课文
A: 你和李小姐是什么时候认识的?
B: 我们是2011 年9月认识的。
A: 你们在哪儿认识的?
B: 我们是在学校认识的, 她是我大学同学。
生词
认识 | rènshi | đgt. | quen, biết |
年 | nián | dt. | năm |
大学 | dàxué | dt. | đại học |
拼音
A: Nǐ hé lǐ xiǎojiě shì shénme shíhou rènshi de?
B: Wǒmen shì 2011 nián 9 yuè rènshi de.
A: Nǐmen zài nǎr rènshi de?
B: Wǒmen shì zài xuéxiào rènshi de, tā shì wǒ dàxué tóngxué.
翻译
A: Cô và cô Lý quen nhau khi nào vậy?
B: Chúng tôi quen nhau vào tháng 9 năm 2011.
A: Thế các cô quen nhau ở đâu?
B: Ở trường. Cô ấy học chung lớp với tôi ở đại học.