Trang chủ 2021
Lưu trữ
Bài 39: Cuộc sống trong thời đại Internet
1. 任意
phó từ, ý nghĩa là muốn làm như thế nào thì làm như thế, không bị ràng buộc, không bị hạn chế....
Bài 38: “Tuệ nhãn” nắm bắt thời cơ
1. 屡次
phó từ, biểu thị động tác, hành vi xảy ra lặp lại nhiều lần; từng lần nối tiếp nhau. Ví dụ:
(1)...
Bài 37: Chuyện của cảnh sát
1. 为……起见
biểu thị vì để đạt được mục đích nào đó. 为(了)+ động từ/tính từ+起见, dùng trước chủ ngữ. Ví dụ:
(1) 为了慎重起见,...
Bài 36: Trường học Trung Quốc thời xưa
1. 一经
phó từ, dùng ở phân câu trước, biểu thị chỉ cần thực hiện hành vi hay bước đi nào đó, sẽ xảy...
Bài 35: Đến với tranh Tết mộc bản
1. 终究
phó từ, biểu thị nhấn mạnh đặc điểm bản chất của sự vật không thay đổi, sự thật không thể phủ nhận,...
Bài 34: Một người dành cả cuộc đời cho các di vật văn hóa
1. 尚且
liên từ, dùng ở vế câu trước của câu phức, đưa ra việc cụ thể rõ ràng làm so sánh, vế câu...
Bài 33: Nhớ lúc sống chậm
1. A的A,B的B
Cách thức “A的A, B的B”: biểu thị liệt kê đối với tình huống, sự vật nào đó. Ví dụ:
(1) 进了果园, 大家看到一树的桃, 红的红,...
Bài 32: Đôi lúc cũng nên buồn
1. 哪怕
liên từ, tương đồng với “即便”, sau” 哪怕” thường là tình huống giả sử, phân câu khác thường dùng phối hợp với”也,...
Bài 31: Kiến thức tập thể dục
1. 逐
giới từ, ý nghĩa là từng. Ví dụ:
(1) 最近有个调查, 广大群众的健身意识在逐年提升。对于健康, 您能对我们说点儿什么吗?
(2) 雨季快到了, 对大大小小的水库, 要逐个检查, 以排除安全隐患。
(3) 他花了一年多时间, 逐字逐句地反复推敲, 再三修改, 终于完成了整套书的翻译工作。
2....
Bài 30: Bạn ngủ ngon không?
1. 不时
phó từ, biểu thị động tác, hành vi lặp lại trong khoảng thời gian ngắn hoặc thường xảy ra. Có thể dùng...
Bài 29: Bản ghi nhớ việc cười
1. 预先
phó từ,ý nghĩa là trước khi sự việc phát sinh hoặc động tác tiến hành thì áp dụng hành động nào đó....
Bài 28: Cao sơn lưu thủy gặp tri âm
1. Cách thức có liên quan với “个”
kết cấu 一个+danh từ/động từ, dùng trước vị ngữ động , biểu thị nhanh chóng hoặc đột...
Bài 27: Trả ngọc nguyên vẹn cho nước Triệu
1. 左……右……
nhấn mạnh hành vi cùng loại lặp lại nhiều lần
左động từ 1右 động từ 2. Động từ 1 và động từ...
Bài 26: Ánh sáng kỳ lạ
1. 别说
liên từ, dùng trong câu phức biểu thị sự nhượng bộ . Thông qua việc hạ thấp tính quan trọng của người nào...
Bài 25: Thuyền cỏ mượn tên
1. 即将
phó từ, biểu thị sắp. Thường dùng trong văn viết. Ví dụ
(1) 诸葛亮说:“您委托的事,当然要办好。箭什么时候用? 周瑜 说:“即将交战,十天怎么样?
(2) 我们已经完成了学业,即将走上工作岗位,开始人生新的一页。
(3) 熊妈妈和她的孩子们胖起来了,他们每天都吃得饱饱的,正在 为即将开始的冬眠储存脂肪。
2. 能A就A
能A就A:biểu thị...
Bài 24: Cảnh ngộ ly kỳ của các ngôi sao thể thao
1. Câu rút gọn
Câu rút gọn là dùng hình thức câu đơn biểu đạt nội dung của câu phức. Câu rút gọn nhìn thì...
Bài 23: Thời đại dữ liệu lớn
1. 加以
động từ, biểu thị thái độ và cách làm về việc đối đãi hoặc xử lí sự vật được đề ra ở phía...
Bài 22: Xe hơi năm 2050 sẽ như thế nào?
1. 动不动
biểu thị rất dễ làm ra phản ứng hay hành động nào đó. Thường dùng cho sự việc không mong muốn xảy ra.
...
Bài 21: Cửa hàng tương lai
1. 以免
以免:liên từ, biểu thị tránh xuất hiện tình huống không hi vọng nào đó, thường dùng ở mở đầu của phân câu sau,...