Trang chủ NGỮ PHÁP Ngữ pháp HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

213405
38

Muốn vượt qua kỳ thi HSK 5 với điểm số cao, chỉ học bảng từ vựng thì chưa đủ, bạn cần phải nắm vững ngữ pháp HSK 5. Bởi vì, đề thi HSK 5 có phần viết đoạn văn khoảng 80 chữ. Nếu bạn sử dụng một số từ dùng trong khẩu ngữ để viết đoạn văn, sẽ không đạt điểm cao. Bên cạnh đó, có các cặp từ nhìn sơ sơ tưởng là nghĩa giống nhau, nhưng cách biểu đạt lại khác nhau rất nhiều, nếu bạn chọn sai từ cũng không được điểm tối đa.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Ngữ pháp HSK 5 Phần 34

1. 总之
  • liên từ, khái quát tình huống trước đó, nói tóm lại. Ví dụ:
    • 暑假我可能去上海、南京,还有杭州,总之,想去南方几个城市转转。
    • 总之,网络的确带给我们以前无法想象的方便,但同时它也带来了一定的危害。
    • 总之,在鸟儿的生活中,羽毛充当着十分重要的角色。
2. 动词+
  • Biểu thị người hoặc vật thể thông qua động tác để thay đổi phương hướng. Ví dụ:
    • 他转过身,一句话也不说。
    • ·····它们只要有时间,就会情不自禁地背过头去,反复地啄着羽毛,······
  • Biểu thị người hoặc vật thể thông qua động tác để di chuyển vị trí. Ví dụ:
    • 接过书的那一刻,老王突然明白了自己失败的原因。
    • 短短的几分钟里,我的脑子里闪过了很多想法。
3. 动词+
  • biểu thị mở ra, giãn ra. Ví dụ:
    • 猴子突然站了起来,张开手臂,抱住了管理员。
    • 《清明上河图》在我们的面前慢慢展开。
    • 而老鹰的洗澡方式更是直接,它们会在雨中张开双翅痛快地迎接洗礼!
4. Phân biệt 反复 và 重复
反复 重复
Giống Đều có ý nghĩa là hơn 1 lần.
如:这件事情你已经反复/重复说过好几遍了。
Khác 1.Phó từ, nhiều lần. 1.Động từ, chỉ lại một lần nữa làm điều tương tự
如:他们只要一有时间,就会情不自禁的背过头去,反复地啄着羽毛。 如:我没听清,请你再重复一遍。
2.Động từ, tình huống bất lợi lại một lần nữa xuất hiện. 2.Động từ, đồ vật tương tự lại lần nữa xuất hiện.
如:这种病容易反复。 如:这两个练习题重复了。
3.Danh từ, tình huống xấu lại lần nữa xuất hiện. 3.Không có ý nghĩa này.
如:对这个问题,他思想上可能还有反复。
Trở lại
Tiếp
Theo dõi
Thông báo của
guest
38 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận