Ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 là một tài liệu học tập quan trọng dành cho những người học tiếng Trung ở trình độ cao cấp HSK 7, 8 và 9
Mỗi điểm ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 được giải thích chi tiết thông qua những phần sau: Ngữ nghĩa cơ bản và cách dùng, Những câu ví dụ và đối thoại điển hình, Những câu ví dụ bổ sung, Đặc điểm cấu trúc, Gợi ý.
3. Ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 Đại từ chỉ thị 该 (gāi)
Ngữ nghĩa cơ bản và cách dùng
Chỉ người hoặc vật đã nói ở trên,tương đương với 这. Thường dùng trong văn viết.
Ví dụ điển hình và đối thoại
Ví dụ
1. 该企业解决了当地很多人的就业问题。(Gāi qǐyè jiějuéle dāngdì hěnduō rén de jiùyè wèntí.)
Công ty này đã giải quyết vấn đề việc làm cho rất nhiều người địa phương.
2. 该学生学习努力,成绩优秀,值得推荐。(Gāi xuéshēng xuéxí nǔlì, chéngjī yōuxiù, zhídé tuījiàn.)
Học sinh này học hành chăm chỉ, thành tích xuất sắc, đáng được giới thiệu.
3. 该地风景优美,交通便利,适合发展旅游业。(Gāi dì fēngjǐng yōuměi, jiāotōng biànlì, shìhé fāzhǎn lǚyóu yè.)
Vùng này phong cảnh đẹp, giao thông thuận tiện, thích hợp phát triển du lịch.
Đối thoại
(在车上,给他人介绍企业) (Zài chē shàng, gěi tārén jièshào qǐyè)
A: 前面就是我们当地规模最大的企业。(Qiánmiàn jiùshì wǒmen dāngdì guīmó zuìdà de qǐyè.)
Phía trước chính là doanh nghiệp lớn nhất khu vực của chúng tôi.
B: 我听说,该企业解决了当地很多人的就业问题。(Wǒ tīng shuō, gāi qǐyè jiějuéle dāngdì hěnduō rén de jiùyè wèntí.)
Tôi nghe nói, công ty này đã giải quyết vấn đề việc làm cho rất nhiều người địa phương.
(在会议室,陈述推荐他人的理由) (Zài huìyì shì, chénshù tuījiàn tārén de lǐyóu)
张主任: 下面请老师们推荐本年度的优秀毕业生。(Zhāng zhǔrèn: Xiàmiàn qǐng lǎoshīmen tuījiàn běn niándù de yōuxiù bìyè shēng.)
Chủ nhiệm Trương: Sau đây xin mời các thầy cô giáo giới thiệu những sinh viên xuất sắc của năm nay.
李老师: 我推荐王文,该学生学习努力,成绩优秀,值得推荐。(Lǐ lǎoshī: Wǒ tuījiàn Wáng Wén, gāi xuéshēng xuéxí nǔlì, chéngjī yōuxiù, zhídé tuījiàn.)
Thầy Lý: Tôi giới thiệu Vương Văn, học sinh này học hành chăm chỉ, thành tích xuất sắc, đáng được giới thiệu.
(在电视上,说明城市发展规划) (Zài diànshì shàng, shuōmíng chéngshì fāzhǎn guīhuà)
记者: 考察这个城市之后,您有什么建议?(Jìzhě: Kǎochá zhège chéngshì zhīhòu, nín yǒu shéme jiànyì?)
Phóng viên: Sau khi khảo sát thành phố này, ông có đề xuất gì không?
专家: 该地风景优美,交通便利,适合发展旅游业。(Zhuānjiā: Gāi dì fēngjǐng yōuměi, jiāotōng biànlì, shìhé fāzhǎn lǚyóu yè.)
Chuyên gia: Vùng này phong cảnh đẹp, giao thông thuận tiện, thích hợp phát triển du lịch.
Ví dụ bổ sung
1. 他们新成立了一家公司,但该公司在上海没有业务。
Tāmen xīn chénglìle yī jiā gōngsī, dàn gāi gōngsī zài Shànghǎi méiyǒu yèwù.
Họ mới thành lập một công ty, nhưng công ty này không có kinh doanh tại Thượng Hải.
2. 王强去年考入我校,该生遵守纪律,学习认真,尊敬师长,团结同学。
Wáng Qiáng qùnián kǎorù wǒxiào, gāi shēng zūnshǒu jìlǜ, xuéxí rènzhēn, zūnjìng shīzhǎng, tuánjié tóngxué.
Vương Cường năm ngoái thi đỗ vào trường chúng tôi, học sinh này tuân thủ kỷ luật, học hành chăm chỉ, kính trọng thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
3. 我们下周要去伦敦男子中学访问,该校已有五百多年的历史。
Wǒmen xià zhōu yào qù Lúndūn nánzǐ zhōngxué fǎngwèn, gāi xiào yǐ yǒu wǔ bǎi duō nián de lìshǐ.
Tuần sau chúng tôi sẽ đến thăm trường nam sinh ở Luân Đôn, trường này đã có lịch sử hơn 500 năm.
4. 我们现在前往参观的是非洲馆,该馆建立于2018年。
Wǒmen xiànzài qiánwǎng cānguān de shì Fēizhōu guǎn, gāi guǎn jiànlì yú 2018 nián.
Hiện tại chúng tôi đang đi thăm quan gian hàng châu Phi, gian hàng này được thành lập vào năm 2018.
5. 获奖证书已经扫描整理成一个文件,请你将该文件交给有关人员保存。
Huòjiǎng zhèngshū yǐjīng sǎomiáo zhěnglǐ chéng yīgè wénjiàn, qǐng nǐ jiāng gāi wénjiàn jiāo gěi yǒuguān rényuán bǎocún.
Giấy chứng nhận giải thưởng đã được quét và sắp xếp thành một tài liệu, xin bạn hãy giao tài liệu này cho người có liên quan để lưu giữ.
6. 李天明是我校中文系教师,请贵部门协助该教师办理出国手续。
Lǐ Tiānmíng shì wǒxiào Zhōngwén xì jiàoshī, qǐng guì bùmén xiézhù gāi jiàoshī bànlǐ chūguó shǒuxù.
Lý Thiên Minh là giáo viên khoa tiếng Trung của trường chúng tôi, xin quý bộ phận giúp đỡ giáo viên này làm thủ tục xuất cảnh.
Đặc điểm cấu trúc
“该” được dùng trước danh từ hoặc cụm danh từ, chủ yếu làm chủ ngữ, tân ngữ.
- 该 + danh từ + cụm động từ
- 该学生学习努力,成绩优秀,值得推荐。
- Gāi xuéshēng xuéxí nǔlì, chéngjì yōuxiù, zhídé tuījiàn.
- Học sinh này học hành chăm chỉ, thành tích xuất sắc, đáng được đề cử.
- 该校已有五百多年的历史。
- Gāi xiào yǐ yǒu wǔ bǎi duō nián de lìshǐ.
- Trường này đã có lịch sử hơn 500 năm.
- 该学生学习努力,成绩优秀,值得推荐。
- ...... + giới từ/động từ + 该 + danh từ
- 请你将该文件交给有关人员保存。
- Qǐng nǐ jiāng gāi wénjiàn jiāo gěi yǒuguān rényuán bǎocún.
- Xin bạn hãy giao tài liệu này cho người có liên quan để lưu giữ.
- 请贵部门协助该教师办理出国手续。
- Qǐng guì bùmén xiézhù gāi jiàoshī bànlǐ chūguó shǒuxù.
- Xin quý bộ phận giúp đỡ giáo viên này làm thủ tục xuất cảnh.
- 请你将该文件交给有关人员保存。