Đối với các bạn xem phim Tây Du Ký, hoặc các bộ phim liên quan đến Phật giáo có phụ đề tiếng Trung thì bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo mà tớ đang viết đây sẽ giúp ích ít nhiều.
Có lẽ các bạn chưa biết, Phật giáo được chia làm hai phái: Phật giáo Nguyên Thủy (Nam Tông) và Phật giáo Đại Thừa (Bắc Tông). Trong đó, Phật giáo Đại Thừa gồm 3 tông phái chính: Thiền Tông, Tịnh Độ Tông và Mật Tông. Phật giáo ở Trung Quốc, Việt Nam đa phần là Phật giáo Đại Thừa.
Xem thêm: Lời Phật dạy trong kinh tạng Nikaya
Trong bài viết này, bạn sẽ thấy có rất nhiều vị Phật và vị Bồ Tát. Trong đó, Đức Phật Thích Ca Mâu Ni là vị Phật có thật trong lịch sử nhân loại, những vị còn lại chỉ tồn tại trong kinh điển Đại Thừa mà thôi.
Xem thêm: Phim Cuộc đời Đức Phật Thích Ca 55 tập
Bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo có tất cả 139 từ, được chia thành 3 cột: chữ Hán, phiên âm và ý nghĩa.
1 | 阿弥陀佛 | Ēmítuófó | A Di Đà Phật |
2 | 尼姑庵 | nígū ān | am ni cô |
3 | 吃素 | chīsù | ăn chay |
4 | 袈裟、百衲衣 | jiāshā, bǎi nàyī | áo cà sa |
5 | 僧衣 | sēngyī | áo nhà sư |
6 | 班禅喇嘛 | bānchán lǎma | Ban thiền lạt ma |
7 | 宝鼎 | bǎo dǐng | bảo đỉnh |
8 | 宝塔 | bǎotǎ | bảo tháp |
9 | 化缘钵盂 | huàyuán bōyú | bát hóa duyên |
10 | 蒲团 | pútuán | bồ đoàn |
11 | 菩萨 | púsà | Bồ Tát |
12 | 泥菩萨 | ní púsà | Bồ Tát bằng đất sét |
13 | 木鱼 | mùyú | cái mõ gỗ |
14 | 高僧 | gāosēng | cao tăng |
15 | 烛台 | zhútái | chân nến |
16 | 合十 | héshí | chắp tay trước ngực |
17 | 诸天 | zhū tiān | chư Thiên |
18 | 古刹 | gǔchà | chùa cổ |
19 | 喇嘛寺 | lǎma sì | chùa Lạt Ma |
20 | 名刹 | míngchà | chùa nổi tiếng |
21 | 佛寺 | Fósì | chùa thờ Phật |
22 | 念珠串 | niànzhū chuàn | chuỗi tràng hạt |
23 | 佛境 | fó jìng | cõi Phật |
24 | 居士 | jūshì | cư sĩ |
25 | 山门 | shānmén | cửa chùa |
26 | 大殿 | dàdiàn | đại điện |
27 | 大雄宝殿 | dàxióngbǎodiàn | Đại Hùng bảo điện |
28 | 莲花座 | liánhuā zuò | đài sen |
29 | 大师 | dàshī | đại sư |
30 | 达赖喇嘛 | dá lài lǎma | Đạt Lai lạt ma |
31 | 头陀 | Tóutuó | đầu đà |
32 | 弥勒菩萨 | mílè púsà | Di Lặc Bồ Tát |
33 | 观音殿 | guānyīn diàn | điện Quan Âm |
34 | 天王殿 | tiānwáng diàn | điện Thiên Vương |
35 | 罗汉堂 | luóhàn táng | điện thờ La Hán, La Hán đường |
36 | 念经 | niànjīng | đọc kinh, tụng kinh |
37 | 彻悟 | chèwù | giác ngộ triệt để |
38 | 讲经 | jiǎng jīng | giảng kinh |
39 | 行脚僧,游方僧 | xíngjiǎo sēng, yóufāngsēng | hành cước tăng, thầy tu đi vãn du 4 phương |
40 | 后殿 | hòu diàn | hậu điện |
41 | 化缘 | huàyuán | hóa duyên |
42 | 和尚 | héshàng | hòa thượng, sư |
43 | 虚空 | xūkōng | hư không |
44 | 香案 | xiāng’àn | hương án |
45 | 线香 | xiàn xiāng | hương dây |
46 | 香烛 | xiāngzhú | hương nến |
47 | 香客 | xiāngkè | khách dâng hương |
48 | 佛龛 | fókān | khám thờ Phật, bàn thờ Phật |
49 | 早课 | zǎo kè | khóa (lễ) sáng |
50 | 晚课 | wǎn kè | khóa (lễ) tối |
51 | 金刚 | jīngāng | Kim Cang |
52 | 金刚经 | jīngāng jīng | Kinh Kim Cang |
53 | 贝叶经 | bèi yè jīng | kinh lá bối |
54 | 妙法莲华经 | miàofǎ lián huá jīng | kinh Liên hoa Diệu Pháp |
55 | 涅槃经 | nièpán jīng | kinh Niết Bàn |
56 | 佛经 | fójīng | kinh Phật |
57 | 罗汉 | luóhàn | La Hán |
58 | 幡 | fān | lá phướn |
59 | 钟楼 | zhōnglóu | lầu chuông |
60 | 鼓楼 | gǔlóu | lầu trống |
61 | 开光典礼 | Kāiguāng diǎnlǐ | lễ khai quang |
62 | 香炉 | xiānglú | lư hương |
63 | 轮回 | lúnhuí | luân hồi |
64 | 密宗 | mì zōng | Mật tông |
65 | 庙 | miào | miếu |
66 | 喇嘛庙 | lǎma miào | miếu Lạt Ma |
67 | 十八罗汉 | shíbāluóhàn | 18 vị La Hán |
68 | 业报 | yè bào | nghiệp báo |
69 | 业障、孽障 | yè zhàng, nièzhàng | nghiệp chướng, nghiệt chướng |
70 | 业缘 | yè yuán | nghiệp duyên |
71 | 苦行者 | kǔxíng zhě | người khổ hạnh |
72 | 方丈 | fāngzhàng | phương trượng,người trụ trì ở chùa |
73 | 香火 | xiānghuǒ | nhang đèn |
74 | 尼姑 | nígū | ni cô |
75 | 念佛 | niànfó | niệm Phật |
76 | 涅槃 | nièpán | Niết Bàn |
77 | 僧寮 | sēng liáo | nơi ở của sư |
78 | 签筒 | qiāntǒng | ống xăm |
79 | 法会 | fǎ huì | pháp hội, pháp sự |
80 | 法师 | fǎshī | pháp sư |
81 | 大日如来佛 | dà rì rúlái fó | Phật Đại Nhật Như Lai |
82 | 药师佛 | yàoshī fó | Phật Dược Sư |
83 | 佛法 | fófǎ | Phật pháp |
84 | 活佛 | huófó | Phật sống |
85 | 释迦牟尼佛 | Shì jiā móu ní fó | Phật Thích Ca Mâu Ni |
86 | 佛祖 | fózǔ | Phật Tổ |
87 | 佛陀 | fótuó | Phật, Bụt |
88 | 普贤菩萨 | pǔ xián púsà | Phổ Hiền Bồ Tát |
89 | 功德堂 | gōngdé táng | phòng công đức |
90 | 方丈室 | fāngzhàng shì | phòng phương trượng |
91 | 客房、知客寮 | kèfáng, zhīkè liáo | phòng khách |
92 | 禅室 | chán shì | phòng thiền |
93 | 浮屠 | fútú | phù đồ, tháp Phật |
94 | 观世音菩萨 | guānshìyīn púsà | Quan Thế Âm Bồ Tát |
95 | 皈依 | guīyī | quy y |
96 | 沙弥 | shāmí | sa di |
97 | 签语簿 | qiān yǔ bù | sổ giải xăm |
98 | 石狮 | shíshī | sư tử đá |
99 | 转世 | zhuǎnshì | tái thế |
100 | 三宝 | sānbǎo | tam bảo (Phật, Pháp, Tăng) |
101 | 三昧 | sānmèi | tam muội |
102 | 三藏 | sānzàng | tam tạng (Kinh, Luật, Luận) |
103 | 香灰 | xiānghuī | tàn hương |
104 | 菩提心 | pútíxīn | tâm Bồ Đề |
105 | 藏经楼 | cáng jīng lóu | tầng gác để kinh Phật |
106 | 佛教圣地 | fójiào shèngdì | thánh địa Phật giáo |
107 | 塔 | tǎ | tháp |
108 | 七级浮屠 | qī jí fútú | tháp 7 bậc |
109 | 舍利塔 | shèlì tǎ | tháp xá lị |
110 | 烧头香 | shāo tóu xiāng | thắp nén nhang đầu |
111 | 护法神 | hùfǎ shén | thần hộ pháp |
112 | 签 | qiān | thẻ xăm |
113 | 施主 | shīzhǔ | thí chủ |
114 | 善男信女 | shànnánxìnnǚ | thiện nam tín nữ |
115 | 禅宗 | chánzōng | Thiền tông |
116 | 禅杖 | chánzhàng | thiền trượng |
117 | 天王 | tiānwáng | Thiên Vương |
118 | 受戒 | shòujiè | thụ giới |
119 | 锡杖 | xīzhàng | tích trượng |
120 | 佛教徒 | fójiào tú | tín đồ đạo Phật |
121 | 净土宗 | Jìngtǔ zōng | Tịnh Độ Tông |
122 | 打坐 | dǎzuò | tĩnh tọa |
123 | 还原 | huányuán | trả lễ |
124 | 斋堂 | zhāi táng | trai đường |
125 | 念珠 | niànzhū | tràng hạt |
126 | 舍利 | shèlì | tro xương nhà Phật, xá lị |
127 | 主持 | zhǔchí | trụ trì |
128 | 修行 | xiūxíng | tu hành |
129 | 观音院 | guānyīn yuàn | tu viện Quan Âm |
130 | 菩萨像 | púsà xiàng | tượng Bồ Tát |
131 | 佛像 | fóxiàng | tượng Phật |
132 | 观音像 | guānyīn xiàng | tượng Quan Âm |
133 | 神像 | shénxiàng | tượng thần |
134 | 比丘 | bǐqiū | tỳ kheo |
135 | 比丘尼 | bǐqiūní | tỳ kheo ni |
136 | 拜佛 | bàifó | vái Phật |
137 | 文殊菩萨 | wénshū púsà | Văn Thù Bồ Tát |
138 | 圆寂 | yuánjì | viên tịch |
139 | 佛骨 | fó gǔ | xương Phật |