Trang chủ TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện

631
2

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện

Khi một trong những cơ quan của cơ thể không vận hành hay suy nhược, bệnh tật về thân sẽ phát sinh. Khi đó, chúng ta cần phải đến bệnh viện để chữa bệnh, giúp cơ thể phục hồi lại trạng thái cân bằng, đưa toàn bộ cơ thể (chứ không chỉ phần bị tổn thương đang bệnh và gây nên đau đớn kia) trở lại trạng thái tốt nhất có thể.

Theo quan điểm Phật giáo, để chữa lành bệnh tật, chúng ta cần sự nỗ lực trong việc kết hợp giữa thân và tâm, chứ không phải chỉ chống chọi với bệnh tật bằng thuốc men, hóa trị, xạ trị.

Bài viết gồm 9 phần:

  1. Tên gọi Bệnh viện và các khoa trong bệnh viện (56 từ)
  2. Nhân viên của ngành (20 từ)
  3. Bệnh tật (262 từ)
  4. Thuốc (82 từ)
  5. Dụng cụ y tế (57 từ)
  6. Phương pháp chữa trị (134 từ)
  7. Thuốc Đông y và thuốc pha chế sẵn (56 từ).
  8. Chữa bệnh bằng châm cứu (43 từ)
  9. Các bộ phận của cơ thể. (224 từ)

Bài viết sẽ được cập nhật cho đến khi hoàn tất, chậm nhất tháng 5/2020.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện Phần 1:

Tên gọi Bệnh viện và các khoa trong bệnh viện tiếng Trung

1野战医院yězhànyīyuànbệnh viện dã chiến
2综合医院zònghé yīyuànbệnh viện đa khoa
3中医院zhōngyīyuànbệnh viện đông y
4结核医院jiéhé yīyuànbệnh viện lao
5整形外科医院zhěngxíng wàikē yīyuànbệnh viện ngoại khoa chỉnh hình
6牙科医院yákē yīyuànbệnh viện nha khoa
7儿童医院értóng yīyuànbệnh viện nhi đồng
8麻风院máfēng yuànbệnh viện phong
9妇产医院fù chǎn yīyuànbệnh viện phụ sản
10口腔医院kǒuqiāng yīyuànbệnh viện tai mũi họng
11精神病院jīngshénbìng yuànbệnh viện tâm thần
12传染病医院chuánrǎn bìng yīyuànbệnh viện truyền nhiễm
13肿瘤医院zhǒngliú yīyuànbệnh viện ung bướu
14中医zhōng yīđông y
15病床bìngchuánggiường bệnh
16针灸科zhēnjiǔ kēkhoa châm cứu

 

Subscribe
Notify of
guest
2 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận