Bài học 1

    0

    课文

    A: 昨天北京的天气怎么样?

    B: 太热了。

    A: 明天呢?明天天气怎么样?

    B: 明天 天气很好, 不冷不热。

    生词

    天气tiānqìdt.thời tiết
    怎么样zěnmeyàngđt.(chỉ tính chất, tình trạng) như thế nào
    tàiphó.quá, lắm
    tt.nóng
    lěngtt.lạnh

    拼音

    A: Zuótiān běijīng de tiānqì zěnme yàng?

    B: Tài rè le.

    A: Míngtiān ne? Míngtiān tiānqì zěnme yàng?

    B: Míngtiān tiānqì hěn hǎo, bù lěng bù rè.

    翻译

    A: Hôm qua thời tiết ở Bắc Kinh thế nào?

    B: Nóng lắm.

    A: Còn ngày mai thì sao? Ngày mai thời tiết thế nào?

    B: Ngày mai thời tiết rất đẹp, không lạnh cũng không nóng.

    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả các bình luận