Ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 là một tài liệu học tập quan trọng dành cho những người học tiếng Trung ở trình độ cao cấp HSK 7, 8 và 9
Mỗi điểm ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 được giải thích chi tiết thông qua những phần sau: Ngữ nghĩa cơ bản và cách dùng, Những câu ví dụ và đối thoại điển hình, Những câu ví dụ bổ sung, Đặc điểm cấu trúc, Gợi ý.
4. Ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 Phó từ mức độ 极为 (jí wéi)
Ngữ nghĩa cơ bản và cách dùng
Biểu thị mức độ của một trạng thái nào đó đạt đến cực điểm. Thường dùng trong văn viết.
Ví dụ điển hình và đối thoại
Ví dụ
1. 齐白石是极为杰出的画家。
Qí Báishí shì jíwéi jiéchū de huàjiā.
Tề Bạch Thạch là một họa sĩ cực kỳ xuất sắc.
2. 新能源汽车的发展前景极为广阔。
Xīn néngyuán qìchē de fāzhǎn qiánjǐng jíwéi guǎngkuò.
Triển vọng phát triển của xe năng lượng mới cực kỳ rộng mở.
3. 我们对此极为重视,一定能按时完成。
Wǒmen duì cǐ jíwéi zhòngshì, yīdìng néng ànshí wánchéng.
Chúng tôi cực kỳ coi trọng việc này, nhất định có thể hoàn thành đúng hạn.
Đối thoại
(在博物馆,谈论画家)
(Zài bówùguǎn, tánlùn huàjiā)
安娜: 这幅中国画真好看,作者是齐白石。
Ānnà: Zhè fú Zhōngguó huà zhēn hǎokàn, zuòzhě shì Qí Báishí.
Anna: Bức tranh Trung Quốc này thật đẹp, tác giả là Tề Bạch Thạch.
王强: 齐白石是极为杰出的画家,这是他的代表作之一。
Wáng Qiáng: Qí Báishí shì jíwéi jiéchū de huàjiā, zhè shì tā de dàibiǎo zuò zhī yī.
Vương Cường: Tề Bạch Thạch là một họa sĩ cực kỳ xuất sắc, đây là một trong những tác phẩm tiêu biểu của ông.
(在会议室,介绍汽车行业发展前景)
(Zài huìyì shì, jièshào qìchē hángyè fāzhǎn qiánjǐng)
A: 新能源汽车的发展前景极为广阔。
Xīn néngyuán qìchē de fāzhǎn qiánjǐng jíwéi guǎngkuò.
Triển vọng phát triển của xe năng lượng mới cực kỳ rộng mở.
B: 是,目前国家也在大力支持新能源汽车产业的发展,促进汽车消费。
Shì, mùqián guójiā yě zài dàlì zhīchí xīn néngyuán qìchē chǎnyè de fāzhǎn, cùjìn qìchē xiāofèi.
Đúng vậy, hiện nay nhà nước cũng đang hỗ trợ mạnh mẽ cho sự phát triển của ngành công nghiệp xe năng lượng mới, thúc đẩy tiêu dùng ô tô.
(打电话,沟通项目完成情况)
(Dǎ diànhuà, gōutōng xiàngmù wánchéng qíngkuàng)
A: 这个项目极为重要,你们有信心完成吗?
Zhège xiàngmù jíwéi zhòngyào, nǐmen yǒu xìnxīn wánchéng ma?
Dự án này cực kỳ quan trọng, các bạn có tự tin hoàn thành không?
B: 我们对此极为重视,一定能按时完成。
Wǒmen duì cǐ jíwéi zhòngshì, yīdìng néng ànshí wánchéng.
Chúng tôi cực kỳ coi trọng việc này, nhất định có thể hoàn thành đúng hạn.
Câu ví dụ bổ sung
1. 她的态度极为诚恳。
Tā de tàidu jíwéi chéngkěn.
Thái độ của cô ấy cực kỳ chân thành.
2. 你这个决定极为正确。
Nǐ zhège juédìng jíwéi zhèngquè.
Quyết định này của bạn cực kỳ chính xác.
3. 他们在困难面前表现得极为勇敢。
Tāmen zài kùnnán miànqián biǎoxiàn de jíwéi yǒnggǎn.
Họ biểu hiện cực kỳ dũng cảm trước khó khăn.
4. 看了这个电影,大家极为感动。
Kànle zhège diànyǐng, dàjiā jíwéi gǎndòng.
Xem xong bộ phim này, mọi người cực kỳ xúc động.
5. 我们极为讨厌不讲诚信的人。
Wǒmen jíwéi tǎoyàn bù jiǎng chéngxìn de rén.
Chúng tôi cực kỳ ghét những người không thành thật.
6. 她讲的这番话极为有水平。
Tā jiǎng de zhè fān huà jíwéi yǒu shuǐpíng.
Những lời cô ấy nói cực kỳ có trình độ.
Đặc điểm cấu trúc
- Chủ ngữ + 极为 + tính từ
- 新能源汽车的发展前景 极为 广阔。
Xīn néngyuán qìchē de fāzhǎn qiánjǐng jíwéi guǎngkuò.
Triển vọng phát triển của xe năng lượng mới cực kỳ rộng mở.
- 新能源汽车的发展前景 极为 广阔。
- Chủ ngữ + 极为 + cụm động từ
- 我们 极为 讨厌 不讲诚信的人。
Wǒmen jíwéi tǎoyàn bù jiǎng chéngxìn de rén.
Chúng tôi cực kỳ ghét những người không thành thật. - 她讲的这番话 极为 有水平。
Tā jiǎng de zhè fān huà jíwéi yǒu shuǐpíng.
Những lời cô ấy nói cực kỳ có trình độ.
- 我们 极为 讨厌 不讲诚信的人。
Gợi ý nhỏ
- “极为” không thể bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết, chỉ có thể bổ nghĩa cho từ đa âm tiết.
- Ví dụ:
- 你这个决定极为对。
Nǐ zhège juédìng jíwéi duì.(sai) - 你这个决定极为正确。
Nǐ zhège juédìng jíwéi zhèngquè.(đúng)
- 你这个决定极为对。