Trang chủ 2018
Lưu trữ
Từ mới
HSK 1
shuí
谁
ai
Đại từ
Âm Hán Việt: thùy
Tổng nét: 10
Bộ: Ngôn 讠
王兰,他是谁?
Wáng Lán, tā shì shuí?
Vương Lan, anh ấy là ai?
HSK...
Ngữ pháp
Đại từ nghi vấn 什么 được dùng để hỏi cái gì?
1. Động từ + 什么?
叫什么?
2. 什么 + Danh từ
什么名字?
Lượng từ
1. 这/那 + Lượng từ...
Mẫu câu
013
我叫玛丽。Tôi tên là Mary
wǒ jiào Mǎlì
014
认识你,很高兴。Quen biết bạn, rất vui.
Rènshi nǐ hěn gāoxìng
015
您贵姓?Ông họ gì? (Xin ông cho biết quý danh)
Nín guì xìng?
016
你叫什么名字?Bạn tên...
Bộ thủ
Các bộ thủ trong bài:
Bộ: Cao 高 cao (trái với thấp)
Bộ: Bối 贝 đồ quý báu
Bộ: phiệt 丿nét phẩy
Bộ: Tử 子 con...
Từ mới
HSK 1
jiào
叫
tên là
Động từ
Âm Hán Việt: khiếu
Tổng nét: 5 nét
Bộ: Khẩu 口
Động từ
Âm Hán Việt: Nhận
Tổng nét: 4...
Ngữ pháp
Cách biểu thị tháng, năm
1. Cách đọc năm: Đọc từng chữ số
2018年 èr líng yī bā nián
2. Cách đọc tháng: Thêm các số từ 1...
Bộ thủ
Các bộ thủ trong bài:
Bộ: Công 工: Người thợ, công việc
Bộ: Tâm⺖: Trái tim
Bộ: Mịch 糸: Sợi tơ nhỏ
Bộ: Nguyệt 月: Mặt trăng
...
Mẫu câu
Mẫu câu:
9
你工作忙吗?Công việc của bạn có bận không?
Nǐ gōngzuò máng ma?
10
很忙,你呢?Rất bận, còn bạn thì sao?
Hěn máng,nǐ ne?
11
我不太忙。 Tôi không bận lắm.
Wǒ bú tài...