Trang chủ 2019

Lưu trữ

Bài học 1 – 小夏和小雨聊小雨面试的情况

0
课文: 小夏和小雨聊小雨面试的情况 小夏:你上午的面试怎么样? 小雨:还可以,他们问的问题都挺容易的,就是我有点儿紧张。 小夏:面试的时候,一定要对自己有信心,要相信自己的能力。 小雨:你说的对!3月15号上午8点在学校体育馆还有一个招聘会,你去吗? 小夏:我还没决定呢。 小雨:听说这次招聘会提供的工作机会很多,我们一起去看看吧。 生词 挺 tǐng phó từ rất 紧张 jǐnzhāng tính từ  hồi hộp, căng thẳng 信心 xìnxīn danh từ lòng tin, sự tự tin 能力 nénglì danh từ năng lực, khả năng 招聘 zhāopìn động từ tuyển dụng 提供 tígōng động từ cung cấp 小雨 xiǎoyǔ tên người Tiểu Vũ 拼音 Xiǎo Xià hé...

Bài học 1 – 孙月和王静聊王静的男朋友

12
课文: 孙月和王静聊王静的男朋友 孙月:听说你男朋友李进跟你是一个学校的,是你同学吗? 王静:是的,他学的是新闻,我学的是法律,我和他不是一个班。 孙月:那你们俩是怎么认识的? 王静:我们是在一次足球比赛中认识的。我们班跟他们班比赛,他一个人踢进两个球,我对他印象很深,后来就慢慢熟悉了。 孙月:你为什么喜欢他? 王静:他不仅足球踢得好,性格也不错。 生词 法律 fǎlǜ danh từ pháp luật, luật 俩 liǎ lượng từ hai 印象 yìnxiàng danh từ ấn tượng 深 shēn tính từ sâu sắc 熟悉 shúxi động từ hiểu rõ 不仅 bùjǐn liên từ không những… 性格 xìnggé danh từ tính cách 孙月 sūnyuè tên người Tôn Nguyệt 王静 wángjìng tên người Vương Tĩnh 李进 lǐjìn tên người Lý Tiến 拼音 Sūn Yuè:Tīngshuō nǐ...

Bài học 2- 王静跟李老师聊她要结婚的事情

3
课文: 王静跟李老师聊她要结婚的事情 王静:李老师,我下个月5号就要结婚了。 李老师:你是在开玩笑吧?你们不是才认识一个月? 王静:虽然我们认识的时间不长,但我从来没这么快乐过。 李老师:两个人在一起,最好能有共同的兴趣和爱好。 王静:我们有很多共同的爱好,经常一起打球,唱歌,做菜。 李老师:看来你真的找到适合你的人了。祝你们幸福! 生词 开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, đùa 从来 cónglái phó từ từ trước đến nay, từ trước đến giờ 最好 zuìhǎo phó từ tốt nhất 共同 gòngtóng tính từ chung, cùng 适合 shìhé động từ phù hợp 幸福 xìngfú tính từ hạnh phúc 李 lǐ họ Lý 拼音 Wáng Jìng gēn Lǐ...

Bài học 3 – 高老师和李老师聊结婚后的生活

0
课文: 高老师和李老师聊结婚后的生活 高老师:听说您跟妻子结婚快二十年了? 李老师:到6月9号,我们就结婚二十年了。这么多年,我们的生活一直挺幸福的。 高老师:我和丈夫刚结婚的时候,每天都觉得很新鲜,在一起有说不完的话。但是现在…… 李老师:两个人共同生活,只有浪漫和新鲜感是不够的。 高老师:你说得对!我现在每天看到的都是他的缺点。 李老师:两个人在一起时间长了,就会有很多问题。只有接受了他的缺点,你们才能更好地一起生活。 生词 生活 shēnghuó danh từ/động từ cuộc sống, sống 刚 gāng phó từ vừa, vừa mới 浪漫 làngmàn tính từ lãng mạn 够 gòu động từ đủ 缺点 quēdiǎn danh từ khuyết điểm, thiếu sót 接受 jiēshòu động từ chấp nhận 高 gāo họ Cao 拼音 Gāo lǎoshī hé Lǐ lǎoshī liáo jiéhūn...

Bài học 4 – 很多女孩子羡慕浪漫的爱情

0
课文 很多女孩子羡慕浪漫的爱情。那什么是浪漫呢?年轻人说:浪漫是他想要月亮时,你不会给她星星;中年人说:浪漫是即使晚上加班到零点,到家时,自己家里还亮着灯。老年人说:浪漫其实就像歌中唱的那样,“我能想到最浪漫的事,就是和你一起慢慢变老。”其实,让我们感动的,就是生活中简单的爱情。有时候,简单就是最大的幸福。 生词 羡慕 xiànmù động từ ước ao, ngưỡng mộ 爱情 àiqíng danh từ tình yêu 星星 xīngxing danh từ ngôi sao 即使 jíshǐ liên từ cho dù 加班 jiā bān động từ tăng ca 亮 liàng động từ chiếu sáng, tỏa sáng 感动 gǎndòng động từ cảm động, làm xúc động 拼音 Hěn duō...

Bài học 5 – 说到结婚

7
课文 说到结婚,人们就会很自然地想起爱情。爱情是结婚的重要原因,但两个人共同生活,不仅需要浪漫的爱情,更需要性格上互相吸引。 我丈夫是个很幽默的人。即使是很普通的事情,从他嘴里说出来也会变得很有意思。在我难过时候,他总是有办法让我高兴起来。 而且他的脾气也不错,结婚快十年了,我们俩几乎没因为什么事红过脸,很多人都特别羡慕我们。 生词 自然 zìrán phó từ đương nhiên, hiển nhiên 原因 yuányīn danh từ nguyên nhân 互相 hùxiāng phó từ lẫn nhau, qua lại 吸引 xīyǐn động từ hấp dẫn, thu hút 幽默 yōumò tính từ hóm hỉnh, khôi hài 脾气 píqi danh từ tính tình, tính khí 拼音 Shuōdào jié...

Hội thoại

0

Mẫu câu

0

Ngữ pháp

0

Bộ thủ

0

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,959Thành viênThích
500Người theo dõiTheo dõi
59Người theo dõiTheo dõi
500Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

XEM NHIỀU NHẤT

error: Content is protected !!
Khóa học HSK online

FREE
VIEW