Trang chủ Chưa được phân loại Hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung

Hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung

1802
0

10 câu thường dùng để hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung

  1. 好久不见,最近怎么样? Hǎo jiǔ bù jiàn, zuìjìn zěnme yàng? Lâu lắm không gặp, dạo này thế nào rồi?
  2. 还不错,你呢?Hái bùcuò, nǐ ne? Vẫn ổn, còn bạn?
  3. 最近挺忙的。Zuìjìn tǐng máng de. Dạo này bận lắm.
  4. 最近忙什么呢?Zuìjìn máng shénme ne? Dạo này bận gì thế?
  5. 有时间再联系。Yǒu shíjiān zài liánxì. Rảnh (có thời gian) thì liên lạc nhé!
  6. 你去哪儿呀?Nǐ qù nǎr ya? Bạn đi đâu đấy?
  7. 我去教室,你呢?Wǒ qù jiàoshì, nǐ ne? Mình đi phòng học, bạn thì sao?
  8. 我有点儿急事儿,得先走了。Wǒ yǒu diǎnr jí shìr, děi xiān zǒu le. Mình có tí việc gấp, phải đi trước đây.
  9. 我等你电话。Wǒ děng nǐ diànhuà. Mình đợi điện thoại của bạn.
  10. 有时间我们一起吃饭吧。Yǒu shíjiān wǒmen yīqǐ chī fàn ba. Rảnh thì chúng ta cùng ăn cơm nhé!
Từ mới: (10 câu thường dùng để hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung)
  1. 最近:zuìjìn: gần đây, dạo này
  2. 不错: búcuò: được, tốt
  3. 挺: tǐng: rất
  4. 忙: máng: bận
  5. 联系: liánxì: liên hệ, liên lạc
  6. 有点儿: yǒudiǎnr: có chút, hơi
  7. 得: děi: phải
  8. 等: děng: đợi
Chú thích: (10 câu thường dùng để hỏi thăm và chào hỏi bằng tiếng Trung)
  1. 怎么样:đại từ nghi vấn, sử dụng để hỏi về tình hình hoặc trưng cầu ý kiến của người khác. Ví dụ: 好久不见,最近怎么样?
  2. 呢:là từ biểu thị ngữ khí nghi vấn, trước nó đôi khi chỉ là danh từ hoặc đại từ. Ví dụ: 还不错,你呢?
  3. 挺。。。的:thường dùng trong khẩu ngữ, ở giữa sử dụng tính từ, đôi khi có thể lược bỏ 的。Ví dụ: 最近挺忙的。
  4. 去哪儿: dùng để hỏi thăm hoặc chào hỏi, thường được sử dụng giữa những người thân quen.  Ví dụ: 你去哪儿呀?
  5. 得: là động từ năng nguyện, thường dùng trong khẩu ngữ, có thể mang động từ. Hình thức phủ định dùng “不用”,không dùng “不得”。 Ví dụ: 我有点儿急事儿,得先走了。
  6. 吧: trợ từ ngữ khí dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí thỉnh cầu, đề nghị, mệnh lệnh, thúc giục. Ví dụ: 有时间我们一起吃饭吧。
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận