Trang chủ THI HSK Ngữ pháp HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

20130
2

Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Ngữ pháp HSK 2 Phần 13

1. Trợ từ động thái 着
  • Động từ kết hợp với trợ từ động thái 着 có thể chỉ sự kéo dài của trạng thái nào đó. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
Động từ Tân ngữ
着。
他们 穿 红色的衣服。
铅笔。
  • Để có dạng phủ định, ta thêm 没 vào trước động từ. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
没 + Động từ Tân ngữ
着。
他们 穿 红色的衣服。
铅笔。
  • Để chuyển câu sang thể nghi vấn, ta thêm 没有 vào cuối câu. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
Động từ Tân ngữ 没有
没有?
他们 穿 红色的衣服 没有?
她 (手里) 铅笔 没有?

 

2. Câu hỏi có cấu trúc: 不是······吗?
  • “不是······吗” thường được dùng để nhắc ai nhớ đến điều gì hoặc bày tỏ sự khó hiểu/thái độ không hài lòng. Ví dụ:
    • ( 1 ) 不是说今天有雨吗?怎么没下?
    • ( 2 ) 你不是北京人吗?怎么不会说北京话?
    • ( 3 ) (她是你的女朋友?) 她不是有男朋友了吗?
3. Giới từ 往
  • Giới từ 往 thường được dùng để chỉ phương hướng. Ví dụ:
    • ( 1 ) 从这儿往前走,就是我们学校。
    • ( 2 ) 你看,往左走是医院,往右走是银行。
    • ( 3 ) 从这儿一直往前走,到了前面的路口再往右走。
Trở lại
Tiếp
Subscribe
Notify of
guest
2 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận