Trang chủ PHẬT GIÁO Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

9879
0

Đối với các bạn xem phim Tây Du Ký, hoặc các bộ phim liên quan đến Phật giáo có phụ đề tiếng Trung thì bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo mà tớ đang viết đây sẽ giúp ích ít nhiều.

Có lẽ các bạn chưa biết, Phật giáo được chia làm hai phái: Phật giáo Nguyên Thủy (Nam Tông) và Phật giáo Đại Thừa (Bắc Tông). Trong đó, Phật giáo Đại Thừa gồm 3 tông phái chính: Thiền Tông, Tịnh Độ Tông và Mật Tông. Phật giáo ở Trung Quốc, Việt Nam đa phần là Phật giáo Đại Thừa.

Xem thêm: Lời Phật dạy trong kinh tạng Nikaya

Trong bài viết này, bạn sẽ thấy có rất nhiều vị Phật và vị Bồ Tát. Trong đó, Đức Phật Thích Ca Mâu Ni là vị Phật có thật trong lịch sử nhân loại, những vị còn lại chỉ tồn tại trong kinh điển Đại Thừa mà thôi.

Xem thêm: Phim Cuộc đời Đức Phật Thích Ca 55 tập

Bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo có tất cả 139 từ, được chia thành 3 cột: chữ Hán, phiên âm và ý nghĩa.

1阿弥陀佛ĒmítuófóA Di Đà Phật
2尼姑庵nígū ānam ni cô
3吃素chīsùăn chay
4袈裟、百衲衣jiāshā, bǎi nàyīáo cà sa
5僧衣sēngyīáo nhà sư
6班禅喇嘛bānchán lǎmaBan thiền lạt ma
7宝鼎bǎo dǐngbảo đỉnh
8宝塔bǎotǎbảo tháp
9化缘钵盂huàyuán bōyúbát hóa duyên
10蒲团pútuánbồ đoàn
11菩萨púsàBồ Tát
12泥菩萨ní púsàBồ Tát bằng đất sét
13木鱼mùyúcái mõ gỗ
14高僧gāosēngcao tăng
15烛台zhútáichân nến
16合十héshíchắp tay trước ngực
17诸天zhū tiānchư Thiên
18古刹gǔchàchùa cổ
19喇嘛寺lǎma sìchùa Lạt Ma
20名刹míngchàchùa nổi tiếng
21佛寺Fósìchùa thờ Phật
22念珠串niànzhū chuànchuỗi tràng hạt
23佛境fó jìngcõi Phật
24居士jūshìcư sĩ
25山门shānméncửa chùa
26大殿dàdiànđại điện
27大雄宝殿dàxióngbǎodiànĐại Hùng bảo điện
28莲花座liánhuā zuòđài sen
29大师dàshīđại sư
30达赖喇嘛dá lài lǎmaĐạt Lai lạt ma
31头陀Tóutuóđầu đà
32弥勒菩萨mílè púsàDi Lặc Bồ Tát
33观音殿guānyīn diànđiện Quan Âm
34天王殿tiānwáng diànđiện Thiên Vương
35罗汉堂luóhàn tángđiện thờ La Hán, La Hán đường
36念经niànjīngđọc kinh, tụng kinh
37彻悟chèwùgiác ngộ triệt để
38讲经jiǎng jīnggiảng kinh
39行脚僧,游方僧xíngjiǎo sēng, yóufāngsēnghành cước tăng, thầy tu đi vãn du 4 phương
40后殿hòu diànhậu điện
41化缘huàyuánhóa duyên
42和尚héshànghòa thượng, sư
43虚空xūkōnghư không
44香案xiāng’ànhương án
45线香xiàn xiānghương dây
46香烛xiāngzhúhương nến
47香客xiāngkèkhách dâng hương
48佛龛fókānkhám thờ Phật, bàn thờ Phật
49早课zǎo kèkhóa (lễ) sáng
50晚课wǎn kèkhóa (lễ) tối
51金刚jīngāngKim Cang
52金刚经jīngāng jīngKinh Kim Cang
53贝叶经bèi yè jīngkinh lá bối
54妙法莲华经miàofǎ lián huá jīngkinh Liên hoa Diệu Pháp
55涅槃经nièpán jīngkinh Niết Bàn
56佛经fójīngkinh Phật
57罗汉luóhànLa Hán
58fānlá phướn
59钟楼zhōnglóulầu chuông
60鼓楼gǔlóulầu trống
61开光典礼Kāiguāng diǎnlǐlễ khai quang
62香炉xiānglúlư hương
63轮回lúnhuíluân hồi
64密宗mì zōngMật tông
65miàomiếu
66喇嘛庙lǎma miàomiếu Lạt Ma
67十八罗汉shíbāluóhàn18 vị La Hán
68业报yè bàonghiệp báo
69业障、孽障yè zhàng, nièzhàngnghiệp chướng, nghiệt chướng
70业缘yè yuánnghiệp duyên
71苦行者kǔxíng zhěngười khổ hạnh
72方丈fāngzhàngphương trượng,người trụ trì ở chùa
73香火xiānghuǒnhang đèn
74尼姑nígūni cô
75念佛niànfóniệm Phật
76涅槃nièpánNiết Bàn
77僧寮sēng liáonơi ở của sư
78签筒qiāntǒngống xăm
79法会fǎ huìpháp hội, pháp sự
80法师fǎshīpháp sư
81大日如来佛dà rì rúlái fóPhật Đại Nhật Như Lai
82药师佛yàoshī fóPhật Dược Sư
83佛法fófǎPhật pháp
84活佛huófóPhật sống
85释迦牟尼佛Shì jiā móu ní fóPhật Thích Ca Mâu Ni
86佛祖fózǔPhật Tổ
87佛陀fótuóPhật, Bụt
88普贤菩萨pǔ xián púsàPhổ Hiền Bồ Tát
89功德堂gōngdé tángphòng công đức
90方丈室fāngzhàng shìphòng phương trượng
91客房、知客寮kèfáng, zhīkè liáophòng khách
92禅室chán shìphòng thiền
93浮屠fútúphù đồ, tháp Phật
94观世音菩萨guānshìyīn púsàQuan Thế Âm Bồ Tát
95皈依guīyīquy y
96沙弥shāmísa di
97签语簿qiān yǔ bùsổ giải xăm
98石狮shíshīsư tử đá
99转世zhuǎnshìtái thế
100三宝sānbǎotam bảo (Phật, Pháp, Tăng)
101三昧sānmèitam muội
102三藏sānzàngtam tạng (Kinh, Luật, Luận)
103香灰xiānghuītàn hương
104菩提心pútíxīntâm Bồ Đề
105藏经楼cáng jīng lóutầng gác để kinh Phật
106佛教圣地fójiào shèngdìthánh địa Phật giáo
107tháp
108七级浮屠qī jí fútútháp 7 bậc
109舍利塔shèlì tǎtháp xá lị
110烧头香shāo tóu xiāngthắp nén nhang đầu
111护法神hùfǎ shénthần hộ pháp
112qiānthẻ xăm
113施主shīzhǔthí chủ
114善男信女shànnánxìnnǚthiện nam tín nữ
115禅宗chánzōngThiền tông
116禅杖chánzhàngthiền trượng
117天王tiānwángThiên Vương
118受戒shòujièthụ giới
119锡杖xīzhàngtích trượng
120佛教徒fójiào tútín đồ đạo Phật
121净土宗Jìngtǔ zōngTịnh Độ Tông
122打坐dǎzuòtĩnh tọa
123还原huányuántrả lễ
124斋堂zhāi tángtrai đường
125念珠niànzhūtràng hạt
126舍利shèlìtro xương nhà Phật, xá lị
127主持zhǔchítrụ trì
128修行xiūxíngtu hành
129观音院guānyīn yuàntu viện Quan Âm
130菩萨像púsà xiàngtượng Bồ Tát
131佛像fóxiàngtượng Phật
132观音像guānyīn xiàngtượng Quan Âm
133神像shénxiàngtượng thần
134比丘bǐqiūtỳ kheo
135比丘尼bǐqiūnítỳ kheo ni
136拜佛bàifóvái Phật
137文殊菩萨wénshū púsàVăn Thù Bồ Tát
138圆寂yuánjìviên tịch
139佛骨fó gǔxương Phật

 

Subscribe
Notify of
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận