Phần mềm TELL ME MORE CHINESE
Joyway Chinese Characters – Giải nghĩa chữ Hán bằng hình ảnh
Joyway Chinese Characters là phần mềm giải thích chữ Hán bằng hình ảnh sinh động, giúp bạn nhớ chữ Hán tốt hơn. Đồng thời, còn hướng dẫn bạn viết chữ Hán.
Bảng Từ vựng HSK 2 mới có ví dụ đi kèm
Bố cục của bảng từ vựng HSK 2 mới có ví dụ như sau:
Bảng Từ vựng HSK 1 mới có ví dụ đi kèm
Bố cục của bảng từ vựng HSK 1 mới có ví dụ như sau:
HSK 5 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)
HSK 5 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung 2 năm trở lên với 2-4 buổi một tuần, nắm được 2500 từ ngữ thường dùng.
Thí sinh đạt HSK cấp độ 5 có thể đọc báo và tạp chí Trung Quốc, thưởng thức những bộ phim và kịch Trung Quốc, và viết một bài phát biểu dài, đầy đủ bằng tiếng Trung Quốc.
I. Nội dung thi HSK 5
HSK cấp 5 gồm 100 câu hỏi, chia thành 3 phần nghe, đọc hiểu và viết.
Toàn bộ thời gian thi khoảng 125 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)
1. Nghe
Phần 1: gồm 20 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Mỗi câu đều là hai câu đối thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn đối thoại đặt một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án.
Phần 2: gồm 25 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Câu hỏi phần này đều là 4-5 câu đối thoại hoặc 1 đoạn thoại, căn cứ vào đối thoại hoặc đoạn thoại hỏi một hoặc vài câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án.
2. Đọc hiểu
Phần 1: gồm 15 câu hỏi. Cung cấp một vài đoạn văn, mỗi đoạn văn có một vài chỗ trống, chỗ trống cần điền một từ hoặc một câu, mỗi chỗ trống có 4 lựa chọn, thí sinh cần chọn đáp án đúng.
Phần 2: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp một đoạn văn và 4 lựa chọn, thí sinh cần chọn đáp án đúng trong 4 lựa chọn đó.
Phần 3: gồm 20 câu. Trong phần này sẽ đưa ra vài đoạn văn và mỗi đoạn văn sẽ có vài câu hỏi kèm theo, thí sinh cần lựa chọn ra 1 đáp án chính xác từ 4 đáp án cho trước.
3. Viết
Phần 1: gồm 8 câu. Mỗi câu cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng những từ này viết thành một câu.
Phần 2: gồm 2 câu hỏi. Câu 1 cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng những từ này viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 80 chữ; câu 2 cung cấp 1 hình ảnh, yêu cầu thí sinh kết hợp hình ảnh viết một đoạn văn ngắn khoảng 80 chữ.
Kết quả thi
Kết quả thi HSK (cấp 5) gồm 4 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu, điểm viết và tổng điểm. Tổng điểm 180 được coi là đạt.
Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi). Đây là cơ sở chứng minh khả năng tiếng Hán của lưu học sinh nước ngoài khi vào học các trường Trung Quốc.
II. Từ vựng
Danh sách 1300 từ vựng HSK 5, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. Được liệt kê trong file pdf
Bảng từ vựng HSK 5 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012) http://www.ranbac.xyz/t677-topic
III. Tài liệu luyện thi
Mỗi bộ đề bao gồm 2 file:
File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu
File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 5
新汉语水平考试真题集HSK五级
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 5 – 2012 edition
新汉语水平考试真题集HSK五级
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 5)(2014)
HSK真题集五级
Free Download Official Examination Papers of HSK (Level 5)(2014) PDF+AUDIO
Nên sử dụng cuốn Official Examination Papers of HSK (Level 5)(2014) đi kèm Bảng từ vựng HSK 5 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012)
Mô phỏng đề thi HSK phiên bản mới – cấp độ 5
BỘ ĐỀ LUYỆN THI NĂNG LỰC HÁN NGỮ HSK 5 – TUYỂN TẬP ĐỀ THI MẪU
Bạn nên tham gia khóa học miễn phí này: Giáo trình chuẩn HSK 5 online
HSK 4 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)
HSK 4 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung được 4 học kỳ (2 năm học) với 2-4 buổi 1 tuần, nắm được 1200 từ ngữ thường dùng. Thí sinh đạt HSK cấp độ 4 có thể trò chuyện bằng tiếng Trung với nhiều chủ đề và có thể giao tiếp lưu loát với người bản xứ Trung Quốc.
I. Nội dung thi
HSK cấp 4 gồm 100 câu hỏi, chia thành 3 phần nghe, đọc hiểu, viết. Toàn bộ thời gian thi khoảng 105 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)
1. Nghe
Phần 1: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Mỗi câu đều là một người nói một đoạn trước, một người khác căn cứ vào đoạn này nói một câu, trên tờ đề thi cũng cung cấp câu này, yêu cầu thí sinh phán đoán đúng sai.
Phần 2: gồm 15 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Mỗi câu đều là hai câu đối thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại này đặt một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án. Phần 3: gồm 20 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Câu hỏi phần này đều là từ 4-5 câu đối thoại hoặc 1 đoạn hội thoại, căn cứ vào đoạn hội thoại hoặc đoạn văn đặt 1-2 câu hỏi, trên tờ đề thi mỗi câu cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra đáp án.
2. Đọc hiểu
Phần 1: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp 1-2 câu, trong câu có một chỗ trống, thí sinh phải chọn từ điền trống từ những lựa chọn được cho trước.
Xem thêm: Bài tập điền từ HSK 4
Phần 2: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu cung cấp 3 câu, thí sinh cần sắp xếp 3 câu này lại theo thứ tự. Phần 3: gồm 20 câu hỏi. Đề thi phần này đều là một đoạn văn ngắn, mỗi đoạn văn có 1-2 câu hỏi, thí sinh phải chọn đáp án từ 4 lựa chọn.
3. Viết
Phần 1: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng những từ này viết thành 1 câu.
Xem thêm: Bài tập sắp xếp từ thành câu HSK 4
Phần 2: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu cung cấp 1 hình ảnh và 1 từ, yêu cầu thí sinh kết hợp hình ảnh dùng từ này để viết thành 1 câu. Kết quả thi Kết quả thi HSK (cấp 4) gồm 4 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu, điểm viết và tổng điểm. Tổng điểm 180 được coi là đạt. Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi).
II. Từ vựng
Danh sách 600 từ vựng HSK 4, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. Được liệt kê trong file pdf
Bảng từ vựng HSK 4 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012): https://tiengtrungquoc.net/1200-tu-vung-hsk-4-moi-nhat/
III. Tài liệu luyện thi
Mỗi bộ đề bao gồm 2 file: File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu
Nên sử dụng cuốn Official Examination Papers of HSK (Level 4)(2014) đi kèm Bảng từ vựng HSK 4 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012)
Mô phỏng đề thi HSK phiên bản mới – cấp độ 4
BỘ ĐỀ LUYỆN THI NĂNG LỰC HÁN NGỮ HSK 4 – TUYỂN TẬP ĐỀ THI MẪU
XEM THÊM
Bạn nên tham gia khóa học miễn phí này: Giáo trình chuẩn HSK 4 online
HSK 3 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)
HSK 3 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung được 3 học kỳ (1 năm rưỡi) với 2-3 buổi 1 tuần, nắm được 600 từ ngữ thường dùng.
Thí sinh đạt HSK 3 có thể giao tiếp bằng tiếng Trung ở mức cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, học tập và nghề nghiệp của mình. Họ có thể giao tiếp bằng tiếng Hoa khi đi du lịch ở Trung Quốc.
I. Nội dung thi HSK 3
HSK cấp 3 gồm 80 câu hỏi, chia thành 3 phần nghe, đọc hiểu, viết.
Toàn bộ thời gian thi khoảng 90 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)
1. Nghe hiểu
Phần 1 : Gồm 10 câu. Mỗi câu nghe 2 lần. Mỗi câu là một đoạn hội thoại, trên giấy thi sẽ có vài bức tranh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra bức tranh phù hợp.
Phần 2 : Gồm 10 câu. Mỗi câu nghe 2 lần. Mỗi câu sẽ có một người đọc một đoạn hội thoại trước, người thứ hai căn cứ vào đoạn hội thoại nói 1 câu, trên giấy thi sẽ đưa ra câu nói đó. Thí sinh cần phán đoán câu nói đó đúng hay sai.
Phần 3 : Gồm 10 câu. Mỗi câu được phép nghe 2 lần. Mỗi câu là 1 đoạn hội thoại dài 2 câu giữa hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại đưa ra câu hỏi, trên giấy thi sẽ đưa ra 3 đáp án, thí sinh cần căn cứ vào nội dung nghe được để lựa chọn đáp án đúng.
Phần 4 : Gồm 10 câu. Mỗi câu được phép nghe 2 lần. Mỗi câu là một đoạn hội thoại giữa hai người dài khoảng 4-5 câu, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại đưa ra câu hỏi, trên giấy thi sẽ đưa ra 3 đáp án, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được lựa chọn đáp án chính xác nhất.
2. Đọc hiểu
Phần 1 : Gồm 10 câu. Đưa ra 20 câu tiếng Hán, thí sinh phải tìm ra câu có mối quan hệ với nhau.
Phần 2 : Gồm 10 câu. Mỗi câu sẽ đưa ra 1- 2 câu tiếng Hán, trong câu sẽ có 1 ô trống, thí sinh phải lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Phần 3 : Gồm 10 câu. Đưa ra 10 đoạn văn ngắn. Mỗi đoạn văn sẽ mang một nội dung nhất định. Thí sinh cần lựa chọn đáp án chính xác trong 3 đáp án được đưa ra.
3. Viết
Phần 1 : Gồm 5 câu. Mỗi câu cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng các từ này viết thành 1 câu
Phần 2 : Gồm 5 câu. Mỗi câu đưa ra 1 câu tiếng Hán có ô trống, thí sinh phải tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Kết quả thi
Kết quả thi HSK cấp 3 gồm 4 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu, điểm viết và tổng điểm. Tổng điểm 180 được coi là đạt.
Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi).
II. Từ vựng
Danh sách 300 từ vựng HSK 3, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. Được liệt kê trong file pdf
Bạn cũng có thể xem trực tiếp bài viết Từ vựng HSK 3
III. Tài liệu luyện thi
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 3
新汉语水平考试真题集HSK三级
Bao gồm:
File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu
File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu
H31001卷试题 + H31001卷听力材料 + H31001卷答案
H31002卷试题 + H31002卷听力材料 + H31002卷答案
H31003卷试题 + H31003卷听力材料 + H31003卷答案
H31004卷试题 + H31004卷听力材料 + H31004卷答案
H31005卷试题 + H31005卷听力材料 + H31005卷答案
新汉语水平考试真题集HSK三级
H31113卷试题 + H31113卷听力材料 + H31113卷答案
H31114卷试题 + H31114卷听力材料 + H31114卷答案
H31115卷试题 + H31115卷听力材料 + H31115卷答案
H31116卷试题 + H31116卷听力材料 + H31116卷答案
H31117卷试题 + H31117卷听力材料 + H31117卷答案
HSK真题集三级
H31221卷试题 + H31221卷听力材料 + H31221卷答案
H31222卷试题 + H31222卷听力材料 + H31222卷答案
H31223卷试题 + H31223卷听力材料 + H31223卷答案
H31224卷试题 + H31224卷听力材料 + H31224卷答案
H31225卷试题 + H31225卷听力材料 + H31225卷答案
HSK(三级)答题卡
Bạn nên tham gia khóa học miễn phí này: Giáo trình chuẩn HSK 3 online
HSK 2 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)
HSK 2 hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung trong vòng 2 học kỳ (1 năm học) với 2-3 buổi 1 tuần, nắm được 300 từ ngữ thường dùng.
Thí sinh HSK cấp độ 2 có thể nắm bắt tốt tiếng Trung Quốc cơ bản và có thể giao tiếp đơn giản và đòi hỏi phải thường xuyên trao đổi trực tiếp các thông tin về những vấn đề quen thuộc hàng ngày.
I. Nội dung thi HSK 2
HSK cấp 2 tổng cộng có 60 câu, chia thành 2 phần nghe và đọc hiểu.
Toàn bộ thời gian thi khoảng 55 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)
1. Nghe
Phần 1: 1-10 gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu cung cấp 1 câu nói, trên tờ đề thi cung cấp 1 hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được phán đoán đúng sai.
Phần 2: 11-20 gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu là một đoạn hội thoại, trên tờ đề thi cung cấp một số hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra hình ảnh tương ứng.
Phần 3: 21-30 gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi nghe hai lần. Mỗi câu hỏi là hai câu hội thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại để hỏi một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 3 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra đáp án.
Phần 4: 31-35 gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi nghe hai lần. Mỗi câu hỏi đều là 4 đến 5 câu đối thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào nội dung đối thoại đặt một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 3 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án.
2. Đọc hiểu
Phần 1: 36-40 gồm 5 câu hỏi. Trên tờ đề thi có một vài hình ảnh, mỗi câu hỏi cung cấp 1 câu nói, thí sinh căn cứ vào nội dung câu nói đó, chọn ra hình ảnh tương ứng.
Phần 2: 41-45 gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp từ 1 đến 2 câu, trong câu có một chỗ trống, thí sinh phải chọn từ trong các lựa chọn để điền trống.
Phần 3: 46-50 gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp 2 câu, thí sinh phải phán đoán nội dung câu thứ 2 và câu thứ nhất có đồng nhất không.
Phần 4: 51-60 gồm 10 câu hỏi. Cung cấp 20 câu, thí sinh phải tìm ra quan hệ tương ứng.
Các câu hỏi trên tờ đề thi đều có phiên âm.
Kết quả thi
Kết quả thi HSK cấp 2 có 3 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu và tổng điểm. Tổng điểm 120 được coi là đạt.
Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi)
II. Từ vựng
Danh sách 150 từ vựng HSK 2, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. (giải nghĩa tiếng việt và tiếng anh)
Được liệt kê trong file pdf
III. Tài liệu luyện thi
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 2
新汉语水平考试真题集HSK二级
Bao gồm:
File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu
File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 2 – 2012 edition
新汉语水平考试真题集HSK二级
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 2)(2014)
HSK真题集二级
HSK 1 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)
HSK 1 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung được 30 giờ (20 buổi, 1 tiếng rưỡi/ 1 buổi), nắm được 150 từ ngữ thường dùng.
Thí sinh đạt HSK cấp độ 1 có thể hiểu và sử dụng cụm từ và câu tiếng Trung Quốc rất đơn giản, đáp ứng nhu cầu cơ bản để giao tiếp và có khả năng tiếp tục học tập tiếng Trung Quốc.
I. Nội dung thi HSK 1
HSK cấp 1 gồm 40 câu hỏi, chia thành 2 phần nghe và đọc hiểu.
Toàn bộ thời gian thi khoảng 40 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút).
1. Nghe
Phần 1: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một cụm từ, trên tờ đề thi cung cấp 1 hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe phán đoán đúng sai.
Phần 2: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một câu nói, trên tờ đề thi cung cấp 3 hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra hình ảnh tương ứng.
Phần 3: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một đoạn hội thoại, trên tờ đề thi cung cấp một số hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra hình ảnh tương ứng.
Phần 4: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một người nói một câu, người thứ hai căn cứ vào câu nói này hỏi 1 câu hỏi và đưa ra ba lựa chọn, trên tờ đề thi mỗi câu hỏi đều có 3 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được để chọn đáp án.
2. Đọc hiểu
Phần 1: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp một hình ảnh và một từ, thí sinh phải phán đoán xem có đồng nhất không.
Phần 2: gồm 5 câu hỏi. Trên tờ đề thi có một số hình ảnh, mỗi câu hỏi cung cấp 1 câu, thí sinh căn cứ vào nội dung câu đó để chọn ra hình ảnh tương ứng.
Phần 3: gồm 5 câu hỏi. Cung cấp 5 câu hỏi và 5 đáp án, thí sinh phải tìm ra quan hệ tương ứng.
Phần 4: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp 1 câu, trong câu có một chỗ trống, thí sinh phải chọn từ điền trống.
Kết quả thi
Kết quả thi HSK (cấp 1) gồm 3 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu và tổng điểm. Tổng điểm 120 được coi là đạt.
Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi).
II. Từ vựng
Danh sách 150 từ vựng HSK 1 (giải nghĩa tiếng việt và tiếng anh)
Được liệt kê trong file pdf
Password: ranbac
Bảng từ vựng HSK 1 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012) http://www.ranbac.xyz/t670-topic
III. Ngữ pháp
Danh sách ngữ pháp HSK 1 được liệt kê trong file PDF
https://drive.google.com/file/d/0BzHVMHII7lC6VnppcWU0b2dRX0k/view?usp=sharing
IV. Tài liệu luyện thi
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 1
新汉语水平考试真题集HSK一级
Bao gồm:
File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu
File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 1 – 2012 edition
新汉语水平考试真题集HSK一级
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 1)(2014)
HSK真题集一级
Nên sử dụng cuốn Official Examination Papers of HSK (Level 1)(2014) đi kèm Bảng từ vựng HSK 1 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012)