | hát |
出 | chū | động từ | ra, ra ngoài |
穿 | chuān | động từ | mặc, mang |
次 | cì | lượng từ | lần |
从 | cóng | giới từ | từ |
错 | cuò | tính từ | sai, nhầm |
D | |||
大家 | dàjiā | đại từ | mọi người |
打篮球 | dǎlánqiú | chơi bóng rổ | |
到 | dào | động từ | đến, tới |
得 | de | trợ từ | được dùng sau động từ hay tính từ, sau nó là bổ ngữ kết quả, mức độ |
等 | děng | động từ | đợi |
弟弟 | dìdi | danh từ | em trai |
第一 | dìyī | số từ | thứ nhất, đầu tiên |
懂 | dǒng | động từ | hiểu, biết |
对 | duì | tính từ | đúng |
对 | duì | giới từ | đối với, cho |
F | |||
房间 | fángjiān | danh từ | phòng |
非常 | fēicháng | phó từ | vô cùng |
服务员 | fúwùyuán | danh từ | nhân viên phục vụ |
G | |||
高 | gāo | tính từ | cao |
告诉 | gàosù | động từ | nói cho biết |
哥哥 | gēge | danh từ | anh trai |
给 | gěi | giới từ | cho |
公共汽车 | gōnggòngqìchē | danh từ | xe buýt |
公司 | gōngsī | danh từ | công ty |
贵 | guì | tính từ | đắt |
过 | guo | trợ từ | đã từng |
H | |||
还 | hái | phó từ | cũng, khá |
孩子 | háizi | danh từ | trẻ con, trẻ em |
好吃 | hǎochī | tính từ | ngon |
黑 | hēi | tính từ | có màu đen |
红 | hóng | tính từ | có màu đỏ |
火车站 | huǒchēzhàn | danh từ | ga tàu hỏa |
J | |||
件 | jiàn | lượng từ | (được dùng cho áo)cái, chiếc |
教室 | jiàoshì | danh từ | lớp học |
机场 | jīchǎng | danh từ | sân bay |
鸡蛋 | jīdàn | danh từ | trứng gà |
姐姐 | jiějie | danh từ | chị gái |
介绍 | jièshào | động từ | giới thiệu |
进 | jìn | động từ | vào |
近 | jìn | tính từ | gần |
就 | jiù | phó từ | thì (được dùng để chỉ một kết luận hay sự kiên quyết) |
觉得 | juéde | động từ | cho rằng, nghĩ rằng |
K | |||
咖啡 | kāfēi | danh từ | cà phê |
开始 | kāishǐ | động từ | bắt đầu |
考试 | kǎoshì | danh từ | cuộc thi, bài kiểm tra |
课 | kè | danh từ | giờ học, môn, bài |
可能 | kěnéng | động từ năng nguyện | có thể, có lẽ |
可以 | kěyǐ | tính từ | không tệ, tạm được |
快 | kuài | tính từ | nhanh |
快乐 | kuàilè | tính từ | vui vẻ |
L | |||
累 | lèi | tính từ | mệt |
离 | lí | động từ | cách |
两 | liǎng | số từ | hai |
零 | líng | số từ | số không |
路 | lù | danh từ | đường, lối đi |
旅游 | lǚyóu | động từ | du lịch |
M | |||
卖 | mài | động từ | bán |
慢 | màn | tính từ | chậm |
忙 | máng | tính từ | bận |
每 | měi | đại từ | mỗi |
妹妹 | mèimei | danh từ | em gái |
门 | mén | danh từ | cửa, cổng |
面条 | miàntiáo | danh từ | mì sợi |
N | |||
您 | nín | đại từ | ông, bà, ngài (ngôi thứ 2, kính trọng) |
男 | nán | tính từ | thuộc về nam giới |
牛奶 | niúnǎi | danh từ | sữa bò |
女 | nǚ | tính từ | thuộc về nữ giới |
P | |||
旁边 | pángbiān | danh từ | bên cạnh |
跑步 | pǎobù | động từ | chạy bộ |
便宜 | piányi | tính từ | rẻ |
票 | piào | danh từ | vé |
Q | |||
千 | qiān | số từ | nghìn |
铅笔 | qiānbǐ | danh từ | bút chì |
起床 | qǐchuáng | động từ | thức dậy |
晴 | qíng | tính từ | có nắng, nắng ráo |
妻子 | qīzi | danh từ | vợ |
去年 | qùnián | danh từ | năm ngoái |
R | |||
让 | ràng | động từ | để, bảo |
日 | rì | danh từ | ngày |
S | |||
上班 | shàngbān | động từ | đi làm |
生病 | shēngbìng | động từ | bị bệnh, bị ốm |
生日 | shēngrì | danh từ | sinh nhật |
身体 | shēntǐ | danh từ | cơ thể, sức khỏe |
时间 | shíjiān | danh từ | thời gian |
事情 | shìqing | danh từ | sự việc |
手表 | shǒubiǎo | danh từ | đồng hồ |
手机 | shǒujī | danh từ | di động |
说话 | shuō huà | động từ | nói chuyện |
送 | sòng | động từ | giao, đưa |
虽然…但是… | suīrán…dànshì | liên từ | tuy…nhưng… |
T | |||
它 | tā | đại từ | nó |
题 | tí | danh từ | câu hỏi |
踢足球 | tī zúqiú | đá bóng | |
跳舞 | tiàowǔ | động từ | múa, khiêu vũ |
W | |||
外 | wài | danh từ | bên ngoài |
完 | wán | động từ | xong, hết |
往 | wǎng | giới từ | về phía |
玩儿 | wánr | động từ | chơi, chơi đùa |
晚上 | wǎnshang | danh từ | buổi tối |
为什么 | wèishénme | tại sao | |
问 | wèn | động từ | hỏi |
问题 | wèntí | danh từ | vấn đề, câu hỏi |
X | |||
洗 | xǐ | động từ | giặt, rửa |
笑 | xiào | động từ | cười |
小时 | xiǎoshí | danh từ | giờ (đồng hồ) |
西瓜 | xīguā | danh từ | dưa hấu |
新 | xīn | tính từ | mới |
姓 | xìng | động từ | mang họ |
休息 | xiūxi | động từ | nghỉ ngơi |
希望 | xīwàng | động từ | mong, hy vọng |
雪 | xuě | danh từ | tuyết |
Y | |||
羊肉 | yángròu | danh từ | thịt dê |
眼睛 | yǎnjing | danh từ | mắt |
颜色 | yánsè | danh từ | màu, màu sắc |
要 | yào | trợ động từ | muốn, cần |
药 | yào | danh từ | thuốc |
也 | yě | phó từ | cũng |
已经 | yǐjīng | phó từ | đã |
阴 | yīn | tính từ | u ám, nhiều mây |
因为…所以… | yīnwèi…suǒyǐ… | liên từ | bởi vì…cho nên… |
一起 | yìqǐ | phó từ | cùng |
意思 | yìsi | danh từ | nghĩa, ý nghĩa |
一下 | yíxià | số lượng | một chút |
右边 | yòubian | danh từ | bên phải |
游泳 | yóuyǒng | động từ | bơi |
鱼 | yú | danh từ | cá, món cá |
远 | yuǎn | tính từ | xa |
运动 | yùndòng | danh từ/động từ | môn thể thao; tập thể dục/thể thao |
Z | |||
再 | zài | phó từ | lại, hãy, sẽ |
早上 | zǎoshang | danh từ | buổi sáng |
丈夫 | zhàngfu | danh từ | chồng |
找 | zhǎo | động từ | tìm |
着 | zhe | trợ từ | được dùng để chỉ trạng thái |
真 | zhēn | phó từ | thật, quả là |
正在 | zhèngzài | phó từ | đang |
知道 | zhīdào | động từ | biết |
准备 | zhǔnbèi | động từ | định, dự định |
走 | zǒu | động từ | đi, đi bộ |
最 | zuì | phó từ | nhất |
左边 | zuǒbian | danh từ | bên trái |
Bên cạnh việc học bảng từ HSK 2 bạn cũng nên học Ngữ pháp HSK 2 nhé!