Trang chủ 2022
Lưu trữ
Bài 16: 徐健和他的野生动物摄影师们: Từ Kiện và các nhà nhiếp ảnh động vật hoang dã.
1. 换句话说
- Thành phần xen kẽ, biểu thị giải thích rõ ràng. Ví dụ:
雪豹,这种皮毛上带着美丽花斑的大型猫科动物正濒临消亡,换句话说,在不久的将来我们很可能再也见不到这种动物。
推销产品靠的是广告,但是做广告需要高额资金,这笔广告费最终还是会转嫁到产品上。换句话说,一个产品的广告越多,它的零售价格也会越高。
- Loại thành phần xen kẽ thường dùng này...
Bài 15: 山脉上的雕刻 : Các tác phẩm điêu khắc trên dãy núi.
1. 时而
Phó từ. Thường được dùng trong văn viết. Có 2 cách dùng chủ yếu sau:
- Hai hoặc hơn hai “时而” dùng liên tiếp,...
Bài 14: 背着电饭锅拍北极:Vác nồi cơm điện đi chụp ảnh Bắc Cực.
1. 一拨拨
“一拨拨” là hình thức lặp lại của cụm số lượng từ “一拨”, kiểu miêu tả số lượng rất nhiều, nhưng sự vật được...
Bài 15: 我是坐飞机来的: Tôi đáp máy bay đến đây
1. Câu có cấu trúc 是……的: nhấn mạnh thời gian, địa điểm, cách thức
Nếu biết sự việc nào đó đã xảy ra, ta có...
Bài 14: 她买了不少衣服: Cô ấy đã mua nhiều quần áo
1. 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hay hoàn thành
了 được dùng ở cuối câu. Ví dụ:
Chủ ngữ
Vị ngữ
了
我
去商店
了。
他
去学开车
了。
你
买什么
了。
了 cũng có thể...
Bài 13: 他在学做中国菜呢 : Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc
1. Từ cảm thán 喂
Đây là từ thường được dùng để mở đầu khi gọi điện thoại hay trả lời điện thoại. Ví dụ:
...
Bài 12: 明天天气怎么样: Ngày mai thời tiết thế nào?
1. Đại từ nghi vấn 怎么样
怎么样 được dùng để hỏi tình hình/tình trạng. Ví dụ:
(1)你的汉语怎么样?
(2)你妈妈身体怎么样?
(3)明天天气怎么样?
2. Câu có vị ngữ là kết...
Bài 11: 现在几点: Bây giờ là mấy giờ?
1. Cách diễn tả thời gian
a) Để diễn tả thời gian, ta dùng 点 và 分 theo trình tự từ đơn vị lớn đến...
Bài 10: 我能做这儿吗: Tôi có thể ngồi ở đây được không?
1. Câu có từ 有: diễn tả sự tồn tại
Động từ 有 có thể được dùng trong câu diễn tả sự tồn tại, để...
Bài 9: 你儿子在哪儿工作: Con trai anh làm việc ở đâu?
1. Động từ 在
在 là động từ. 在 và từ ngữ chỉ vị trí kết hợp làm vị ngữ trong câu, diễn tả nơi...
Bài 8: 我想喝茶: Tôi muốn uống trà
1. Động từ năng nguyện 想
Động từ năng nguyện 想 thường được dùng trước động từ để diễn tả mong muốn hay dự định....
Bài 7: 今天几号: Hôm nay là ngày mấy?
1. Cách diễn tả ngày tháng (1): tháng, ngày, thứ
Trong tiếng Trung Quốc, người ta nói về ngày tháng theo trình tự từ đơn...
Bài 6: 我会说汉语: Tôi biết nói tiếng Trung Quốc
1. Động từ năng nguyện 会
Động từ năng nguyện 会 được dùng trước động từ khác để diễn tả việc có được khả năng...
Bài 5: 她女儿今年二十岁: Con gái của cô ấy năm nay 20 tuổi
1. Đại từ nghi vấn 几
Đại từ nghi vấn 几 được dùng để hỏi về số lượng, câu trả lời thường là con số...
Bài 4: 她是我的汉语老师 : Cô ấy là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc
1. Đại từ nghi vấn 谁 và 哪
Đại từ nghi vấn 谁 được dùng trong câu hỏi để yêu cầu cho biết thông tin...
Bài 3: 你叫什么名字 : Cô tên gì
1. Đại từ nghi vấn 什么
Đại từ nghi vấn 什么 được dùng trong câu nghi vấn, có thể đứng một mình làm tân ngữ...
Bài 40: Siêu năng lực của con người có làm thay đổi kỷ lục...
1. (把)……放在眼里
chỉ sự chú trọng, coi trọng, thường dùng trong văn nói. Ví dụ:
(1) 在那条狭窄的跑道上,任性的牙买加田径比赛选手博尔特简直就不把世界纪录放在眼里!
(2) 一时间,大家都想挣钱,而且是想短时间挣大钱,以致一些商家根本不把10%的利润率放在眼里。
(3) 烈日暴晒、大雨浇头、蚊虫叮咬,这些别人吃不了的苦他都不放在眼里,他心里只有一个念头: 这次只能成功,不能失败。
2. 不无
động...