Trang chủ Blog Trang 14

Hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung

0

10 câu thường dùng để hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung

  1. 好久不见,最近怎么样? Hǎo jiǔ bù jiàn, zuìjìn zěnme yàng? Lâu lắm không gặp, dạo này thế nào rồi?
  2. 还不错,你呢?Hái bùcuò, nǐ ne? Vẫn ổn, còn bạn?
  3. 最近挺忙的。Zuìjìn tǐng máng de. Dạo này bận lắm.
  4. 最近忙什么呢?Zuìjìn máng shénme ne? Dạo này bận gì thế?
  5. 有时间再联系。Yǒu shíjiān zài liánxì. Rảnh (có thời gian) thì liên lạc nhé!
  6. 你去哪儿呀?Nǐ qù nǎr ya? Bạn đi đâu đấy?
  7. 我去教室,你呢?Wǒ qù jiàoshì, nǐ ne? Mình đi phòng học, bạn thì sao?
  8. 我有点儿急事儿,得先走了。Wǒ yǒu diǎnr jí shìr, děi xiān zǒu le. Mình có tí việc gấp, phải đi trước đây.
  9. 我等你电话。Wǒ děng nǐ diànhuà. Mình đợi điện thoại của bạn.
  10. 有时间我们一起吃饭吧。Yǒu shíjiān wǒmen yīqǐ chī fàn ba. Rảnh thì chúng ta cùng ăn cơm nhé!
Từ mới: (10 câu thường dùng để hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung)
  1. 最近:zuìjìn: gần đây, dạo này
  2. 不错: búcuò: được, tốt
  3. 挺: tǐng: rất
  4. 忙: máng: bận
  5. 联系: liánxì: liên hệ, liên lạc
  6. 有点儿: yǒudiǎnr: có chút, hơi
  7. 得: děi: phải
  8. 等: děng: đợi
Chú thích: (10 câu thường dùng để hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung)
  1. 怎么样:đại từ nghi vấn, sử dụng để hỏi về tình hình hoặc trưng cầu ý kiến của người khác. Ví dụ: 好久不见,最近怎么样?
  2. 呢:là từ biểu thị ngữ khí nghi vấn, trước nó đôi khi chỉ là danh từ hoặc đại từ. Ví dụ: 还不错,你呢?
  3. 挺。。。的:thường dùng trong khẩu ngữ, ở giữa sử dụng tính từ, đôi khi có thể lược bỏ 的。Ví dụ: 最近挺忙的。
  4. 去哪儿: dùng để hỏi thăm hoặc chào hỏi, thường được sử dụng giữa những người thân quen.  Ví dụ: 你去哪儿呀?
  5. 得: là động từ năng nguyện, thường dùng trong khẩu ngữ, có thể mang động từ. Hình thức phủ định dùng “不用”,không dùng “不得”。 Ví dụ: 我有点儿急事儿,得先走了。
  6. 吧: trợ từ ngữ khí dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí thỉnh cầu, đề nghị, mệnh lệnh, thúc giục. Ví dụ: 有时间我们一起吃饭吧。

Ngữ pháp HSK 3

75

Để vượt qua kỳ thi HSK 3, bên cạnh việc học bảng từ vựng HSK 3, bạn cần phải nắm vững Ngữ pháp HSK 3.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Phần 14

1. Câu có từ 把 (3)
  • Câu có từ 把 (3): “A 把 B + động từ + bổ ngữ chỉ kết quả/bổ ngữ chỉ phương hướng” được dùng để diễn tả một hành động mang lại kết quả nào đó cho người hoặc một sự vật xác định, hoặc làm thay đổi vị trí của người hay sự vật đó.
A 把 B động từ bổ ngữ chỉ kết quả/bổ ngữ chỉ phương hướng
我把衣服 干净了。
妈妈还没把饭 好呢。
请同学们把铅笔 出来。
你把水果 过来。
2. Cấu trúc 先。。。,再/又。。。,然后。。。
  • Cấu trúc 先。。。,再/又。。。,然后。。。diễn tả trình tự của các hành động. 再 chỉ hành động chưa xảy ra, còn 又 chỉ hành động đã xảy ra. Ví dụ:
    • 回家以后,我先做作业,然后吃饭。
    • 我先坐了一个小时公共汽车,又坐了一会儿地铁才到小刚家。
    • 你先把电视节目看完吧,然后再给我回电话。
    • 先把米饭做好,然后再把一块新鲜的水果放进去。
Trở lại
Tiếp

Học tiếng Trung tại Hải Dương

9

Học tiếng Trung tại Hải Dương

Những bạn học tiếng Trung tại Hải Dương nên biết:

Trong thời buổi hội nhập ngày nay, tiếng Anh được coi như ngôn ngữ quốc tế và dường như là một đòi hỏi bắt buộc từ các nhà tuyển dụng. Tuy nhiên, khi hầu hết mọi sinh viên ra trường đều đã trang bị một vốn tiếng Anh nhất định nào đó thì việc biết thêm một ngoại ngữ thứ hai sẽ làm cho bạn vượt trội hơn hẳn những ứng cử viên khác, đặc biệt là khi xin việc vào các công ty đa quốc gia. Vì vậy ngoài tiếng Anh thì xu hướng của sinh viên hiện nay là học thêm một ngoại ngữ nữa và ngôn ngữ được lựa chọn nhiều nhất phải kể đến tiếng Trung.

Học tiếng Trung có 2 lợi thế:

– Tăng thêm cơ hội tìm việc làm

– Mở rộng cơ hội xin học bổng du học

Để không bỏ lỡ cơ hội, những bạn ở Hải Dương có thể đăng ký lớp học tiếng Trung, bằng cách liên hệ:
Thầy Hùng
Số điện thoại: 0772.365.415
Địa chỉ:  58 khu 11 phố Nguyễn Chế Nghĩa (gần Cầu Cất), phường Tân Bình, Thành phố Hải Dương 
Facebook: https://www.facebook.com/hungranbac

1. Đối tượng: 

Với những người đi làm, học sinh, sinh viên: Dạy Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng trung quốc, Giáo trình chuẩn HSK 4 và Giáo trình chuẩn HSK 5.

2. Thời gian học:

Các bạn có thể đăng ký học theo các ca sau đây:

Sáng: 8h00-9h30
Chiều: 2h00- 3h30
Chiều: 5h30-7h00
Tối: 7h30-9h00

Và học theo các ngày:

-Thứ 2, 4, 6
-Thứ 3, 5, 7

Rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Chú trọng phát âm chuẩn, phản xạ giao tiếp.

3. Khóa học – Học phí

Học phí mỗi khóa đã bao gồm giáo trình và tài liệu học tập.

Khóa 1: Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc Tập 1, 30 buổi, Học phí 2.000.000 VND

Khóa 2: Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc Tập 2, 30 buổi, Học phí 2.200.000 VND

Khóa 3: Giáo trình chuẩn HSK 4, 30 buổi, Học phí 2.400.000 VND,

Khóa 4: Giáo trình chuẩn HSK 5, 50 buổi, Học phí 4.500.000 VND,

Trong quá trình học, nếu bận phải làm công việc gì đó dài hạn, học viên sẽ được bảo lưu quá trình học.

4. Lớp học

1 lớp học tối đa 6 học viên.

Ít học viên, nhưng chất lượng. Học viên được rèn luyện phát âm kỹ hơn, giao tiếp nhiều hơn.

5. Về kiểm tra kiến thức cuối khóa:

Kết thúc mỗi khóa, sẽ thi HSK

HSK là viết tắt của cụm từ Hanyu Shuiping Kaoshi (汉语水平考试): Kiểm tra trình độ Hán ngữ (Tiếng Trung)

Kết thúc khóa 1 thi HSK 2 trực tuyến, thi đỗ, học tiếp khóa 2.
Kết thúc khóa 2 thi HSK 3 trực tuyến, thi đỗ, học tiếp khóa 3.
Kết thúc khóa 3 thi HSK 4 trực tuyến, thi đỗ, học tiếp khóa 4.
Kết thúc khóa 4 thi HSK 5 trực tuyến, thi đỗ, tặng giáo trình khóa tiếp theo, học viên tự học.

6. Khóa học HSK online

Đối với những học viên gặp khó khăn về kinh tế, thời gian, địa lý không thể đến học trực tiếp, có thể tham gia các khóa học Giáo trình chuẩn HSK online miễn phí

– Qua website:

Khóa học HSK online: https://tiengtrungquoc.net/khoa-hoc-online/

– Qua ứng dụng HSK online – Học tiếng Trung

Android: HSK online – Học tiếng Trung trên Google Play

iOS: HSK online – Học tiếng Trung trên App Store

600 Từ vựng HSK 3 mới nhất

0

600 Từ vựng HSK 3 mới nhất

Từ vựng HSK 3 nếu tính gộp từ 1 đến 3 là : 600 từ, nếu không bao gồm các cấp dưới là 300 từ.

Năm 2012, tổ chức Hanban đã cập nhật bảng từ vựng HSK của 6 cấp độ.

Do đó, từ năm 2012 trở đi, bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 3 thì bạn cần nắm vững từ vựng phiên bản mới của HSK 3

TẢI VỀ

Bảng từ vựng HSK 3 phiên bản mới dạng PDF: DOWNLOAD

Từ vựng HSK 3 phiên bản mới có những thay đổi như sau: 

Bỏ: 河、黄、虽然、鞋、信、以后、祝、字典(8)
Thêm: 黄河(1)
Sửa: (4):才——只有……才……、
而且——不但……而且……、
花园——花(名词)、
兴趣——感兴趣
Chuyển từ cấp 2 sang: 船、公斤、欢迎、回答、向、元、张、自行车(8)
Chuyển từ cấp 4 sang: 笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊天、留学、瓶子、起飞、起来、请假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中文、嘴、最后(19)
Chuyển từ cấp 5 sang: 皮鞋(1)
Chuyển sang cấp 2: 宾馆、面条、铅笔(3)
Chuyển sang cấp 4: 表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举行、葡萄、普通话、使、糖、相同、眼镜、以为、云、作用(18)

Bảng 300 Từ vựng HSK 3 mới nhất có cấu tạo: 4 cột: chữ Hán, phiên âm, từ loại, ý nghĩa
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Ý nghĩa

A

阿姨 āyí danh từ dì, cô
a trợ từ được dùng ở cuối câu để khẳng định hay biện hộ cho điều gì
ǎi tính từ thấp
爱好 àihào danh từ sở thích
安静 ānjìng tính từ yên tĩnh

B

lượng từ (được dùng cho vật có cán hoặc tay cầm) con, cây
bān danh từ lớp
bān động từ dọn, rời
办法 bànfǎ danh từ cách, biện pháp
办公室 bàngōngshì danh từ văn phòng
bàn số từ một nửa, rưỡi
帮忙 bāngmáng động từ giúp đỡ
bāo danh từ cặp, túi
bǎo tính từ no
bèi giới từ (được dùng để chỉ bị động) bị
北方 běifāng danh từ phía Bắc, miền Bắc
鼻子 bízi danh từ mũi
比较 bǐjiào phó từ tương đối, khá
比赛 bǐsài danh từ cuộc thi đấu
笔记本 bǐjīběn danh từ máy tính xách tay
必须 bìxū phó từ cần phải
变化 biànhuà động từ thay đổi
别人 biérén danh từ người khác
冰箱 bīngxiāng danh từ tủ lạnh
不但……而且…… búdàn…érqiě… liên từ không những…mà còn..

C

菜单 càidān danh từ thực đơn
参加 cānjiā động từ tham gia
cǎo danh từ cỏ
céng lượng từ tầng
chà động từ kém, thiếu
超市 chāoshì danh từ siêu thị
衬衫 chènshān danh từ áo sơ mi
成绩 chéngjì danh từ thành tích, kết quả
城市 chéngshì danh từ thành phố
迟到 chídào động từ đến muộn
除了 chú le giới từ ngoài…ra
chuán danh từ thuyền, tàu
春 (天) chūn (tiān) danh từ (mùa) xuân
词典 cídiǎn danh từ từ điển
聪明 cōngming tính từ thông minh

D

打扫 dǎsǎo động từ quét dọn
打算 dǎsuàn danh từ/động từ kế hoạch/dự định
dài động từ mang theo
担心 dānxīn động từ lo lắng
蛋糕 dàngāo danh từ bánh kem
当然 dāngrán phó từ đương nhiên, dĩ nhiên
de trợ từ được dùng để nối trạng ngữ với động từ mà nó bổ nghĩa
dēng danh từ đèn
地方 dìfang danh từ chỗ, nơi
地铁 dìtiě danh từ tàu điện ngầm
地图 dìtú danh từ bản đồ
电梯 diàntī danh từ thang máy
电子邮件 diànzǐyóujiàn danh từ email
dōng danh từ phía đông
冬(天) dōng danh từ (mùa) đông
动物 dòngwù danh từ động vật, loài vật
duǎn tính từ ngắn
duàn lượng từ khoảng, quãng, đoạn
锻炼 duànliàn động từ tập thể dục
多么 duōme phó từ (mức độ tương đối cao) mấy, bao nhiêu

E

饿 è tính từ đói
耳朵 ěrduo danh từ tai

F

động từ gửi, gửi đi
发烧 fāshāo động từ sốt
发现 fāxiàn động từ phát hiện
方便 fāngbiàn tính từ thuận tiện
fàng động từ đặt, để
放心 fàngxīn động từ yên tâm
fēn lượng từ động từ xu, phân biệt
附近 fùjìn danh từ vùng lân cận
复习 fùxí động từ ôn tập

G

干净 gānjìng tính từ sạch sẽ
感冒 gǎnmào động từ bị cảm
感兴趣 gǎnxìngqù có hứng thú, thích
刚才 gāngcái danh từ lúc nãy
个子 gèzi danh từ vóc dáng, thân hình
根据 gēnjù giới từ căn cứ vào, dựa vào
gēn giới từ cùng, với
gèng phó từ càng, hơn nữa
公斤 gōngjīn danh từ kilogram
公园 gōngyuán danh từ công viên
故事 gùshì danh từ truyện, câu chuyện
刮风 guāfēng động từ nổi gió
guān động từ tắt, đóng
关系 guānxì danh từ quan hệ
关心 guānxīn động từ quan tâm, chú ý
关于 guānyú giới từ về
国家 guójiā danh từ đất nước, quốc gia
guò động từ ăn (mừng), trải qua
过去 guòqù danh từ quá khứ

H

还是 háishì liên từ hay là
害怕 hàipà động từ sợ
黑板 hēibǎn danh từ bảng đen
后来 hòulái danh từ sau này, sau đó
护照 hùzhào danh từ hộ chiếu
huā danh từ hoa
huā động từ tốn, tiêu tốn
huà động từ/danh từ vẽ/tranh
huài tính từ quá, quá mức
欢迎 huānyíng động từ hoan nghênh, chào đón
huán động từ trả
环境 huánjìng danh từ môi trường
huàn động từ đổi, thay thế
回答 huídá động từ trả lời
会议 huìyì danh từ hội nghị, cuộc họp
或者 huòzhě liên từ hoặc

J

几乎 jīhū phó từ hầu như, gần như
机会 jīhuī danh từ cơ hội
极(了) jí (le) phó từ hết sức, cực kỳ
记得 jìde động từ nhớ, còn nhớ
季节 jìjié danh từ mùa
检查 jiǎnchá động từ kiểm tra, khám
简单 jiǎndān tính từ đơn giản
见面 jiànmiàn động từ gặp, gặp nhau
健康 jiànkāng tính từ khỏe mạnh
jiǎng động từ giải thích, nói
jiāo động từ dạy
jiǎo lượng từ đơn vị tiền tệ hào
jiǎo danh từ bàn chân
jiē động từ đón
街道 jiēdào danh từ đường, đường phố
节目 jiémù danh từ chương trình (truyền hình)…
节日 jiérì danh từ ngày lễ
结婚 jiéhūn động từ kết hôn, cưới
结束 jiéshù động từ kết thúc
解决 jiějué động từ giải quyết
jiè động từ mượn, vay
经常 jīngcháng phó từ thường xuyên
经过 jīngguò động từ đi qua
经理 jīnglǐ danh từ giám đốc
jiǔ tính từ lâu dài, lâu
jiù tính từ
句子 jùzi danh từ câu
决定 juédìng động từ quyết định

K

可爱 kě’ài tính từ đáng yêu, dễ thương
tính từ khát
lượng từ 15 phút, khắc
客人 kèrén danh từ khách hàng, khách
空调 kōngtiáo danh từ điều hòa, máy điều hòa
kǒu danh từ lượng từ miệng miếng, ngụm, hớp
động từ khóc
裤子 kùzi danh từ quần
筷子 kuàizi danh từ đũa

L

lán tính từ màu xanh da trời
lǎo tính từ già, cũ
离开 lí kāi động từ rời khỏi, tách khỏi
礼物 lǐwù danh từ quà biếu, quà tặng
历史 lìshǐ danh từ (môn) lịch sử
liǎn danh từ mặt, khuôn mặt
练习 liànxí danh từ bài tập
liàng lượng từ chiếc (dành cho xe cộ)
聊天(儿) liáotiān(r) động từ tán gẫu
了解 liǎojiě động từ hiểu rõ
邻居 línjū danh từ hàng xóm
留学 liúxué động từ du học
lóu danh từ tòa nhà, lầu
绿 tính từ màu xanh lá cây

M

 danh từ  ngựa
马上 mǎshàng  phó từ liền, ngay lập tức
满意 mǎnyì  động từ  hài lòng, vừa ý
帽子 màozi  danh từ  mũ
 danh từ  mét
面包 miànbāo  danh từ  bánh mì
明白 míngbai  tính từ  rõ ràng, dễ hiểu

N

 động từ cầm, lấy
奶奶 nǎinai danh từ bà nội
南 (方) nán(fāng) danh từ  phía nam, miền nam
nán  tính từ  khó
难过 nánguò  tính từ buồn
年级 niánjí danh từ lớp
年轻 niánqīng  tính từ trẻ tuổi
niǎo  danh từ chim
努力 nǔlì  tính từ nỗ lực

P

爬山 pá shān  động từ leo núi
盘子 pánzi  danh từ đĩa, mâm
pàng  tính từ béo
皮鞋 píxié  danh từ giày da
啤酒 píjiǔ  danh từ bia
瓶子 píngzi  danh từ lọ, bình, chai

Q

其实 qíshí  phó từ kỳ thực, thực ra
其他 qítā  đại từ cái khác
奇怪 qíguài  tính từ kỳ lạ, lạ lùng
động từ cưỡi, đi
起飞 qǐfēi động từ cất cánh
起来 qǐlai động từ lên
清楚 qīngchu tính từ rõ ràng
请假 qǐng jià động từ xin nghỉ phép
秋(天) qiū (tiān) danh từ mùa thu
裙子 qúnzi danh từ váy

R

然后 ránhòu liên từ sau đó
热情 rèqíng tính từ nhiệt tình
认为 rènwéi động từ cho rằng
认真 rènzhēn tính từ nghiêm túc, chăm chỉ
容易 róngyì tính từ dễ
如果 rúguǒ liên từ nếu

S

sǎn danh từ ô (dù)
上网 shàng wǎng động từ lên mạng
生气 shēng qì động từ tức giận
声音 shēng yīn danh từ âm thanh
世界 shìjiè danh từ thế giới
shì động từ thử
shòu tính từ gầy, còm
叔叔 shūshu danh từ chú
舒服 shūfu tính từ dễ chịu
shù danh từ cây
数学 shùxué danh từ môn Toán
刷牙 shuā yá động từ đánh răng
shuāng lượng từ đôi
水平 shuǐpíng danh từ trình độ
司机 sījī danh từ tài xế

T

太阳 tàiyáng danh từ mặt trời
特别 tèbié phó từ vô cùng, rất
téng tính từ đau, nhức
提高 tígāo động từ nâng cao
体育 tǐyù danh từ thể dục
tián tính từ ngọt
tiáo lượng dùng cho vật dài, mỏng (con, cái)
同事 tóngshì danh từ đồng nghiệp
同意 tóngyì động từ đồng ý, tán thành
头发 tóufa danh từ tóc
突然 tūrán phó từ bỗng nhiên
图书馆 túshūguǎn danh từ thư viện
tuǐ danh từ chân

W

完成 wánchéng động từ hoàn thành
wǎn danh từ bát
wàn số từ  vạn, mười nghìn
忘记 wàngjì động từ  quên
wèi giới từ  vì, cho
为了 wèile giới từ để, vì
wèi lượng từ vị (dùng cho người)
文化 wénhuà danh từ văn hóa

X

西 danh từ phía tây, hướng tây
习惯 xíguàn  động từ/danh từ quen, thói quen
洗手间 xíshǒujiān danh từ nhà vệ sinh
洗澡 xǐ zǎo động từ tắm, tắm rửa
夏(天) xià (tiān) danh từ  (mùa) hè
xiān  phó từ trước
相信 xiāngxìn động từ tin tưởng
香蕉 xiāngjiāo danh từ chuối
xiàng giới từ với, về phía
xiàng động từ giống
小心 xiǎoxīn tính từ cẩn thận
校长 xiàozhǎng danh từ hiệu trưởng
新闻 xīnwén danh từ tin tức
新鲜 xīnxiān tính từ tươi
信用卡 xìnyòngkǎ danh từ thẻ tín dụng
行李箱 xínglixiāng danh từ hành lý, vali
熊猫 xióngmāo danh từ gấu trúc, panda
需要 xūyào động từ cần
选择 xuǎnzé động từ lựa chọn

Y

要求 yāoqiú danh từ yêu cầu
爷爷 yéye danh từ ông nội
一定 yídìng phó từ nhất định, chắc chắn
一共 yígòng phó từ tổng cộng
一会儿 yíhuìr danh từ một chốc, một lát
一样 yíyàng tính từ giống nhau, như nhau
以前 yǐqián danh từ trước đây, trước kia
一般 yìbān tính từ thông thường
一边 yìbiān phó từ vừa
一直 yìzhí phó từ suốt, liên tục
音乐 yīnyuè danh từ âm nhạc
银行 yínháng danh từ ngân hàng
饮料 yǐnliào danh từ đồ uống, thức uống
应该 yīnggāi động từ nên, cần phải
影响 yǐngxiǎng danh từ ảnh hưởng
yòng động từ dùng
游戏 yóuxì danh từ trò chơi
有名 yǒumíng tính từ có tiếng, nổi tiếng
yòu phó từ vừa, lại
遇到 yùdào động từ  gặp phải
yuán danh từ đồng (tiền tệ)
愿意 yuànyì động từ muốn
月亮 yuèliang danh từ mặt trăng
yuè phó từ càng

Z

zhàn động từ đứng
zhāng lượng từ (dùng cho các vật phẳng) tờ, tấm
zhǎng động từ  trưởng thành, lớn lên
着急 zháojí  tính từ  lo lắng
照顾 zhàogù động từ chăm sóc
照片 zhàopiàn danh từ bức ảnh
照相机 zhàoxiàngjī danh từ máy chụp ảnh
zhī lượng từ (dùng cho động vật) con
zhǐ phó từ chỉ
只有。。才  zhǐyǒu…cái… liên từ chỉ có…mới…
中间 zhōngjiān danh từ giữa, chính giữa
终于 zhōngyú phó từ cuối cùng
zhǒng lượng từ loại
重要 zhòngyào tính từ quan trọng
周末 zhōumò danh từ cuối tuần
主要 zhǔyào tính từ chủ yếu
注意 zhù yì động từ chú ý
自己 zìjǐ đại từ tự mình, bản thân
自行车 zìxíngchē danh từ xe đạp
总是 zǒngshì phó từ luôn luôn
zuǐ danh từ miệng
最后 zuìhòu danh từ cuối cùng
最近 zuìjìn phó từ gần đây
作业 zuòyè danh từ bài tập về nhà
黄河 Huánghé danh từ Hoàng Hà

Bên cạnh việc học Từ vựng HSK 3, bạn nhớ học ngữ pháp HSK 3 nhé!

Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc

2
Từ vựng tiếng trung chủ đề con số (phần 1)- Tiền bạc

金钱 (Tiền bạc)

  1. Từ
1. 便宜 cheap (rẻ)
2. expensive (đắt)
3. 价格 price (giá cả)
4. 价位 rate (giá)
5. 预算 budget (ngân sách)
6. 贷款 loan (cho vay)
7. 利率 interest rate (lãi suất)
8. 利息 interest (lãi)
9. 工资/薪水/薪资 wage/salary/payment (tiền lương)
10. rise (tăng)
11. drop (giảm)
12. 待遇 treatment (đãi ngộ)
13. 股票 stock (cổ phiếu)
14. 期货 option (kỳ hạn)
15. 优惠 preferential (ưu đãi)
16. 打折 discount (giảm giá)
17. 总价 total price (tổng giá trị)
18. 单价 unit price (đơn giá)
19. 奖金 bonus (tiền thưởng)
  1. Cụm từ
1. 讨价还价 bargain (mặc cả)
2. 网上银行 on-line banking (ngân hàng online)
3. 货到付款 pay on delivery (trả tiền khi giao hàng)
4. 信用卡付款 pay by credit card (trả bằng thẻ tín dụng)
5. 现金支付 pay on cash (trả bằng tiền mặt)
6. 凑单 gather all single goods (gom đơn)
7. 批发价 whole-sale price (giá bán buôn)
8. 零售价 retailing price (giá bán lẻ)
9. 年卡 yearly card (thẻ hàng năm)
10. 月卡 monthly card (thẻ hàng tháng)
11. 年终奖 year-end bonus (thưởng cuối năm)
12. 季度奖 quarterly bonus (thưởng theo quý)
13. 基本工资 basic wage (lương cơ bản)
14. 绩效工资 performance salary (tiền lương hiệu quả)
15. 五险一金
(养老保险, 医疗保险, 失业保险, 工伤保险, 生育保险, 住房公积金)
Social insurance (bảo hiểm xã hội)
1. endowment insurance (bảo hiểm dưỡng lão)
2. medical insurance (bảo hiểm y tế)
3. unemployment insurance (bảo hiểm thất nghiệp)
4. work-related injury insurance (bảo hiểm tai nạn lao động)
5. childbirth insurance (bảo hiểm thai sản)
6. housing accumulation funds (quỹ tiết kiệm nhà ở)

Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung Quốc Tập 1 (PDF+MP3)

2

Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung Quốc Tập 1 (PDF+MP3)

I. Giới thiệu
Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung Quốc là phiên bản được chỉnh sửa (năm 1998) dựa trên Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (in lần đầu năm 1990), được xếp vào hệ thống giáo trình tiếng Trung Quốc dành cho người ngước ngoài (tủ sách tinh hoa) của trường Đại học ngôn ngữ Bắc Kinh.
Bản in lần thứ 3 của Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung Quốc được chỉnh sửa nội dung (năm 2005) nhằm phản ánh cuộc sống xã hội đương đại.
Bản in lần thứ 3 được chia thành 2 tập: tập 1 và tập 2. Mỗi tập có 24 bài
Sách được in cỡ nhỏ hơn để tiện mang theo; trang in hai màu làm nổi bật các phần cần chú ý trong bài.
Trong mỗi bài học gồm có 6 phần:
– Mẫu câu.
– Đàm thoại.
– Ngữ pháp.
– Từ mới.
– Thay thế và mở rộng.
– Bài tập.
II. Download
Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung Quốc Tập 1 PDF
Bản Trung – Nhật 汉语会话301句(中日第3版上册).pdf
Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung Quốc Tập 1 MP3
(Gồm 3 CD)
Nội dung bao gồm:
+Mẫu câu
+Đàm thoại
+Thay thế và mở rộng
+Từ mới
+Ngữ âm
+Bài tập
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm video dùng kèm với Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Trung Quốc Tập 1 (PDF+MP3) tại http://www.ranbac.xyz/t638-topic
Video này được lấy từ đĩa hình (DVD) dùng kèm với giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc do các diễn viên điện ảnh chuyên nghiệp diễn xuất, kỹ thuật quay phim hiện đại, nhiều kỹ xảo, dàn dựng công phu, phát âm chuẩn xác, thể hiện đầy đủ nội dung của 104 tình huống đàm thoại trong sách và gắn với thực tế giao tiếp hàng ngày.
[content-egg module=AE__tikivn template=list]

Tập viết chữ Hán phiên bản mới PDF

0

Tập viết chữ Hán phiên bản mới PDF

Tên sách: Tập viết chữ Hán phiên bản mới (Biên soạn theo giáo trình Hán Ngữ phiên bản mới)
Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Định dạng: PDF màu
Số trang: 119
Kích cỡ: 361 Mb
Cuốn Tập viết chữ Hán là tài liệu bổ trợ cho Giáo trình Hán Ngữ. Được biên soạn để giúp học viên nhanh chóng nắm vững chữ Hán, khắc phục khó khăn.
Các chữ Hán trong sách đều có phiên âm tiếng Hán, âm Hán Việt và nghĩa tiếng Việt … Chú trọng đến những đặc điểm mà người học cần chú tâm khi học Tiếng Trung
Phần đầu của sách giới thiệu danh mục bộ thủ chữ Hán và kết cấu chữ Hán
Nhận xét tập viết chữ Hán phiên bản mới PDF
Ưu điểm:
  • Chất lượng in ấn đẹp, rõ nét,
  • Nội dung và bố cục trình bày bắt mắt.
  • Ngay đầu cuốn giáo trình đã có phần “Danh mục bộ thủ chữ Hán” – giới thiệu chi tiết về các bộ thủ bao gồm: phiên âm, tên và ý nghĩa của của bộ thủ.
  • Ngoài ra, sách còn có mục “kết cấu chữ Hán” giới thiệu chi tiết về các nét cơ bản, phương thức cấu tạo chữ Hán, quy tắc bút thuận…
  • Tiếp theo mới là phần tập viết chữ Hán, các chữ Hán được trình bày đẹp, có phần phiên âm và dịch nghĩa cho từng chữ, có phần tập tô chữ.
Nhược điểm:
  •  Liệt kê chữ một cách tràn lan không theo bài cụ thể và không theo thứ tự sắp xếp từ mới trong từng bài. Mặc dù ngoài bìa có ghi “biên soạn theo giáo trình Hán ngữ phiên bản mới”.
  • Điều này gây khó khăn cho sinh viên trong việc tìm chữ theo bài mình đang học.
  • Ví dụ: đang học bài số 2 trong giáo trình Hán ngữ, khi học đến chữ 男(nan). Giáo viên yêu cầu sinh viên giở sách Tập viết để tô chữ. Nhưng cả lớp tìm mãi không thấy chữ 男(nan) nằm ở trang nào. Hoặc vẫn là bài số 2 giáo trình Hán ngữ, chữ 第(di) và 哥(ge) nằm tận trang 47, trong khi các từ mới khác của bài 2 giáo trình Hán ngữ lại ở trang 28 của giáo trình tập viết

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (Phiên bản mới)

0

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (Phiên bản mới)

1. Hoàn cảnh ra đời

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (Phiên bản mới) là phiên bản được chỉnh sửa (năm 2005) dựa trên Giáo trình Hán ngữ 6 quyển Phiên bản cũ (in lần đầu năm 1999).

Xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Ngôn Ngữ Bắc Kinh

2. Bố cục và nội dung:

Phiên bản này đã được rút gọn chỉ còn 76 bài, phân ra 3 tập.

Tập 1: 30 bài

Quyển thượng: (quyển 1) 15 bài mỗi bài 2 tiết (50 phút/tiết)=> 17 buổi (90 phút/buổi).

Bài 1: Xin chào
Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: Ngày mai gặp lại
Bài 4: Bạn đi đâu đấy
Bài 5: Đây là thầy giáo Vương
Bài 6: Tôi học tiếng Hán
Bài 7: Bạn ăn gì
Bài 8: Một cân táo bao nhiêu tiền
Bài 9: Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: Ông ấy sống ở đâu
Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: Bạn học ở đâu?
Bài 13: Đây có phải là thuốc Đông y không?
Bài 14: Xe của bạn mới hay cũ
Bài 15: Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên

Quyển hạ: (quyển 2) 10 bài đầu: mỗi bài 2 tiết, 5 bài sau: mỗi bài 4 tiết=> 22 buổi

Bài 16: Bạn có thường đến thư viện không?
Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy?
Bài 18: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
Bài 19: Có thể thử được không?
Bài 20: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Bài 21: Ngày mai chúng ta 7h15 xuất phát
Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch
Bài 23: Trong trường học có bưu điện không?
Bài 24: Tôi muốn học Thái cực quyền
Bài 25: Cô ấy học rất giỏi
Bài 26: Điền Phương đi đâu
Bài 27: Mary khóc rồi
Bài 28: Tôi ăn sáng xong rồi đến ngay
Bài 29: Tôi làm đúng hết rồi
Bài 30: Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi.

Tập 2: 20 bài

Quyển thượng: (quyển 3) 10 bài, mỗi bài 4 tiết.=> 22 buổi

Bài 1: Tôi thích âm nhạc hơn bạn
Bài 2: Mùa đông ở chỗ chúng tôi lạnh như ở Bắc Kinh
Bài 3: Mùa đông sắp đến rồi
Bài 4: Nhanh lên, xe sắp chạy rồi
Bài 5: Tôi đã nghe bản hòa tấu piano “Hoàng Hà”
Bài 6: Tôi đến cùng đoàn du lịch
Bài 7: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa
Bài 8: Kính cuả tôi hỏng rồi
Bài 9: Quên lấy chìa khóa ra rồi
Bài 10: Cửa phòng họp vẫn đang mở

Quyển hạ: (quyển 4) 10 bài, mỗi bài 4 tiết=> 22 buổi

Bài 11: Phía trước có một cái xe trống đang đi tới.
Bài 12: Tại sao lại dán chữ “Phúc” ngược trên cửa
Bài 13: Đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay
Bài 14: Chân của tôi bị thương do xe đạp va vào
Bài 15: Kinh kịch tôi xem không hiểu, nhưng nghe không hiểu?
Bài 16: Núi cao thế này, bạn có leo lên được không?
Bài 17: Tôi nhớ ra rồi
Bài 18: Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch
Bài 19: Có khó khăn tìm cảnh sát
Bài 20: Những con số may mắn

Tập 3: 26 bài, mỗi bài 6 tiết

Quyển thượng: (quyển 5) 13 bài, mỗi bài 7 tiết=>51 buổi

Bài 1: Khi đi xa nhà
Bài 2: Một bức thư
Bài 3: Bốn mùa ở Bắc Kinh
Bài 4: Lý tưởng
Bài 5: Sẽ nói sau
Bài 6: Ăn nho
Bài 7: Câu chuyện thành ngữ
Bài 8: Câu chuyện tình yêu
Bài 9: Cảm giác hạnh phúc
Bài 10: Nâng cao bản thân
Bài 11: Tôi đã nhìn thấy đĩa bay
Bài 12: Làm người ngay đâu dễ
Bài 13: Tiếng nói của người dân

Quyển hạ: (quyển 6) 13 bài, mỗi bài 7 tiết=>51 buổi

Bài 14: Ai làm chủ gia đình
Bài 15: Sau khi bị thương
Bài 16: Bàn về “Cứ từ từ”
Bài 17: Thử lại lần nữa
Bài 18: Một hộp bánh gato
Bài 19: Giọt nước mắt không lời
Bài 20: Điều gì quan trọng nhất
Bài 21: Cắt tóc
Bài 22: Tấm lòng người mẹ
Bài 23: Trường học trên mạng
Bài 24: Chỉ số cảm xúc
Bài 25: Bạn thích màu gì?
Bài 26: Lương Sơn Bá và Chúc Anh Đài

Mỗi bài học bao gồm các phần:

1. Bài khóa
2. Từ mới
3. Chú thích
4. Ngữ pháp, ngữ âm
5. Luyện tập

MCBooks đang rà soát những đơn vị vi phạm bản quyền các cuốn sách của MCBooks.
Các bạn không muốn bị Trưởng phòng Pháp chế MCBooks gọi điện, gửi email nhắc nhở hay “sờ gáy” thì xóa link tải Mp3 và PDF của các cuốn sách đó trên website hoặc group ngay đi nhé!

Phần mềm luyện thi HSK

0

Phần mềm luyện thi HSK

Để chuẩn bị tốt trước khi bước vào thi HSK, chúng ta sẽ luyện thi với phần mềm HSK & Vocabulary. Đây là một trong số các phần mềm hay của Interactive Chinese.
Giao diện chính của chương trình có 2 phần: Từ vựng và HSK

1. Từ vựng

Khác với TOEIC MASTERY và TOEFL MASTERY, HSK & Vocabulary cung cấp cho chúng ta bảng từ vựng.
Nó được sắp xếp theo bảng phiên âm chữ cái và các cấp bậc 甲、乙、丙 (A, B, C).

2. HSK

Phần HSK có 5 nội dung chính:
1. Nghe hiểu
2. Ngữ pháp
3. Đọc hiểu
4. Tổng hợp
5. Đề thi mẫu HSK
Trong quá trình sử dụng, có thể bạn chưa hiểu hết hướng dẫn, chiến lược bằng tiếng Trung. Bạn có thể chuyển đổi giao diện sang tiếng Anh với nút bấm được khoanh tròn.

Cũng giống như TOEIC MASTERY và TOEFL MASTERY, đối với mỗi nội dung thi, HSK & Vocabulary cung cấp cho chúng ta chiến lược và kỹ năng tương ứng. Và cũng cung cấp 2 bài test cho mỗi nội dung thi.

Phần nghe hiểu:

Phần cấu trúc ngữ pháp

Phần đọc hiểu

Phần điền từ tổng hợp

Đề thi mẫu HSK: 

Sau khi làm xong bài test, bạn có thể kiểm tra đáp án

DOWNLOAD

Pass: ranbac.forumvi.com

Chinese Writing Master 4.0 Teacher’s Edition

2
Chinese Writing Master 4.0 Teacher’s Edition (vĩnh viễn)
Bất kỳ ngoại ngữ nào cũng có 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Riêng với tiếng Trung, thì chữ viết – Hán tự là vấn đề không đơn giản. Có những chữ trên 20 nét rất khó nhận dạng và phân biệt thứ tự các nét.
Chinese Writing Master 4.0 sẽ chỉ cho bạn cách viết của tất cả các chữ Hán phổ thông theo từng nét
Chinese Writing Master 4.0 có 2 phiên bản là Standard Edition và Teacher’s Edition.
Bản Teacher’s Edition có thêm 2 chức năng là save file hướng dẫn cách viết dưới dạng ảnh tĩnh JPG hoặc ảnh động GIF (hình minh họa phía trên)
Sau khi tải về, giải nén, chạy file Chinese Writing Master 4.0  (10.6Mb)
Kiểm tra bản quyền, vào Help chọn License Information
Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ cần copy chữ, hoặc gõ chữ Hán cần tra, chữ đó sẽ hiện ra trong bảng.
Lưu ý: Chinese Writing Master nhận diện được tới 90% các chữ Hán. 10% là các chữ mà bạn đã copy nhưng không hiện ra trong bảng.
Để xem chữ phồn thể, bạn làm thêm thao tác sau:
Chọn Traditional Chinese Font

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,923Thành viênThích
13Người theo dõiTheo dõi
50Người theo dõiTheo dõi
6Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

Xem nhiều nhất

error: Content is protected !!