Trang chủ 2019

Lưu trữ

Bài 13: 我是走回来的 – Anh đi bộ về

0
1. Bổ ngữ chỉ phương hướng dạng kết hợp Khi thêm bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản vào sau các động từ chỉ...

Bài 12: 把重要的东西放在我这儿吧 – Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi

0
1. 就 và 才 就 và 才 đều có thể dùng trước động từ để làm trạng ngữ. 就 diễn tả rằng theo quan...

Bài 11: 别忘了把空调关了 – Đừng quên tắt máy điều hòa không khí nhé

0
1. Câu có từ 把 (1) : A把B + động từ +... Mẫu câu "A把B + động từ +...” chỉ một hành động được...

Bài 10: 数学比历史难多了 – Môn Toán khó hơn môn Lịch sử nhiều.

0
1. Cấu trúc so sánh (2): A比 B + tính từ + 一点儿/一些/得多/多了 Những từ như 一点儿,得多  hoặc 多了 … có thể được dùng...

Bài 9:她的汉语说得跟中国人一样好 – Cô ấy nói tiếng Trung hay như người Trung Quốc vậy.

0
1. Cấu trúc 越A越B Cấu trúc “越A越B”diễn tả ý B thay đổi theo sự biến đổi của A. Ví dụ: 雨越下越大。 你的中文越说越好。 越往南,天气越热。 山越高,路越难走。 2....

Bài 8: 你去哪儿我就去哪儿 – Em đi đâu thì anh đi đến đó

0
1. 又 và 再 Cả hai phó từ 又 và 再 đều có thể được dùng trước động từ để chỉ một hành động/tình huống...

Bài 7: 我跟她认识五年了 – Tôi và cô ấy quen nhau được năm năm rồi

0
1. Bổ ngữ thời lượng Dùng để diễn tả hành động/trạng thái xảy ra hoặc kéo dài trong khoảng thời gian bao lâu. Cấu...

Bài 6: 怎么突然找不到了- Sao bỗng dưng lại không tìm thấy?

0
1. Bổ ngữ chỉ khả năng:Động từ + 得/不 + bổ ngữ chỉ khả năng Cấu trúc "Động từ + 得/不 + bổ ngữ...

Bài 5: 我最近越来越胖了 – Dạo này em ngày càng béo ra

0
1. Trợ từ 了 chỉ sự thay đổi Trợ từ ngữ khí 了 được dùng ở cuối câu trần thuật để chỉ sự thay...

Bài 4: 她总是笑着跟客人说话 – Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng

0
1. Cấu trúc 又。。。又 Cấu trúc " 又 + tính từ 1+又+ tính từ 2" được dùng để nói về 2 đặc điểm cùng...

Bài 3: 桌子上放着很多饮料 – Trên bàn có rất nhiều thức uống

0
1. 还是 và 或者 还是 và 或者 được dùng để diễn tả sự lựa chọn. Thông thường 还是 được dùng trong câu hỏi còn 或者 được...

Bài 2: 他什么时候回来 – Khi nào anh ấy quay về?

0
1. Bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản Trong tiếng Trung Quốc, "động từ + 来/去" được dùng để chỉ phương hướng của hành...

Bài 1: 周末你有什么打算 – Anh dự định làm gì vào cuối tuần vậy?

0
1. Bổ ngữ chỉ kết quả 好 Bổ ngữ chỉ kết quả 好 được dùng sau động từ để diễn tả hành động được hoàn...

Cấu trúc đề thi HSK 1

0
Test content Number of test Tổng số câu Test Time Tổng thời gian Nghe Phần 1 5 20 40 18 minutes 35 minutes Phần 2 5 Phần 3 5 Phần 4 5 Đọc hiểu Phần 1 5 20 17 minutes Phần 2 5 Phần 3 5 Phần 4 5 Các đề thi: H11223,...

Bài 20: 路上的风景 – Quang cảnh dọc đường

0
1. 动词着动词着 Trong cấu trúc "Động từ + 着 + động từ được lặp lại + 着", động từ thường chỉ có một âm...

Bài 19: 生活的味道 – Mùi vị của cuộc sống

0
1. 疑问代词活用表示任指 Đại từ nghi vấn phiếm chỉ Các đại từ nghi vấn 什么 cái gì, 谁 ai, 哪 nào, 哪儿 đâu, 哪里 đâu,...

Bài 18: 科技与世界 – Khoa học công nghệ và thế giới

0
1. 是否 Phó từ 是否 có nghĩa là "hay không" , thường được dùng trong văn viết. Ví dụ: 不过她这么小,这本书我不知道她是否能读懂。 有人认为有“夫妻相”的夫妻家庭生活幸福,实际上,婚姻是否幸福跟这个没有关系。 现在,如果要问人们选择职业时主要考虑的是什么,不少人会以收入多少作为标准。当然,也有人主要看自己是否喜欢这份工作。 2. 受不了 受不了...

Bài 17: 人与自然 : Con người và thiên nhiên

0
1.倒 Động từ 倒 có nghĩa là đổ/rót thứ gì ra khỏi vật chứa. Ví dụ: 麻烦你给我倒杯咖啡吧,困死我了。 你怎么咳嗽得这么厉害?我给你倒杯水吧。 Phó từ 倒 diễn tả ý...

Bài 16: 生活可以更美好 – Cuộc sống có thể tốt đẹp hơn

0
1. 可 Phó từ 可 được dùng để nhấn mạnh, 可 cũng có thể được sử dụng trong câu hỏi để làm cho ngữ...

Bài 15: 教育孩子的艺术: Nghệ thuật giáo dục con

0
1. 想起来 Động từ 起来 có thể được dùng sau động từ khác để làm bổ ngữ chỉ phương hướng, hoặc bổ ngữ chỉ...

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,911Thành viênThích
13Người theo dõiTheo dõi
52Người theo dõiTheo dõi
6Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

Xem nhiều nhất

error: Content is protected !!