Trang chủ Blog Trang 19

Chinese Writing Master 4.0 Teacher’s Edition

2
Chinese Writing Master 4.0 Teacher’s Edition (vĩnh viễn)
Bất kỳ ngoại ngữ nào cũng có 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Riêng với tiếng Trung, thì chữ viết – Hán tự là vấn đề không đơn giản. Có những chữ trên 20 nét rất khó nhận dạng và phân biệt thứ tự các nét.
Chinese Writing Master 4.0 sẽ chỉ cho bạn cách viết của tất cả các chữ Hán phổ thông theo từng nét
Chinese Writing Master 4.0 có 2 phiên bản là Standard Edition và Teacher’s Edition.
Bản Teacher’s Edition có thêm 2 chức năng là save file hướng dẫn cách viết dưới dạng ảnh tĩnh JPG hoặc ảnh động GIF (hình minh họa phía trên)
Sau khi tải về, giải nén, chạy file Chinese Writing Master 4.0  (10.6Mb)
Kiểm tra bản quyền, vào Help chọn License Information
Hướng dẫn sử dụng:
Chỉ cần copy chữ, hoặc gõ chữ Hán cần tra, chữ đó sẽ hiện ra trong bảng.
Lưu ý: Chinese Writing Master nhận diện được tới 90% các chữ Hán. 10% là các chữ mà bạn đã copy nhưng không hiện ra trong bảng.
Để xem chữ phồn thể, bạn làm thêm thao tác sau:
Chọn Traditional Chinese Font

Phần mềm TELL ME MORE CHINESE

2
Phần mềm TELL ME MORE CHINESE giúp bạn cải thiện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Trong đó có cả chấm điểm phát âm. Bên cạnh đó, còn có các trò chơi thú vị.
Trong phần mềm này có tất cả 12 chủ đề giao tiếp trong cuộc sống, và 1 chủ đề về bính âm (ghép vần, thanh điệu)
Phần mình thích nhất là chấm điểm phát âm
Phần mềm TELL ME MORE CHINESE sẽ đưa ra 1 từ hoặc câu để bạn thực hành, biểu đồ thể hiện tần số âm. Bạn hãy để ý góc trên bên phải, có 3 dòng : Listen, Speak, Wait, đèn xanh ở dòng nào, tức là chương trình đang thực hiện lệnh đó.
Ví dụ: đèn ở cột Speak , có nghĩa là bạn hãy phát âm từ đang được hiển thị. Chương trình sẽ ghi âm lại cách phát âm của bạn lúc đó và đưa ra đồ thị âm của bạn.
Bạn có thể so sánh với đồ thị âm chuẩn bên trên. Bạn cũng có thể nhấp vào biểu tượng loa ở bên trái để nghe lại.
Chương trình cũng cung cấp cho bạn một điểm số cho cách phát âm của bạn (Dòng Score). Bạn có thể lặp lại quá trình cho đến khi bạn hài lòng, sau đó đi đến từ tiếp theo. Đây là cách luyện âm tuyệt vời.
Bên cạnh đó, còn nhiều tính năng thú vị, hấp dẫn lắm.
Các bạn xem video dưới đây để biết rõ hơn cách cài đặt và sử dụng phần mềm nhé!
Link download:
CD 1: DOWNLOAD
CD 2: DOWNLOAD
CD 3: DOWNLOAD
Key cài đặt: L5ADK-00139-BJX-WD
pass: ranbac.forumvi.com
Phần mềm cần sử dụng thêm:
POWER ISO 5.9
Name   : SceneDL World
Serial : D57B6-5T9SW-RBFCF-QJUIS-9BDCB

Joyway Chinese Characters – Giải nghĩa chữ Hán bằng hình ảnh

138

Joyway Chinese Characters là phần mềm giải thích chữ Hán bằng hình ảnh sinh động, giúp bạn nhớ chữ Hán tốt hơn. Đồng thời, còn hướng dẫn bạn viết chữ Hán.

Joyway Chinese Characters giải thích ý nghĩa cho 3300 chữ Hán.
Bạn bấm vào nút 笔顺 , sẽ được hướng dẫn cách viết chữ
Phần mềm này yêu cầu nhập key khi sử dụng. Giá mỗi key là $249. Nhưng bạn đừng lo!
Để sử dụng phần mềm này bạn làm theo các bước sau:
1. Download Joyway Chinese Characters +keygen
2. Cài đặt Joyway Chinese Characters (kích thước > 300Mb) xong, bạn chạy chương trình, sẽ hiện hộp thoại:
3. Chạy file keygen, điền Hardware fingerprint vào để lấy name và key
Hoặc để lại Hardware fingerprint ở phía dưới, mình sẽ gửi name và key (nhớ lưu trữ lại, sẽ có ích cho lúc cài lại win)
Sau đó copy name và key vào khung ở bước 3, nhấn OK
Thế là xong. Rất đơn giản.
Với bộ cài của ranbac, bạn có thể gỡ nó khi không dùng đến nữa.
Khi cần dùng đến, bạn cài đặt lại, phần mềm sẽ chạy luôn, không đòi nhập key nữa.
Lưu ý: Nếu bạn cài lại WINDOWS, cài lại Joyway Chinese Characters, bạn cần làm theo 3 bước trên.

Bảng Từ vựng HSK 2 mới có ví dụ đi kèm

0
Để giúp cho việc ôn luyện bảng từ vựng HSK 2 mới (được tổ chức Hanban cập nhật vào năm 2012) trở nên hiệu quả hơn, mình đã soạn bảng từ vựng HSK 2 mới có ví dụ đi kèm.
Bảng từ vựng HSK 2 mới có tất cả 150 từ.
Bố cục của bảng từ vựng HSK 2 mới có ví dụ như sau:
Cột 1: số thứ tự
Cột 2: chữ Hán
Cột 3: phiên âm
Cột 4: từ loại
Cột 5: giải nghĩa bằng tiếng Anh
Cột 6: câu ví dụ.

Bảng Từ vựng HSK 1 mới có ví dụ đi kèm

0
Để giúp cho việc ôn luyện bảng từ vựng HSK 1 mới (được tổ chức Hanban cập nhật vào năm 2012) trở nên hiệu quả hơn, mình đã soạn bảng từ vựng HSK 1 mới có ví dụ đi kèm.
Bố cục của bảng từ vựng HSK 1 mới có ví dụ như sau:
Cột 1: số thứ tự
Cột 2: chữ Hán
Cột 3: phiên âm
Cột 4: từ loại
Cột 5: giải nghĩa bằng tiếng Anh
Cột 6: câu ví dụ.

HSK 5 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)

0

HSK 5 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung 2 năm trở lên với 2-4 buổi một tuần, nắm được 2500 từ ngữ thường dùng.

Thí sinh đạt HSK cấp độ 5 có thể đọc báo và tạp chí Trung Quốc, thưởng thức những bộ phim và kịch Trung Quốc, và viết một bài phát biểu dài, đầy đủ bằng tiếng Trung Quốc.

I. Nội dung thi HSK 5

HSK cấp 5 gồm 100 câu hỏi, chia thành 3 phần nghe, đọc hiểu và viết.

Toàn bộ thời gian thi khoảng 125 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)

1. Nghe

Phần 1: gồm 20 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Mỗi câu đều là hai câu đối thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn đối thoại đặt một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án.

Phần 2: gồm 25 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Câu hỏi phần này đều là 4-5 câu đối thoại hoặc 1 đoạn thoại, căn cứ vào đối thoại hoặc đoạn thoại hỏi một hoặc vài câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án.

2. Đọc hiểu

Phần 1: gồm 15 câu hỏi. Cung cấp một vài đoạn văn, mỗi đoạn văn có một vài chỗ trống, chỗ trống cần điền một từ hoặc một câu, mỗi chỗ trống có 4 lựa chọn, thí sinh cần chọn đáp án đúng.

Phần 2: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp một đoạn văn và 4 lựa chọn, thí sinh cần chọn đáp án đúng trong 4 lựa chọn đó.

Phần 3: gồm 20 câu. Trong phần này sẽ đưa ra vài đoạn văn và mỗi đoạn văn sẽ có vài câu hỏi kèm theo, thí sinh cần lựa chọn ra 1 đáp án chính xác từ 4 đáp án cho trước.

3. Viết

Phần 1: gồm 8 câu. Mỗi câu cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng những từ này viết thành một câu.

Phần 2: gồm 2 câu hỏi. Câu 1 cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng những từ này viết thành một đoạn văn ngắn khoảng 80 chữ; câu 2 cung cấp 1 hình ảnh, yêu cầu thí sinh kết hợp hình ảnh viết một đoạn văn ngắn khoảng 80 chữ.

Kết quả thi

Kết quả thi HSK (cấp 5) gồm 4 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu, điểm viết và tổng điểm. Tổng điểm 180 được coi là đạt.

Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi). Đây là cơ sở chứng minh khả năng tiếng Hán của lưu học sinh nước ngoài khi vào học các trường Trung Quốc.

II. Từ vựng

Danh sách 1300 từ vựng HSK 5, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. Được liệt kê trong file pdf

DOWNLOAD

Bảng từ vựng HSK 5 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012) http://www.ranbac.xyz/t677-topic

III. Tài liệu luyện thi

Mỗi bộ đề bao gồm 2 file:

File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu

File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 5

新汉语水平考试真题集HSK五级

H51001卷试题 + H51001卷听力材料 + H51001卷答案
H51002卷试题 + H51002卷听力材料 + H51002卷答案
H51003卷试题 + H51003卷听力材料 + H51003卷答案
H51004卷试题 + H51004卷听力材料 + H51004卷答案
H51005卷试题 + H51005卷听力材料 + H51005卷答案
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 5 – 2012 edition

新汉语水平考试真题集HSK五级

H51113卷试题 + H51113卷听力材料 + H51113卷答案
H51114卷试题 + H51114卷听力材料 + H51114卷答案
H51115卷试题 + H51115卷听力材料 + H51115卷答案
H51116卷试题 + H51116卷听力材料 + H51116卷答案
H51117卷试题 + H51117卷听力材料 + H51117卷答案
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 5)(2014)

HSK真题集五级

H51221卷试题 + H51221卷听力材料 + H51221卷答案
H51222卷试题 + H51222卷听力材料 + H51222卷答案
H51223卷试题 + H51223卷听力材料 + H51223卷答案
H51224卷试题 + H51224卷听力材料 + H51224卷答案
H51225卷试题 + H51225卷听力材料 + H51225卷答案
HSK(五级)答题卡

Free Download Official Examination Papers of HSK (Level 5)(2014) PDF+AUDIO

DOWNLOAD

Nên sử dụng cuốn Official Examination Papers of HSK (Level 5)(2014) đi kèm Bảng từ vựng HSK 5 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012)

Mô phỏng đề thi HSK phiên bản mới – cấp độ 5

Mô phỏng đề thi HSK phiên bản mới – cấp độ 5

XEM THÊM

BỘ ĐỀ LUYỆN THI NĂNG LỰC HÁN NGỮ HSK 5 – TUYỂN TẬP ĐỀ THI MẪU

BỘ ĐỀ LUYỆN THI NĂNG LỰC HÁN NGỮ HSK 5 - TUYỂN TẬP ĐỀ THI MẪU

XEM THÊM

Bạn nên tham gia khóa học miễn phí này: Giáo trình chuẩn HSK 5 online

HSK 4 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)

0

HSK 4 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung được 4 học kỳ (2 năm học) với 2-4 buổi 1 tuần, nắm được 1200 từ ngữ thường dùng. Thí sinh đạt HSK cấp độ 4 có thể trò chuyện bằng tiếng Trung với nhiều chủ đề và có thể giao tiếp lưu loát với người bản xứ Trung Quốc.

I. Nội dung thi

HSK cấp 4 gồm 100 câu hỏi, chia thành 3 phần nghe, đọc hiểu, viết. Toàn bộ thời gian thi khoảng 105 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)

1. Nghe

Phần 1: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Mỗi câu đều là một người nói một đoạn trước, một người khác căn cứ vào đoạn này nói một câu, trên tờ đề thi cũng cung cấp câu này, yêu cầu thí sinh phán đoán đúng sai.

Phần 2: gồm 15 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Mỗi câu đều là hai câu đối thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại này đặt một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án. Phần 3: gồm 20 câu hỏi. Mỗi câu nghe một lần. Câu hỏi phần này đều là từ 4-5 câu đối thoại hoặc 1 đoạn hội thoại, căn cứ vào đoạn hội thoại hoặc đoạn văn đặt 1-2 câu hỏi, trên tờ đề thi mỗi câu cung cấp 4 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra đáp án.

2. Đọc hiểu

Phần 1: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp 1-2 câu, trong câu có một chỗ trống, thí sinh phải chọn từ điền trống từ những lựa chọn được cho trước.

Xem thêm: Bài tập điền từ HSK 4

Phần 2: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu cung cấp 3 câu, thí sinh cần sắp xếp 3 câu này lại theo thứ tự. Phần 3: gồm 20 câu hỏi. Đề thi phần này đều là một đoạn văn ngắn, mỗi đoạn văn có 1-2 câu hỏi, thí sinh phải chọn đáp án từ 4 lựa chọn.

3. Viết

Phần 1: gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng những từ này viết thành 1 câu.

Xem thêm: Bài tập sắp xếp từ thành câu HSK 4

Phần 2: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu cung cấp 1 hình ảnh và 1 từ, yêu cầu thí sinh kết hợp hình ảnh dùng từ này để viết thành 1 câu. Kết quả thi Kết quả thi HSK (cấp 4) gồm 4 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu, điểm viết và tổng điểm. Tổng điểm 180 được coi là đạt. Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi).

II. Từ vựng

Danh sách 600 từ vựng HSK 4, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. Được liệt kê trong file pdf

DOWNLOAD

Bảng từ vựng HSK 4 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012): https://tiengtrungquoc.net/1200-tu-vung-hsk-4-moi-nhat/

III. Tài liệu luyện thi

Mỗi bộ đề bao gồm 2 file: File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 4新汉语水平考试真题集HSK四级
H41001卷试题 + H41001卷听力材料 + H41001卷答案
H41002卷试题 + H41002卷听力材料 + H41002卷答案
H41003卷试题 + H41003卷听力材料 + H41003卷答案
H41004卷试题 + H41004卷听力材料 + H41004卷答案
H41005卷试题 + H41005卷听力材料 + H41005卷答案
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 4 – 2012 edition新汉语水平考试真题集HSK四级
H41113卷试题 + H41113卷听力材料 + H41113卷答案
H41114卷试题 + H41114卷听力材料 + H41114卷答案
H41115卷试题 + H41115卷听力材料 + H41115卷答案
H41116卷试题 + H41116卷听力材料 + H41116卷答案
H41117卷试题 + H41117卷听力材料 + H41117卷答案
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 4)(2014)HSK真题集四级
H41221卷试题 + H41221卷听力材料 + H41221卷答案
H41222卷试题 + H41222卷听力材料 + H41222卷答案
H41223卷试题 + H41223卷听力材料 + H41223卷答案
H41224卷试题 + H41224卷听力材料 + H41224卷答案
H41225卷试题 + H41225卷听力材料 + H41225卷答案
HSK(四级)答题卡

MUA NGAY

Nên sử dụng cuốn Official Examination Papers of HSK (Level 4)(2014) đi kèm Bảng từ vựng HSK 4 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012)

Mô phỏng đề thi HSK phiên bản mới – cấp độ 4

XEM THÊM

BỘ ĐỀ LUYỆN THI NĂNG LỰC HÁN NGỮ HSK 4 – TUYỂN TẬP ĐỀ THI MẪU

BỘ ĐỀ LUYỆN THI NĂNG LỰC HÁN NGỮ HSK 4 - TUYỂN TẬP ĐỀ THI MẪU

XEM THÊM

Bạn nên tham gia khóa học miễn phí này: Giáo trình chuẩn HSK 4 online

HSK 3 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)

0

HSK 3 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung được 3 học kỳ (1 năm rưỡi) với 2-3 buổi 1 tuần, nắm được 600 từ ngữ thường dùng.

Thí sinh đạt HSK 3 có thể giao tiếp bằng tiếng Trung ở mức cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, học tập và nghề nghiệp của mình. Họ có thể giao tiếp bằng tiếng Hoa khi đi du lịch ở Trung Quốc.

I. Nội dung thi HSK 3

HSK cấp 3 gồm 80 câu hỏi, chia thành 3 phần nghe, đọc hiểu, viết.

Toàn bộ thời gian thi khoảng 90 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)

1. Nghe hiểu

Phần 1 : Gồm 10 câu. Mỗi câu nghe 2 lần. Mỗi câu là một đoạn hội thoại, trên giấy thi sẽ có vài bức tranh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra bức tranh phù hợp.



Phần 2 : Gồm 10 câu. Mỗi câu nghe 2 lần. Mỗi câu sẽ có một người đọc một đoạn hội thoại trước, người thứ hai căn cứ vào đoạn hội thoại nói 1 câu, trên giấy thi sẽ đưa ra câu nói đó. Thí sinh cần phán đoán câu nói đó đúng hay sai.


Phần 3 : Gồm 10 câu. Mỗi câu được phép nghe 2 lần. Mỗi câu là 1 đoạn hội thoại dài 2 câu giữa hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại đưa ra câu hỏi, trên giấy thi sẽ đưa ra 3 đáp án, thí sinh cần căn cứ vào nội dung nghe được để lựa chọn đáp án đúng.


Phần 4 : Gồm 10 câu. Mỗi câu được phép nghe 2 lần. Mỗi câu là một đoạn hội thoại giữa hai người dài khoảng 4-5 câu, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại đưa ra câu hỏi, trên giấy thi sẽ đưa ra 3 đáp án, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được lựa chọn đáp án chính xác nhất.


2. Đọc hiểu

Phần 1 : Gồm 10 câu. Đưa ra 20 câu tiếng Hán, thí sinh phải tìm ra câu có mối quan hệ với nhau.



Phần 2 : Gồm 10 câu. Mỗi câu sẽ đưa ra 1- 2 câu tiếng Hán, trong câu sẽ có 1 ô trống, thí sinh phải lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.



Phần 3 : Gồm 10 câu. Đưa ra 10 đoạn văn ngắn. Mỗi đoạn văn sẽ mang một nội dung nhất định. Thí sinh cần lựa chọn đáp án chính xác trong 3 đáp án được đưa ra.


3. Viết

Phần 1 : Gồm 5 câu. Mỗi câu cung cấp một vài từ, yêu cầu thí sinh dùng các từ này viết thành 1 câu

Phần 2 : Gồm 5 câu. Mỗi câu đưa ra 1 câu tiếng Hán có ô trống, thí sinh phải tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Kết quả thi
Kết quả thi HSK cấp 3 gồm 4 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu, điểm viết và tổng điểm. Tổng điểm 180 được coi là đạt.

Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi).

II. Từ vựng

Danh sách 300 từ vựng HSK 3, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. Được liệt kê trong file pdf

DOWNLOAD


Bạn cũng có thể xem trực tiếp bài viết Từ vựng HSK 3

III. Tài liệu luyện thi

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 3
新汉语水平考试真题集HSK三级

Bao gồm:
File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu
File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu

DOWNLOAD

H31001卷试题 + H31001卷听力材料 + H31001卷答案
H31002卷试题 + H31002卷听力材料 + H31002卷答案
H31003卷试题 + H31003卷听力材料 + H31003卷答案
H31004卷试题 + H31004卷听力材料 + H31004卷答案
H31005卷试题 + H31005卷听力材料 + H31005卷答案
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 3 – 2012 edition
新汉语水平考试真题集HSK三级

H31113卷试题 + H31113卷听力材料 + H31113卷答案
H31114卷试题 + H31114卷听力材料 + H31114卷答案
H31115卷试题 + H31115卷听力材料 + H31115卷答案
H31116卷试题 + H31116卷听力材料 + H31116卷答案
H31117卷试题 + H31117卷听力材料 + H31117卷答案
Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 3)(2014)
HSK真题集三级

H31221卷试题 + H31221卷听力材料 + H31221卷答案
H31222卷试题 + H31222卷听力材料 + H31222卷答案
H31223卷试题 + H31223卷听力材料 + H31223卷答案
H31224卷试题 + H31224卷听力材料 + H31224卷答案
H31225卷试题 + H31225卷听力材料 + H31225卷答案
HSK(三级)答题卡

Bạn nên tham gia khóa học miễn phí này: Giáo trình chuẩn HSK 3 online

HSK 2 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)

0

HSK 2 hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung trong vòng 2 học kỳ (1 năm học) với 2-3 buổi 1 tuần, nắm được 300 từ ngữ thường dùng.

Thí sinh HSK cấp độ 2 có thể nắm bắt tốt tiếng Trung Quốc cơ bản và có thể giao tiếp đơn giản và đòi hỏi phải thường xuyên trao đổi trực tiếp các thông tin về những vấn đề quen thuộc hàng ngày.

I. Nội dung thi HSK 2

HSK cấp 2 tổng cộng có 60 câu, chia thành 2 phần nghe và đọc hiểu.

Toàn bộ thời gian thi khoảng 55 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút)

1. Nghe

Phần 1: 1-10 gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu cung cấp 1 câu nói, trên tờ đề thi cung cấp 1 hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được phán đoán đúng sai.

Phần 2: 11-20 gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu là một đoạn hội thoại, trên tờ đề thi cung cấp một số hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra hình ảnh tương ứng.

Phần 3: 21-30 gồm 10 câu hỏi. Mỗi câu hỏi nghe hai lần. Mỗi câu hỏi là hai câu hội thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào đoạn hội thoại để hỏi một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 3 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra đáp án.

Phần 4: 31-35 gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi nghe hai lần. Mỗi câu hỏi đều là 4 đến 5 câu đối thoại của hai người, người thứ ba căn cứ vào nội dung đối thoại đặt một câu hỏi, trên tờ đề thi cung cấp 3 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn đáp án.

2. Đọc hiểu

Phần 1: 36-40 gồm 5 câu hỏi. Trên tờ đề thi có một vài hình ảnh, mỗi câu hỏi cung cấp 1 câu nói, thí sinh căn cứ vào nội dung câu nói đó, chọn ra hình ảnh tương ứng.

Phần 2: 41-45 gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp từ 1 đến 2 câu, trong câu có một chỗ trống, thí sinh phải chọn từ trong các lựa chọn để điền trống.

Phần 3: 46-50 gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp 2 câu, thí sinh phải phán đoán nội dung câu thứ 2 và câu thứ nhất có đồng nhất không.

Phần 4: 51-60 gồm 10 câu hỏi. Cung cấp 20 câu, thí sinh phải tìm ra quan hệ tương ứng.

Các câu hỏi trên tờ đề thi đều có phiên âm.

Kết quả thi

Kết quả thi HSK cấp 2 có 3 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu và tổng điểm. Tổng điểm 120 được coi là đạt.

Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi)

II. Từ vựng

Danh sách 150 từ vựng HSK 2, không trùng lặp với các từ ở cấp độ dưới. (giải nghĩa tiếng việt và tiếng anh)

Được liệt kê trong file pdf

DOWNLOAD

III. Tài liệu luyện thi

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 2

新汉语水平考试真题集HSK二级

Bao gồm:

File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu

File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu

DOWNLOAD

H20901卷试题 + H20901卷听力材料 + H20901卷答案
H20902卷试题 + H20902卷听力材料 + H20902卷答案
H21003卷试题 + H21003卷听力材料 + H21003卷答案
H21004卷试题 + H21004卷听力材料 + H21004卷答案
H21005卷试题 + H21005卷听力材料 + H21005卷答案

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 2 – 2012 edition

新汉语水平考试真题集HSK二级

H21115卷试题 + H21115卷听力材料 + H21115卷答案
H21116卷试题 + H21116卷听力材料 + H21116卷答案
H21117卷试题 + H21117卷听力材料 + H21117卷答案
H21118卷试题 + H21118卷听力材料 + H21118卷答案
H21119卷试题 + H21119卷听力材料 + H21119卷答案

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 2)(2014)

HSK真题集二级

H21223卷试题 + H21223卷听力材料 + H21223卷答案
H21224卷试题 + H21224卷听力材料 + H21224卷答案
H21225卷试题 + H21225卷听力材料 + H21225卷答案
H21226卷试题 + H21226卷听力材料 + H21226卷答案
H21227卷试题 + H21227卷听力材料 + H21227卷答案
HSK(二级)答题卡

HSK 1 (Nội dung, từ vựng và tài liệu luyện thi)

4

HSK 1 chủ yếu hướng vào nhóm thí sinh học Tiếng Trung được 30 giờ (20 buổi, 1 tiếng rưỡi/ 1 buổi), nắm được 150 từ ngữ thường dùng.

Thí sinh đạt HSK cấp độ 1 có thể hiểu và sử dụng cụm từ và câu tiếng Trung Quốc rất đơn giản, đáp ứng nhu cầu cơ bản để giao tiếp và có khả năng tiếp tục học tập tiếng Trung Quốc.

I. Nội dung thi HSK 1

HSK cấp 1 gồm 40 câu hỏi, chia thành 2 phần nghe và đọc hiểu.

Toàn bộ thời gian thi khoảng 40 phút (bao gồm thời gian thí sinh điền thông tin cá nhân 5 phút).

1. Nghe

Phần 1: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một cụm từ, trên tờ đề thi cung cấp 1 hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe phán đoán đúng sai.

Phần 2: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một câu nói, trên tờ đề thi cung cấp 3 hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra hình ảnh tương ứng.

Phần 3: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một đoạn hội thoại, trên tờ đề thi cung cấp một số hình ảnh, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được chọn ra hình ảnh tương ứng.

Phần 4: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu nghe hai lần. Mỗi câu đều là một người nói một câu, người thứ hai căn cứ vào câu nói này hỏi 1 câu hỏi và đưa ra ba lựa chọn, trên tờ đề thi mỗi câu hỏi đều có 3 lựa chọn, thí sinh căn cứ vào nội dung nghe được để chọn đáp án.

2. Đọc hiểu

Phần 1: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp một hình ảnh và một từ, thí sinh phải phán đoán xem có đồng nhất không.

Phần 2: gồm 5 câu hỏi. Trên tờ đề thi có một số hình ảnh, mỗi câu hỏi cung cấp 1 câu, thí sinh căn cứ vào nội dung câu đó để chọn ra hình ảnh tương ứng.

Phần 3: gồm 5 câu hỏi. Cung cấp 5 câu hỏi và 5 đáp án, thí sinh phải tìm ra quan hệ tương ứng.

Phần 4: gồm 5 câu hỏi. Mỗi câu hỏi cung cấp 1 câu, trong câu có một chỗ trống, thí sinh phải chọn từ điền trống.

Kết quả thi

Kết quả thi HSK (cấp 1) gồm 3 điểm là điểm nghe, điểm đọc hiểu và tổng điểm. Tổng điểm 120 được coi là đạt.

Kết quả HSK có hiệu lực trong vòng 2 năm (bắt đầu tính từ ngày thi).

II. Từ vựng

Danh sách 150 từ vựng HSK 1 (giải nghĩa tiếng việt và tiếng anh)

Được liệt kê trong file pdf

DOWNLOAD

Password: ranbac

Bảng từ vựng HSK 1 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012) http://www.ranbac.xyz/t670-topic

III. Ngữ pháp

Danh sách ngữ pháp HSK 1 được liệt kê trong file PDF

https://drive.google.com/file/d/0BzHVMHII7lC6VnppcWU0b2dRX0k/view?usp=sharing

IV. Tài liệu luyện thi

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 1

新汉语水平考试真题集HSK一级

Bao gồm:

File pdf: Đề thi, Đáp án, Tài liệu phần Nghe hiểu

File mp3: File âm thanh cho phần nghe hiểu

DOWNLOAD

H10901卷试题 + H10901卷听力材料 + H10901卷答案
H10902卷试题 + H10901卷听力材料 + H10901卷答案
H11003卷试题 + H11003卷听力材料 + H11003卷答案
H11004卷试题 + H11004卷听力材料 + H11004卷答案
H11005卷试题 + H11005卷听力材料 + H11005卷答案

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK Level 1 – 2012 edition

新汉语水平考试真题集HSK一级

H11115卷试题 + H11115卷听力材料 + H11115卷答案
H11116卷试题 + H11116卷听力材料 + H11116卷答案
H11117卷试题 + H11117卷听力材料 + H11117卷答案
H11118卷试题 + H11118卷听力材料 + H11118卷答案
H11119卷试题 + H11119卷听力材料 + H11119卷答案

Sách và CD: Official Examination Papers of HSK (Level 1)(2014)

HSK真题集一级

H11223卷试题 + H11223卷听力材料 + H11223卷答案
H11224卷试题 + H11224卷听力材料 + H11224卷答案
H11225卷试题 + H11225卷听力材料 + H11225卷答案
H11226卷试题 + H11226卷听力材料 + H11226卷答案
H11227卷试题 + H11227卷听力材料 + H11227卷答案
HSK(一级)答题卡

Nên sử dụng cuốn Official Examination Papers of HSK (Level 1)(2014) đi kèm Bảng từ vựng HSK 1 phiên bản mới (Hanban cập nhật năm 2012)

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

1,970Thành viênThích
500Người theo dõiTheo dõi
69Người theo dõiTheo dõi
500Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký
error: Content is protected !!
HSK online - Học tiếng Trung

FREE
VIEW