Trang chủ THI HSK Ngữ pháp HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

196612
38

Muốn vượt qua kỳ thi HSK 5 với điểm số cao, chỉ học bảng từ vựng thì chưa đủ, bạn cần phải nắm vững ngữ pháp HSK 5. Bởi vì, đề thi HSK 5 có phần viết đoạn văn khoảng 80 chữ. Nếu bạn sử dụng một số từ dùng trong khẩu ngữ để viết đoạn văn, sẽ không đạt điểm cao. Bên cạnh đó, có các cặp từ nhìn sơ sơ tưởng là nghĩa giống nhau, nhưng cách biểu đạt lại khác nhau rất nhiều, nếu bạn chọn sai từ cũng không được điểm tối đa.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Phần 5

1. 从而(từ đó)
  • là liên từ, đứng giữa hai câu, câu trước biểu thị nguyên nhân; phương pháp, câu sau biểu thị kết quả; mục đích… Ví dụ:
    • 比赛前做好思想准备可以减少运动员的压力,从而取得比赛的成功。
    • 在学习过程中及时复习, 可以尽早发现和解决问题,加深理解,从而取得更好的成绩。
    • 而济南的老百姓住在泉边,喝着这甜美的泉水,自然对它充满感激之情,从而也产生了许多关于泉水的美丽传说。
2. 于
  • giới từ, tương đương với “在、从、对、向、比”. Ví dụ:
    • 这家公司成立于1997年。(biểu thị thời gian)
    • 这种药主要用于感冒的治疗。(biểu thị phạm vi)
    • 济南的泉水,来自于济南市以南的广大山区,……(biểu thị xuất xứ)
    • 运动有助于健康。(biểu thị đối tượng)
    • 李明半年没找到工作了, 没办法,只好求助于当经理的老同学王峰了。(biểu thị đối tượng)
    • 队员们都认为对方的水平远远高于自己。(biểu thị so sánh)
3. 为
  • “为” là động từ , có nghĩa là “成、成为”(thành, trở thành). Ví dụ:
    • 而济南市区的地下岩石变为了火成岩, ·····
    • 每个人都会遇到各种压力,可是,压力也可以变为动力。
  • “为” cũng biểu thị “作为、算作” (làm, coi như) . Ví dụ:
    • 找工作时,很多人会以收入多少为第一标准, 这种想法我不能接受。
    • 在他看来,没有工作的生活就不能称其为生活。
4. 起来
  • “起来” là động từ , “động từ + 起来” biểu thị từ phân tán đến tập trung lại.Ví dụ:
    • ·····地下水流到这里,碰到火成岩挡住了路就积蓄起来,越积越多。
    • 渔夫( Yúfū, người đánh cá)想, 这网一收起来,鱼一定可以装满整条船。
  • “động từ + 起来” biểu thị từ lộ rõ đến ẩn nấp, ẩn náu . Ví dụ:
    • 刘丽知道自己做得不对,躲起来不敢见我。
    • 为了不被坏人抢走,他把壶埋入地下藏了起来,….
5. Phân biệt 美丽 và 优美
  美丽 优美
Giống Đều là tính từ dùng để miêu tả phong cảnh, môi trường…
如:济南是一座风景美丽/优美的城市
Khác 1. Thường dùng để mô tả tướng mạo, dáng người, ăn mặc …đẹp 1. Thường thiên về mô tả hành động, hình tượng…đem đến cho người khác một cảm giác tốt đẹp.
如:她有一双美丽的大眼睛。 如:演员们的动作十分优美
2. Thường mô tả nhiều về cảm nhận của thị giác 2. Còn có thể mô tả phi thị giác (nghe)
如:雨后天空中出现了一道美丽的彩虹。 如:一进院子就听到了丽丽那优美的歌声
3.Có cách dùng tu từ, có ý nghĩa tốt đẹp, cao quý. 3. Không có cách dùng này
如:他有一颗美丽善良的心。
Trở lại
Tiếp
Subscribe
Notify of
guest
38 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả các bình luận