Trang chủ PHẬT GIÁO Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

11359
0

Đối với các bạn xem phim Tây Du Ký, hoặc các bộ phim liên quan đến Phật giáo có phụ đề tiếng Trung thì bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo mà tớ đang viết đây sẽ giúp ích ít nhiều.

Có lẽ các bạn chưa biết, Phật giáo được chia làm hai phái: Phật giáo Nguyên Thủy (Nam Tông) và Phật giáo Đại Thừa (Bắc Tông). Trong đó, Phật giáo Đại Thừa gồm 3 tông phái chính: Thiền Tông, Tịnh Độ Tông và Mật Tông. Phật giáo ở Trung Quốc, Việt Nam đa phần là Phật giáo Đại Thừa.

Xem thêm: Lời Phật dạy trong kinh tạng Nikaya

Trong bài viết này, bạn sẽ thấy có rất nhiều vị Phật và vị Bồ Tát. Trong đó, Đức Phật Thích Ca Mâu Ni là vị Phật có thật trong lịch sử nhân loại, những vị còn lại chỉ tồn tại trong kinh điển Đại Thừa mà thôi.

Xem thêm: Phim Cuộc đời Đức Phật Thích Ca 55 tập

Bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo có tất cả 139 từ, được chia thành 3 cột: chữ Hán, phiên âm và ý nghĩa.

1 阿弥陀佛 Ēmítuófó A Di Đà Phật
2 尼姑庵 nígū ān am ni cô
3 吃素 chīsù ăn chay
4 袈裟、百衲衣 jiāshā, bǎi nàyī áo cà sa
5 僧衣 sēngyī áo nhà sư
6 班禅喇嘛 bānchán lǎma Ban thiền lạt ma
7 宝鼎 bǎo dǐng bảo đỉnh
8 宝塔 bǎotǎ bảo tháp
9 化缘钵盂 huàyuán bōyú bát hóa duyên
10 蒲团 pútuán bồ đoàn
11 菩萨 púsà Bồ Tát
12 泥菩萨 ní púsà Bồ Tát bằng đất sét
13 木鱼 mùyú cái mõ gỗ
14 高僧 gāosēng cao tăng
15 烛台 zhútái chân nến
16 合十 héshí chắp tay trước ngực
17 诸天 zhū tiān chư Thiên
18 古刹 gǔchà chùa cổ
19 喇嘛寺 lǎma sì chùa Lạt Ma
20 名刹 míngchà chùa nổi tiếng
21 佛寺 Fósì chùa thờ Phật
22 念珠串 niànzhū chuàn chuỗi tràng hạt
23 佛境 fó jìng cõi Phật
24 居士 jūshì cư sĩ
25 山门 shānmén cửa chùa
26 大殿 dàdiàn đại điện
27 大雄宝殿 dàxióngbǎodiàn Đại Hùng bảo điện
28 莲花座 liánhuā zuò đài sen
29 大师 dàshī đại sư
30 达赖喇嘛 dá lài lǎma Đạt Lai lạt ma
31 头陀 Tóutuó đầu đà
32 弥勒菩萨 mílè púsà Di Lặc Bồ Tát
33 观音殿 guānyīn diàn điện Quan Âm
34 天王殿 tiānwáng diàn điện Thiên Vương
35 罗汉堂 luóhàn táng điện thờ La Hán, La Hán đường
36 念经 niànjīng đọc kinh, tụng kinh
37 彻悟 chèwù giác ngộ triệt để
38 讲经 jiǎng jīng giảng kinh
39 行脚僧,游方僧 xíngjiǎo sēng, yóufāngsēng hành cước tăng, thầy tu đi vãn du 4 phương
40 后殿 hòu diàn hậu điện
41 化缘 huàyuán hóa duyên
42 和尚 héshàng hòa thượng, sư
43 虚空 xūkōng hư không
44 香案 xiāng’àn hương án
45 线香 xiàn xiāng hương dây
46 香烛 xiāngzhú hương nến
47 香客 xiāngkè khách dâng hương
48 佛龛 fókān khám thờ Phật, bàn thờ Phật
49 早课 zǎo kè khóa (lễ) sáng
50 晚课 wǎn kè khóa (lễ) tối
51 金刚 jīngāng Kim Cang
52 金刚经 jīngāng jīng Kinh Kim Cang
53 贝叶经 bèi yè jīng kinh lá bối
54 妙法莲华经 miàofǎ lián huá jīng kinh Liên hoa Diệu Pháp
55 涅槃经 nièpán jīng kinh Niết Bàn
56 佛经 fójīng kinh Phật
57 罗汉 luóhàn La Hán
58 fān lá phướn
59 钟楼 zhōnglóu lầu chuông
60 鼓楼 gǔlóu lầu trống
61 开光典礼 Kāiguāng diǎnlǐ lễ khai quang
62 香炉 xiānglú lư hương
63 轮回 lúnhuí luân hồi
64 密宗 mì zōng Mật tông
65 miào miếu
66 喇嘛庙 lǎma miào miếu Lạt Ma
67 十八罗汉 shíbāluóhàn 18 vị La Hán
68 业报 yè bào nghiệp báo
69 业障、孽障 yè zhàng, nièzhàng nghiệp chướng, nghiệt chướng
70 业缘 yè yuán nghiệp duyên
71 苦行者 kǔxíng zhě người khổ hạnh
72 方丈 fāngzhàng phương trượng,người trụ trì ở chùa
73 香火 xiānghuǒ nhang đèn
74 尼姑 nígū ni cô
75 念佛 niànfó niệm Phật
76 涅槃 nièpán Niết Bàn
77 僧寮 sēng liáo nơi ở của sư
78 签筒 qiāntǒng ống xăm
79 法会 fǎ huì pháp hội, pháp sự
80 法师 fǎshī pháp sư
81 大日如来佛 dà rì rúlái fó Phật Đại Nhật Như Lai
82 药师佛 yàoshī fó Phật Dược Sư
83 佛法 fófǎ Phật pháp
84 活佛 huófó Phật sống
85 释迦牟尼佛 Shì jiā móu ní fó Phật Thích Ca Mâu Ni
86 佛祖 fózǔ Phật Tổ
87 佛陀 fótuó Phật, Bụt
88 普贤菩萨 pǔ xián púsà Phổ Hiền Bồ Tát
89 功德堂 gōngdé táng phòng công đức
90 方丈室 fāngzhàng shì phòng phương trượng
91 客房、知客寮 kèfáng, zhīkè liáo phòng khách
92 禅室 chán shì phòng thiền
93 浮屠 fútú phù đồ, tháp Phật
94 观世音菩萨 guānshìyīn púsà Quan Thế Âm Bồ Tát
95 皈依 guīyī quy y
96 沙弥 shāmí sa di
97 签语簿 qiān yǔ bù sổ giải xăm
98 石狮 shíshī sư tử đá
99 转世 zhuǎnshì tái thế
100 三宝 sānbǎo tam bảo (Phật, Pháp, Tăng)
101 三昧 sānmèi tam muội
102 三藏 sānzàng tam tạng (Kinh, Luật, Luận)
103 香灰 xiānghuī tàn hương
104 菩提心 pútíxīn tâm Bồ Đề
105 藏经楼 cáng jīng lóu tầng gác để kinh Phật
106 佛教圣地 fójiào shèngdì thánh địa Phật giáo
107 tháp
108 七级浮屠 qī jí fútú tháp 7 bậc
109 舍利塔 shèlì tǎ tháp xá lị
110 烧头香 shāo tóu xiāng thắp nén nhang đầu
111 护法神 hùfǎ shén thần hộ pháp
112 qiān thẻ xăm
113 施主 shīzhǔ thí chủ
114 善男信女 shànnánxìnnǚ thiện nam tín nữ
115 禅宗 chánzōng Thiền tông
116 禅杖 chánzhàng thiền trượng
117 天王 tiānwáng Thiên Vương
118 受戒 shòujiè thụ giới
119 锡杖 xīzhàng tích trượng
120 佛教徒 fójiào tú tín đồ đạo Phật
121 净土宗 Jìngtǔ zōng Tịnh Độ Tông
122 打坐 dǎzuò tĩnh tọa
123 还原 huányuán trả lễ
124 斋堂 zhāi táng trai đường
125 念珠 niànzhū tràng hạt
126 舍利 shèlì tro xương nhà Phật, xá lị
127 主持 zhǔchí trụ trì
128 修行 xiūxíng tu hành
129 观音院 guānyīn yuàn tu viện Quan Âm
130 菩萨像 púsà xiàng tượng Bồ Tát
131 佛像 fóxiàng tượng Phật
132 观音像 guānyīn xiàng tượng Quan Âm
133 神像 shénxiàng tượng thần
134 比丘 bǐqiū tỳ kheo
135 比丘尼 bǐqiūní tỳ kheo ni
136 拜佛 bàifó vái Phật
137 文殊菩萨 wénshū púsà Văn Thù Bồ Tát
138 圆寂 yuánjì viên tịch
139 佛骨 fó gǔ xương Phật

 

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận