Trang chủ THI HSK Ngữ pháp HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

20013
2

Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Phần 10

1. Câu cầu khiến 不要······了/别······了
  • Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý ngăn cản hay cấm đoán ai làm việc gì. Ví dụ:
不要 Động từ + Tân ngữ
不要 玩手机 了。
不要 做饭 了。
不要 看电视 了。

 

Động từ + Tân ngữ
睡觉 了。
看书 了。
看报纸 了。
2. Giới từ 对
  • Giới từ 对có thể được dùng để chỉ mối tương quan giữa người và người, người và sự vật, sự vật và sự vật. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
Tân ngữ Động từ/tính từ
跑步 身体 很好。
老师 学生 非常好。
看电视 学汉语 有帮助。
Trở lại
Tiếp
Subscribe
Notify of
guest
2 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận