Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện
Khi một trong những cơ quan của cơ thể không vận hành hay suy nhược, bệnh tật về thân sẽ phát sinh. Khi đó, chúng ta cần phải đến bệnh viện để chữa bệnh, giúp cơ thể phục hồi lại trạng thái cân bằng, đưa toàn bộ cơ thể (chứ không chỉ phần bị tổn thương đang bệnh và gây nên đau đớn kia) trở lại trạng thái tốt nhất có thể.
Theo quan điểm Phật giáo, để chữa lành bệnh tật, chúng ta cần sự nỗ lực trong việc kết hợp giữa thân và tâm, chứ không phải chỉ chống chọi với bệnh tật bằng thuốc men, hóa trị, xạ trị.
Bài viết gồm 9 phần:
- Tên gọi Bệnh viện và các khoa trong bệnh viện (56 từ)
- Nhân viên của ngành (20 từ)
- Bệnh tật (262 từ)
- Thuốc (82 từ)
- Dụng cụ y tế (57 từ)
- Phương pháp chữa trị (134 từ)
- Thuốc Đông y và thuốc pha chế sẵn (56 từ).
- Chữa bệnh bằng châm cứu (43 từ)
- Các bộ phận của cơ thể. (224 từ)
Bài viết sẽ được cập nhật cho đến khi hoàn tất, chậm nhất tháng 5/2020.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bệnh viện Phần 1:
Tên gọi Bệnh viện và các khoa trong bệnh viện tiếng Trung
1 | 野战医院 | yězhànyīyuàn | bệnh viện dã chiến |
2 | 综合医院 | zònghé yīyuàn | bệnh viện đa khoa |
3 | 中医院 | zhōngyīyuàn | bệnh viện đông y |
4 | 结核医院 | jiéhé yīyuàn | bệnh viện lao |
5 | 整形外科医院 | zhěngxíng wàikē yīyuàn | bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình |
6 | 牙科医院 | yákē yīyuàn | bệnh viện nha khoa |
7 | 儿童医院 | értóng yīyuàn | bệnh viện nhi đồng |
8 | 麻风院 | máfēng yuàn | bệnh viện phong |
9 | 妇产医院 | fù chǎn yīyuàn | bệnh viện phụ sản |
10 | 口腔医院 | kǒuqiāng yīyuàn | bệnh viện tai mũi họng |
11 | 精神病院 | jīngshénbìng yuàn | bệnh viện tâm thần |
12 | 传染病医院 | chuánrǎn bìng yīyuàn | bệnh viện truyền nhiễm |
13 | 肿瘤医院 | zhǒngliú yīyuàn | bệnh viện ung bướu |
14 | 中医 | zhōng yī | đông y |
15 | 病床 | bìngchuáng | giường bệnh |
16 | 针灸科 | zhēnjiǔ kē | khoa châm cứu |