Trang chủ 2023
Lưu trữ
Bài học 3
课文
A: 李老师多大了?
B: 她今年五十岁了。
A: 她女儿呢?
B: 她女儿今年二十岁。
生词
多
duō
phó từ
chỉ mức độ
大
dà
tính từ
lớn
拼音
A: Lǐ lǎoshī duō dà le?
B: Tā jīnnián wǔshí suì le.
A: Tā nǚ'ér ne?
B: Tā nǚ'ér...
Bài học 2
课文
A: 你女儿几岁了?
B: 她今年四岁了。
生词
女儿
nǚ’ér
danh từ
con gái
几
jǐ
đại từ
mấy
岁
suì
lượng từ
tuổi
了
le
trợ từ
今年
jīnnián
danh từ
năm nay
拼音
A: Nǐ nǚ'ér jǐ suì le?
B: Tā jīnnián sì suì le.
翻译
A: Con gái bạn năm...
Bài học 1
课文
A: 你家有几口人?
B: 我家有三口人。
生词
家
jiā
danh từ
nhà
有
yǒu
động từ
có
口
kǒu
lượng từ
dành cho người trong gia đình
拼音
A: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
B: Wǒ jiā yǒu sān kǒu rén.
翻译
A: Nhà...
Ghép âm
Âm tiết
Cách phát âm âm cuốn lưỡi
Trong tiếng Trung Quốc, 儿 (ér) có thể kết hợp với âm tiết đứng trước tạo thành âm...
Bài học 3
课文
A: 他是谁?
B: 他是我同学。
A: 她呢?她是你同学吗?
B: 她不是我同学,她是我朋友。
生词
他
tā
đại từ
anh ấy, ông ấy...
同学
tóngxué
danh từ
bạn học
朋友
péngyou
danh từ
bạn
拼音
A: Tā shì shéi?
B: Tā shì wǒ tóngxué.
A: Tā ne? Tā shì nǐ...
Bài học 2
课文
A: 你是哪国人?
B: 我是美国人。你呢?
A: 我是中国人。
生词
哪
nǎ
đại từ
nào
国
guó
danh từ
nước (quốc gia)
呢
ne
trợ từ
được dùng ở cuối câu hỏi
拼音
A: Nǐ shì nǎ guórén?
B: Wǒ shì měiguó rén. Nǐ ne?
A:...
Bài học 1
课文
A: 她是谁?
B: 她是我的汉语老师,她叫李月。
生词
她
tā
đại từ
cô ấy, bà ấy...
谁
shéi
đại từ
ai
的
de
trợ từ
được dùng sau định ngữ
汉语
Hànyǔ
danh từ
tiếng Trung
拼音
A: Tā shì shéi?
B: Tā shì wǒ de hànyǔ lǎoshī,...
Ghép âm
Thanh mẫu
Sự khác biệt trong cách phát âm zh, ch, sh, r
zh, ch, sh, r là các âm uốn lưỡi, được phát âm với...
Ghép âm
Thanh mẫu
Sự khác biệt trong cách phát âm
thanh mẫu j, q, x và z, c, s
1. j, q và x là âm mặt...
Bài học 3
课文
A: 你是中国人吗?
B: 我不是中国人,我是美国人。
生词
人
rén
danh từ
người
中国
Zhōngguó
Trung Quốc
美国
Měiguó
nước Mỹ
拼音
A: Nǐ shì Zhōngguó rén ma ?
B: Wǒ bú shì Zhōngguó rén, wǒshì Měiguó rén.
翻译
A: Bạn là người Trung...