Trang chủ Blog Trang 8

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày 31/12/2021

0

A: 喝点儿什么吧。来杯咖啡怎么样?

Hē diǎnr shénme ba. Lái bēi kāfēi zěnmeyàng?

Uống chút gì đi. Gọi tách cà phê thế nào?

B: 我还是喝茶吧,不太习惯喝咖啡。

Wǒ háishi hē chá ba, bú tài xíguàn hē kāfēi.

Tôi vẫn uống trà, không quen uống cà phê lắm.

A: 中国人不喜欢喝咖啡吗?

Zhōngguó rén bù xǐhuan hē kāfēi ma?

Người Trung Quốc không thích uống cà phê phải không?

B: 对,中国人大部分都爱喝茶。

Duì, zhōngguó rén dà bùfen dōu ài hē chá.

Đúng, người Trung Quốc phần lớn đều thích uống trà.

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày phần 2

0

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày phần 1 (tổng kết tất cả hội thoại tháng 10).

Trở lại
Tiếp

Ngày 24/10/21

A: 这个药一天吃两次,一次吃两粒。

Zhè ge yào yì tiān chī liǎng cì, yí cì chī liǎng lì.

Take this medicine twice a day and two pills at a time.

Thuốc này một ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên.

B: 饭前饭后都可以吃吗?

Fàn qián fàn hòu dōu kěyǐ chī ma?

Can they be taken before and after meals?

Uống trước sau bữa ăn đều được hử?

A: 吃饭以后再吃。

Chīfàn yǐhòu zài chī.

Take them after meals.

Uống sau bữa ăn.

B: 谢谢!我记住了。

Xièxie! Wǒ jì zhù le.

Thanks! I remember it.

Cám ơn, mình nhớ rồi.

Trở lại
Tiếp

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày phần 1

0

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày phần 1 (tổng kết tất cả hội thoại tháng 9).

Trở lại
Tiếp

Ngày 24/9/2021

A: 您这儿有房子出租吗? 

Nín zhèr yǒu fángzi chūzū ma?

Do you have a room for rent?

Chỗ anh có cho thuê nhà phải không?

B: 对。 

Duì.

Yes.

Đúng.

A: 您可以带我看看吗?是几间呢? 

Nín kěyǐ dài wǒ kànkan ma? Shì jǐ jiān ne?

Can you show me around? How many rooms are there?

Anh có thể dẫn tôi xem một chút không? Mấy phòng vậy?

B: 两间卧室,一间客厅,还有厨房和洗澡间。 

Liǎng jiān wòshì, yì jiān kètīng, hái yǒu chúfáng hé xǐzǎo jiān.

Two bedrooms and one living room, plus the kitchen and bathroom.

Hai phòng ngủ, một phòng khách, còn có phòng bếp và phòng tắm.

Trở lại
Tiếp

Hội thoại hàng ngày 31/10/21

0

Hội thoại hàng ngày 31/10/21

A: 这是我姐姐的书房。

Zhè shì wǒ jiějie de shūfáng.

This is my elder sister’s study room.

Đây là phòng sách của chị mình.

B: 这儿的书真不少,桌子上也都是书。

Zhèr de shū zhēn bù shǎo, zhuōzi shàng yě dōu shì shū.

There are so many books, even on the desk.

Sách ở đây thật không ít, trên bàn cũng đều là sách.

A: 可是我姐姐总不让我整理。

Kěshì wǒ jiějie zǒng bú ràng wǒ zhěnglǐ.

But my sister always doesn’t let me tidy them up.

Nhưng chị tớ luôn luôn không để tớ dọn dẹp.

B: 喜欢看书的人多半都是这样。

Xǐhuān kànshū de rén duōbàn dōu shì zhèyàng.

Most people who are fond of reading are like this.

Người thích đọc sách hầu hết đều như vậy.

Hội thoại hàng ngày 27/10/21

0

Hội thoại hàng ngày 27/10/21

A: 你对什么感兴趣?

Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?

What are you interested in?

Bạn hứng thú với cái gì thế?

B: 我对电影很感兴趣。

Wǒ duì diànyǐng hěn gǎn xìngqù.

I’m very interested in movies.

Tớ rất hứng thú với phim

A: 那么你常看电影吧?

Nàme nǐ cháng kàn diànyǐng ba?

Do you often watch films then?

Vậy bạn thường xem phim chứ?

B: 我一有时间就去看电影。

Wǒ yì yǒu shíjiān jiù qù kàn diànyǐng.

I go to movies as often as I can.

Tớ cứ có thời gian là đi xem phim.

Hội thoại hàng ngày 25/10/21

0

Hội thoại hàng ngày 25/10/21

A: 我不能吃太辣的,请你告诉厨师少放点儿辣椒。

Wǒ bù néng chī tài là de, qǐng nǐ gàosu chúshī shǎo fàng diǎnr làjiāo.

I can’t eat something too spicy. Please tell the chef to put in less hot peppers (be only a little spicy).

Tôi không thể ăn đồ quá cay, nhờ bạn bảo đầu bếp bỏ ít ớt cay một chút.

B: 还有别的要求吗?

Háiyǒu bié de yāoqiú ma?

Any other requests?

Còn yêu cầu gì nữa không ạ?

A: 菜里别放味精。

Cài lǐ bié fàng wèijīng.

Don’t put MSG in the dish.

Trong món ăn đừng cho mì chính.

B: 我记下来了。请稍等。

Wǒ jì xiàlái le. Qǐng shāo děng.

I’ve made a note. Please wait a moment.

Tôi ghi lại rồi. Vui lòng đợi nhé.

Hội thoại hàng ngày 24/10/21

0

A: 这个药一天吃两次,一次吃两粒。

Zhè ge yào yì tiān chī liǎng cì, yí cì chī liǎng lì.

Take this medicine twice a day and two pills at a time.

Thuốc này một ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên.

B: 饭前饭后都可以吃吗?

Fàn qián fàn hòu dōu kěyǐ chī ma?

Can they be taken before and after meals?

Uống trước sau bữa ăn đều được hử?

A: 吃饭以后再吃。

Chīfàn yǐhòu zài chī.

Take them after meals.

Uống sau bữa ăn.

B: 谢谢!我记住了。

Xièxie! Wǒ jì zhù le.

Thanks! I remember it.

Cám ơn, mình nhớ rồi.

Hội thoại hàng ngày 22/10/21

0

A: 你们在忙什么?

Nǐmen zài máng shénme?

What are you busy with?

Các bạn đang bận gì vậy?

B: 我们在准备明天野餐的东西。

Wǒmen zài zhǔnbèi míngtiān yěcān de dōngxi.

We’re preparing things for tomorrow’s picnic.

Bọn tớ đang chuẩn bị đồ cho chuyến picnic ngày mai.

A: 你们需要我帮忙吗?

Nǐmen xūyào wǒ bāngmáng ma?

Do you need my help?

Các bạn cần tớ giúp không?

B: 好啊,请你先把这些东西放在袋子里吧。

Hǎo a, qǐng nǐ xiān bǎ zhèxiē dōngxi fàng zài dàizi lǐ ba.

Ok, please put all these stuff into the sack first.

Được, bạn hãy để những đồ này vào trong túi trước nhé.

Hội thoại hàng ngày 20/10/21

0

A: 回国的飞机票订好了吗?

Huíguó de fēijīpiào dìnghǎo le ma?

Have you booked the ticket for returning to your home country?

Vé máy bay về nước đã đặt xong chưa?

B: 订好了,周三下午四点的飞机。

Dìnghǎo le, zhōusān xiàwǔ sì diǎn de fēijī.

Yes, for Wednesday 4pm.

Đặt xong rồi, thứ tư buổi chiều 4 giờ.

A: 时间过得真快,一转眼就该说再见了。

Shíjiān guò de zhēn kuài, yì zhuǎn yǎn jiù gāi shuō zàijiàn le.

How time flies. It’s time to say Goodbye in the blink of an eye.

Thời gian trôi qua thật nhanh, chớp mắt một cái đã phải nói tạm biệt rồi.

B: 就是啊,几个月不知不觉就过去了。

Jiùshì a, jǐ ge yuè bùzhī bùjué jiù guòqù le.

That’s right. Several months have passed before we knew it.

Đúng vậy, mấy tháng thấm thoắt đã trôi qua rồi.

Hội thoại tiếng Trung hàng ngày 17/10/21

0

A: 您好,您喝点儿什么?

Nín hǎo, nín hē diǎnr shénme?

Hello. What would you like for a drink?

Xin chào, bạn muốn uống gì?

B: 你们这儿有什么牌子的啤酒?

Nǐmen zhèr yǒu shénme páizi de píjiǔ?

What brands of beer do you have?

Chỗ các bạn có bia hãng gì?

A: 各种牌子都有。这是酒单,请您看一下。

Gè zhǒng páizi dōu yǒu. Zhè shì jiǔdān, qǐng nín kàn yíxià.

We have various brands. Here is the list, please have a look.

Các hãng đều có. Đây là danh sách, mời bạn xem một chút.

B: 我要一瓶青岛啤酒,再要一些爆米花。

Wǒ yào yì píng Qīngdǎo píjiǔ, zài yào yìxiē bàomǐhuā.

I’d like a bottle of Qingdao beer and some popcorn.

Tôi muốn một chai bia Thanh Đảo và một ít bỏng ngô.

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,923Thành viênThích
13Người theo dõiTheo dõi
50Người theo dõiTheo dõi
6Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

Xem nhiều nhất

error: Content is protected !!