Trang chủ Blog Trang 18

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển Bản thứ 3

0

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển (Bản thứ 3)

1. Hoàn cảnh ra đời

Hơn mười năm sau khi xuất bản Giáo trình Hán ngữ phiên bản mới (2005/2006) đã có những tiến bộ nhanh chóng trong khoa học và công nghệ, sự phát triển kinh tế nhanh chóng và những thay đổi to lớn trong xã hội Trung Quốc. Một số nội dung và từ vựng trong ấn bản 2006 rõ ràng là đã lỗi thời, cần được cập nhật và sửa đổi để đáp ứng nhu cầu dạy và học.

2. Những sự thay đổi

Giáo trình Hán ngữ 6 quyển Bản thứ 3 là phiên bản được điều chỉnh sửa đổi (năm 2016) dựa trên Giáo trình Hán ngữ 6 quyển Phiên bản mới (năm 2005/2006) theo các nguyên tắc dưới đây:
– Giữ phong cách nguyên gốc của Giáo trình Hán ngữ và những ưu điểm của nó là “dễ dạy, học và sử dụng”
– Thay thế nội dung và từ vựng mới cho những từ vựng và nội dung đã lỗi thời trong các cuốn sách
– Thực hiện các điều chỉnh sửa đổi và bổ sung một số phần nhất định trong các cuốn sách
– Thêm phần bổ trợ “Hướng dẫn học tập” để cung cấp cho người học các hướng dẫn tốt hơn để học và sử dụng mỗi cuốn sách

3. Bố cục và nội dung:

3.1 Bố cục

Phiên bản này có 76 bài, phân ra 3 tập.

Tập 1: 25 bài, mỗi bài 2 tiết (50 phút/tiết)

Quyển thượng: (quyển 1) 15 bài
Bài 1: Xin chào
Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: Ngày mai gặp lại
Bài 4: Bạn đi đâu đấy
Bài 5: Đây là thầy giáo Vương
Bài 6: Tôi học tiếng Hán
Bài 7: Bạn ăn gì
Bài 8: Một cân táo bao nhiêu tiền
Bài 9: Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: Ông ấy sống ở đâu
Bài 11: Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: Đây có phải là thuốc Đông y không?
Bài 14: Xe của bạn mới hay cũ
Bài 15: Nhà bạn có mấy người?

Quyển hạ: (quyển 2) 10 bài
Bài 16: Bạn có thường đến thư viện không?
Bài 17: Bạn ấy đang làm gì đấy?
Bài 18: Tôi đi siêu thị mua đồ
Bài 19: Có thể thử được không?
Bài 20: Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Bài 21: Ngày mai chúng ta 7h15 xuất phát
Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch
Bài 23: Bên trong trường học có ngân hàng không?
Bài 24: Tôi muốn học Thái cực quyền
Bài 25: Cô ấy học rất giỏi

Tập 2: 25 bài, mỗi bài 4 tiết

Quyển thượng: (quyển 3) 12 bài
Bài 1: Điền Phương đi đâu rồi?
Bài 2: Mary khóc rồi
Bài 3: Tôi ăn sáng xong là đến ngay.
Bài 4: Tôi làm đúng hết rồi
Bài 5: Tôi đã đến được hơn 2 tháng rồi
Bài 6: Tôi thích âm nhạc hơn bạn
Bài 7: Mùa đông chỗ chúng tôi cũng lạnh như ở Bắc Kinh
Bài 8: Mùa đông sắp đến rồi
Bài 9: Nhanh lên, xe sắp chạy rồi
Bài 10: Tôi đã từng nghe bản hòa tấu Piano “Hoàng Hà”
Bài 11: Tôi đến cùng đoàn du lịch
Bài 12: Em tìm thấy hộ chiếu của anh chưa

Quyển hạ: (quyển 4) 13 bài
Bài 13: Kính của tôi hỏng rồi
Bài 14: Quên lấy chìa khóa ra rồi
Bài 15: Cửa phòng họp vẫn đang mở
Bài 16: Một chiếc xe chạy đến từ phía trước
Bài 17: Dán ngược chữ Phúc trên cửa
Bài 18: Xin đưa cho tôi hộ chiếu và vé máy bay
Bài 19: Chân của tôi bị xe đạp đâm vào nên bị thương rồi
Bài 20: Tôi xem có thể hiểu, nhưng nghe không hiểu
Bài 21: Núi cao như vậy, anh có leo lên được không
Bài 22: Tôi nhớ ra rồi
Bài 23: Nghỉ đông bạn định đi đâu du lịch
Bài 24: Có khó khăn thì tìm cảnh sát
Bài 25: Con số may mắn

Tập 3: 26 bài, mỗi bài 6 tiết

Quyển thượng: (quyển 5) 13 bài
Bài 1: Khi đi xa nhà
Bài 2: Một bức thư
Bài 3: Bốn mùa ở Bắc Kinh
Bài 4: Lý tưởng
Bài 5: Sẽ nói sau
Bài 6: Ăn nho
Bài 7: Câu chuyện thành ngữ
Bài 8: Câu chuyện tình yêu
Bài 9: Cảm giác hạnh phúc
Bài 10: Nâng cao bản thân
Bài 11: Tôi đã nhìn thấy đĩa bay
Bài 12: Làm người ngay đâu dễ
Bài 13: Tiếng nói của người dân

Quyển hạ: (quyển 6) 13 bài
Bài 14: Ai làm chủ gia đình
Bài 15: Sau khi bị thương
Bài 16: Người Sao Kim gặp rắc rối
Bài 17: Thử lại lần nữa
Bài 18: Một hộp bánh gato
Bài 19: Giọt nước mắt không lời
Bài 20: Điều gì quan trọng nhất
Bài 21: Cắt tóc
Bài 22: Thư của mẹ
Bài 23: Trường học online
Bài 24: Chỉ số cảm xúc
Bài 25: Trung thu trăng tròn
Bài 26: Lương Sơn Bá và Chúc Anh Đài

3.2 Nội dung

Trong mỗi bài có cập nhật các từ mới liên quan đến cuộc sống đương đại:
Ví dụ bài 13 (quyển 1): cập nhật thêm các từ: Máy tính bảng (平板电脑), USB (优盘)
Bài 16 (quyển 2): cập nhật thêm các từ: WeChat (微信)Email (邮件)

Tập viết chữ Hán: Chia làm 2 hàng
Hàng trên: Phiên âm và thứ tự các nét chữ
Hàng dưới: Chữ Hán và các ô trống.

giáo trình Hán ngữ 6 quyển bản thứ 3

Bên cạnh đó, những mục có file ghi âm, sẽ được chú thích tên file ngay bên cạnh. Và các file ghi âm có chú thích tiếng Anh.

giáo trình Hán ngữ 6 quyển bản thứ 3

Mỗi bài học bao gồm các phần:
1. Bài khóa
2. Từ mới
3. Chú thích
4. Ngữ pháp, ngữ âm
5. Luyện tập

4. PDF và MP3

Link download Mp3: 

Quyển 1: DOWNLOAD

Quyển 2: DOWNLOAD

Quyển 3: DOWNLOAD

Quyển 4: DOWNLOAD

Quyển 5: DOWNLOAD

Quyển 6: DOWNLOAD

Link download PDF: 

Quyển 1: DOWNLOAD

Quyển 2:

Quyển 3:

Quyển 4:

Quyển 5:

Quyển 6:

5. Bản tiếng Việt

Bộ giáo trình này được chuyển nhượng bản quyền cho Công ty cổ phần sách Mcbooks, dịch sang tiếng Việt bởi Thạc sỹ Trần Thị Thanh Liêm, xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo

0

Đối với các bạn xem phim Tây Du Ký, hoặc các bộ phim liên quan đến Phật giáo có phụ đề tiếng Trung thì bài viết từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo mà tớ đang viết đây sẽ giúp ích ít nhiều.

Có lẽ các bạn chưa biết, Phật giáo được chia làm hai phái: Phật giáo Nguyên Thủy (Nam Tông) và Phật giáo Đại Thừa (Bắc Tông). Trong đó, Phật giáo Đại Thừa gồm 3 tông phái chính: Thiền Tông, Tịnh Độ Tông và Mật Tông. Phật giáo ở Trung Quốc, Việt Nam đa phần là Phật giáo Đại Thừa.

Xem thêm: Lời Phật dạy trong kinh tạng Nikaya

Trong bài viết này, bạn sẽ thấy có rất nhiều vị Phật và vị Bồ Tát. Trong đó, Đức Phật Thích Ca Mâu Ni là vị Phật có thật trong lịch sử nhân loại, những vị còn lại chỉ tồn tại trong kinh điển Đại Thừa mà thôi.

Xem thêm: Phim Cuộc đời Đức Phật Thích Ca 55 tập

Bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề Phật giáo có tất cả 139 từ, được chia thành 3 cột: chữ Hán, phiên âm và ý nghĩa.

1 阿弥陀佛 Ēmítuófó A Di Đà Phật
2 尼姑庵 nígū ān am ni cô
3 吃素 chīsù ăn chay
4 袈裟、百衲衣 jiāshā, bǎi nàyī áo cà sa
5 僧衣 sēngyī áo nhà sư
6 班禅喇嘛 bānchán lǎma Ban thiền lạt ma
7 宝鼎 bǎo dǐng bảo đỉnh
8 宝塔 bǎotǎ bảo tháp
9 化缘钵盂 huàyuán bōyú bát hóa duyên
10 蒲团 pútuán bồ đoàn
11 菩萨 púsà Bồ Tát
12 泥菩萨 ní púsà Bồ Tát bằng đất sét
13 木鱼 mùyú cái mõ gỗ
14 高僧 gāosēng cao tăng
15 烛台 zhútái chân nến
16 合十 héshí chắp tay trước ngực
17 诸天 zhū tiān chư Thiên
18 古刹 gǔchà chùa cổ
19 喇嘛寺 lǎma sì chùa Lạt Ma
20 名刹 míngchà chùa nổi tiếng
21 佛寺 Fósì chùa thờ Phật
22 念珠串 niànzhū chuàn chuỗi tràng hạt
23 佛境 fó jìng cõi Phật
24 居士 jūshì cư sĩ
25 山门 shānmén cửa chùa
26 大殿 dàdiàn đại điện
27 大雄宝殿 dàxióngbǎodiàn Đại Hùng bảo điện
28 莲花座 liánhuā zuò đài sen
29 大师 dàshī đại sư
30 达赖喇嘛 dá lài lǎma Đạt Lai lạt ma
31 头陀 Tóutuó đầu đà
32 弥勒菩萨 mílè púsà Di Lặc Bồ Tát
33 观音殿 guānyīn diàn điện Quan Âm
34 天王殿 tiānwáng diàn điện Thiên Vương
35 罗汉堂 luóhàn táng điện thờ La Hán, La Hán đường
36 念经 niànjīng đọc kinh, tụng kinh
37 彻悟 chèwù giác ngộ triệt để
38 讲经 jiǎng jīng giảng kinh
39 行脚僧,游方僧 xíngjiǎo sēng, yóufāngsēng hành cước tăng, thầy tu đi vãn du 4 phương
40 后殿 hòu diàn hậu điện
41 化缘 huàyuán hóa duyên
42 和尚 héshàng hòa thượng, sư
43 虚空 xūkōng hư không
44 香案 xiāng’àn hương án
45 线香 xiàn xiāng hương dây
46 香烛 xiāngzhú hương nến
47 香客 xiāngkè khách dâng hương
48 佛龛 fókān khám thờ Phật, bàn thờ Phật
49 早课 zǎo kè khóa (lễ) sáng
50 晚课 wǎn kè khóa (lễ) tối
51 金刚 jīngāng Kim Cang
52 金刚经 jīngāng jīng Kinh Kim Cang
53 贝叶经 bèi yè jīng kinh lá bối
54 妙法莲华经 miàofǎ lián huá jīng kinh Liên hoa Diệu Pháp
55 涅槃经 nièpán jīng kinh Niết Bàn
56 佛经 fójīng kinh Phật
57 罗汉 luóhàn La Hán
58 fān lá phướn
59 钟楼 zhōnglóu lầu chuông
60 鼓楼 gǔlóu lầu trống
61 开光典礼 Kāiguāng diǎnlǐ lễ khai quang
62 香炉 xiānglú lư hương
63 轮回 lúnhuí luân hồi
64 密宗 mì zōng Mật tông
65 miào miếu
66 喇嘛庙 lǎma miào miếu Lạt Ma
67 十八罗汉 shíbāluóhàn 18 vị La Hán
68 业报 yè bào nghiệp báo
69 业障、孽障 yè zhàng, nièzhàng nghiệp chướng, nghiệt chướng
70 业缘 yè yuán nghiệp duyên
71 苦行者 kǔxíng zhě người khổ hạnh
72 方丈 fāngzhàng phương trượng,người trụ trì ở chùa
73 香火 xiānghuǒ nhang đèn
74 尼姑 nígū ni cô
75 念佛 niànfó niệm Phật
76 涅槃 nièpán Niết Bàn
77 僧寮 sēng liáo nơi ở của sư
78 签筒 qiāntǒng ống xăm
79 法会 fǎ huì pháp hội, pháp sự
80 法师 fǎshī pháp sư
81 大日如来佛 dà rì rúlái fó Phật Đại Nhật Như Lai
82 药师佛 yàoshī fó Phật Dược Sư
83 佛法 fófǎ Phật pháp
84 活佛 huófó Phật sống
85 释迦牟尼佛 Shì jiā móu ní fó Phật Thích Ca Mâu Ni
86 佛祖 fózǔ Phật Tổ
87 佛陀 fótuó Phật, Bụt
88 普贤菩萨 pǔ xián púsà Phổ Hiền Bồ Tát
89 功德堂 gōngdé táng phòng công đức
90 方丈室 fāngzhàng shì phòng phương trượng
91 客房、知客寮 kèfáng, zhīkè liáo phòng khách
92 禅室 chán shì phòng thiền
93 浮屠 fútú phù đồ, tháp Phật
94 观世音菩萨 guānshìyīn púsà Quan Thế Âm Bồ Tát
95 皈依 guīyī quy y
96 沙弥 shāmí sa di
97 签语簿 qiān yǔ bù sổ giải xăm
98 石狮 shíshī sư tử đá
99 转世 zhuǎnshì tái thế
100 三宝 sānbǎo tam bảo (Phật, Pháp, Tăng)
101 三昧 sānmèi tam muội
102 三藏 sānzàng tam tạng (Kinh, Luật, Luận)
103 香灰 xiānghuī tàn hương
104 菩提心 pútíxīn tâm Bồ Đề
105 藏经楼 cáng jīng lóu tầng gác để kinh Phật
106 佛教圣地 fójiào shèngdì thánh địa Phật giáo
107 tháp
108 七级浮屠 qī jí fútú tháp 7 bậc
109 舍利塔 shèlì tǎ tháp xá lị
110 烧头香 shāo tóu xiāng thắp nén nhang đầu
111 护法神 hùfǎ shén thần hộ pháp
112 qiān thẻ xăm
113 施主 shīzhǔ thí chủ
114 善男信女 shànnánxìnnǚ thiện nam tín nữ
115 禅宗 chánzōng Thiền tông
116 禅杖 chánzhàng thiền trượng
117 天王 tiānwáng Thiên Vương
118 受戒 shòujiè thụ giới
119 锡杖 xīzhàng tích trượng
120 佛教徒 fójiào tú tín đồ đạo Phật
121 净土宗 Jìngtǔ zōng Tịnh Độ Tông
122 打坐 dǎzuò tĩnh tọa
123 还原 huányuán trả lễ
124 斋堂 zhāi táng trai đường
125 念珠 niànzhū tràng hạt
126 舍利 shèlì tro xương nhà Phật, xá lị
127 主持 zhǔchí trụ trì
128 修行 xiūxíng tu hành
129 观音院 guānyīn yuàn tu viện Quan Âm
130 菩萨像 púsà xiàng tượng Bồ Tát
131 佛像 fóxiàng tượng Phật
132 观音像 guānyīn xiàng tượng Quan Âm
133 神像 shénxiàng tượng thần
134 比丘 bǐqiū tỳ kheo
135 比丘尼 bǐqiūní tỳ kheo ni
136 拜佛 bàifó vái Phật
137 文殊菩萨 wénshū púsà Văn Thù Bồ Tát
138 圆寂 yuánjì viên tịch
139 佛骨 fó gǔ xương Phật

 

So sánh 另外 và 另

0

So sánh 另外 và 另

I. Điểm giống nhau

1. 另外 và 另 đều có thể làm đại từ

chỉ người hoặc sự vật bên ngoài phạm vi đã được đề cập trước đó. (1)

他一边说谢谢,一边从手里拿出另外/另一本书。

2. 另外 và 另  cũng đều có thể làm phó từ

diễn tả ý bên ngoài phạm vi đã được đề cập trước đó (2)

我今天晚上另外/另有安排,我们明天在一起吃饭吧。

II. Điểm khác nhau

 1. Trong trường hợp 另外 và 另 đều có thể làm đại từ

另外 được dùng trong cấu trúc 另外(+的) + Số lượng (+Danh từ) hoặc 另外+的 (+Danh từ), cấu trúc thứ nhất có thể có hoặc không có 的

另 được dùng trong cấu trúc 另 + Số lượng (+Danh từ), cấu trúc này không có 的.

刚才马克把车借走了,你骑另外/另一辆吧。

刚才马克把车借走了,你骑另外的一辆吧。

刚才马克把车借走了,你骑另外的辆吧。

2. Trong trường hợp 另外 và 另  cũng đều có thể làm phó từ

thường bổ nghĩa cho động từ có một âm tiết,  另外 không có sự hạn chế này.

最近小雨太忙了,没时间帮你,你还是另外/另找别人吧。

他这次来参加会议,不但帮我们解决了现在的问题,还另外提供了不少新的材料。

3. Trường hợp khác

另外 có thể được dùng làm liên từ. 另 không được dùng cho trường hợp này.

冬季应该注意多吃水果。另外,还要记得多喝水。

Bài tập so sánh 另外 và 另

Nghe MP3 trực tuyến giáo trình chuẩn HSK 4

0

Có lẽ các bạn chưa biết, Nhân Trí Việt đã tổng hợp chưa đầy đủ file nghe MP3 trực tuyến của cả bộ Giáo trình chuẩn HSK (18 cuốn). Vì còn sót file nghe MP3 trực tuyến cho giáo trình chuẩn HSK 4. Mình đã góp ý với họ, nhưng vẫn không thấy bổ sung. Và vì thế, mình sẽ tổng hợp cho đầy đủ.

Giáo trình chuẩn HSK 4 có 4 cuốn: 2 cuốn Bài học (Tập 1 và tập 2) và 2 cuốn Bài tập (Tập 1 và tập 2).

Về cuốn Bài học, mỗi bài lớn có 5 bài học nhỏ. Và có file MP3 cho từng bài học nhỏ gồm bài khóa và từ mới. File MP3 có Bit rate : 128 kb/s.

Bạn có thể Nghe MP3 trực tuyến giáo trình chuẩn HSK 4 theo danh sách dưới đây:

Về cuốn Bài tập, phần nghe của mỗi bài chia ra làm 3 phần tương đương với 3 phần trong phần nghe của đề thi HSK 4. Phần 1 có 5 câu hỏi, phần 2 có 7 câu hỏi, phần 3 có 10 câu hỏi. Mỗi phần có file mp3 riêng. File MP3 có Bit rate : 128 kb/s.

Ở nhà nhờ ba mẹ ra ngoài nhờ bạn bè

0

Ở nhà nhờ ba mẹ ra ngoài nhờ bạn bè – 在 家 靠 父母,出门 靠 朋友

中国 有 句 俗话 叫 “在 家 靠 父母,出门 靠 朋友”。朋友 在 我们 的 生活 中 非常 重要。交 朋友 是一种 文化,也 是 一 种 学问。中国 人 的 交友 观 可以 用 八 个 字 来 形容,那 就 是“有 福 同享,有 难同 当”,你 有 什么 高兴 或者 好 的 事情,说 出来 与 朋友 分享;你 有 什么 难处,说 出来 与 朋友一起 想 解决 的 办法。多 为 他人 想想,站 在 别人 的 立场 上 想 问题 更 容易 获得 一 份 友谊。

Zhōngguó yǒu jù súhuà jiào “zàijiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyǒu”. Péngyǒu zài wǒmen de shēnghuó zhōng fēicháng zhòngyào. Jiāo péngyǒu shì yī zhǒng wénhuà, yěshì yī zhǒng xuéwèn. Zhōngguó rén de jiāoyǒu guān kěyǐ yòng bā gè zì lái xíngróng, nà jiùshì “yǒufú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng”, nǐ yǒu shé me gāoxìng huòzhě hǎo de shìqíng, shuō chūlái yǔ péngyǒu fēnxiǎng; nǐ yǒu shé me nánchu, shuō chūlái yǔ péngyǒu yīqǐ xiǎng jiějué de bànfǎ. Duō wèi tārén xiǎng xiǎng, zhàn zài biérén de lìchǎng shàng xiǎng wèntí gèng róngyì huòdé yī fèn yǒuyì.

Tiếng Anh:

Ở nhà nhờ ba mẹ, ra ngoài nhờ bạn bè – At Home One Relies on His Parents, While Away from Home One Relies on Friends

As the Chinese saying goes, “At home one relies on his .parents, while away from home one relies on his friends”. Friends are very important in our lives. Making friends is a type of culture as well as a branch of learning. The Chinese value regarding friendship can be summed up in one sentence-“share each other’s joys and sorrows”. Share with your friend the good things that make you happy; tell your friend the problem you’ve encountered and work out a solution together with your friend. It’s easier to earn a friendship if you think – more about other people and put yourself in others’ shoes.

Tiếng Việt:

Người Trung Quốc có câu tục ngữ: Ở nhà nhờ cha mẹ, ra ngoài nhờ bạn bè. Trong cuộc sống bạn bè vô cùng quan trọng. Kết bạn là văn hóa là tri thức. Quan điểm kết bạn của người Trung Quốc được thể hiện qua 8 chữ: có phúc cùng hưởng có họa cùng chia. Khi có chuyện vui hoặc tốt đẹp bạn chia sẻ với bạn bè; khi gặp khó khăn bạn nói ra và cùng bạn bè nghĩ cách giải quyết. Nếu nghĩ đến người khác nhiều hơn và đặt mình vào cảnh của họ để xem xét vấn đề thì bạn sẽ càng dễ có được tình bạn.

 

 

Ngày lễ tình nhân của Trung Quốc

0

Ngày lễ tình nhân của Trung Quốc – 七夕节

每年农历七月初七这一天是中国汉族的传统节日“七夕节” 。因为当天活动的主要参加者是少女,而节日活动的内容又是以“乞巧(穿针引线、做些小物品、摆上些瓜果)”为主,所以人们称这天为“乞巧节”或“少女节”、“女儿节” 。“七夕节”来源于牛郎和织女的爱情故事,是中国传统节日中最具浪漫色彩的节日,也被认为是“中国的情人节”。

Měinián nónglì qī yuèchū qī zhè yītiān shì zhōngguó hànzú de chuántǒng jiérì “qīxì jié”. Yīnwèi dàngtiān huódòng de zhǔyào cānjiā zhě shì shàonǚ, ér jiérì huódòng de nèiróng yòu shì yǐ “qǐqiǎo (chuānzhēnyǐnxiàn, zuò xiēxiǎo wùpǐn, bǎi shàng xiē guā guǒ)” wéi zhǔ, suǒyǐ rénmen chēng zhè tiān wèi “qǐqiǎo jié” huò “shàonǚ jié”,“nǚ’ér jié”.“Qīxì jié” láiyuán yú niú láng hé zhīnǚ de àiqíng gùshì, shì zhōngguó chuántǒng jiérì zhōng zuì jù làngmàn sècǎi de jiérì, yě bèi rènwéi shì “zhōngguó de qíngrén jié”.

Tiếng Việt:

Mùng 7 tháng 7 âm lịch hàng năm là ngày lễ Thất Tịch – ngày lễ truyền thống của dân tộc Hán ở Trung Quốc. Những người tham gia các hoạt động trong ngày hôm đó chủ yếu là các thiếu nữ. Mục đích của những hoạt động ấy chủ yếu là khất xảo (xe chỉ luồn kim, làm các đồ vật nhỏ, trưng bày trái cây). Vì vậy ngày này còn được gọi là ngày lễ khất xảo (ngày lễ cầu xin ban tài khéo léo) ngày lễ thiếu nữ hoặc ngày lễ nữ nhi. Bắt nguồn từ câu chuyện tình yêu của Ngưu Lang và Chức Nữ, ngày lễ Thất Tịch có sắc thái lãng mạn nhất trong số các ngày lễ truyền thống của Trung Quốc và cũng được xem là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

Tiếng Anh:

The seventh day of the seventh month in the lunar calendar is the annual Qixi Festival (literallySeventh-Eve Festival), a traditional festival of the Chinese Han ethnic group. As the participants in theactivities that day are mainly young girls and the aim of the activities (such as doing needlework, makingsmall handicrafts, and offering fruit sacrifices) is to “pray for skills”, the day is also called “Pleading-for-SkillsFestival”, “Maiden Festival” or “Girls’ Day”. Rooted in the love story of the Cowherd and the Weaver Girl, the Qixi Festival is the most romantic traditional festival in China, acknowledged as the “Chinese Valentine’s Day”.

 

Top 13 món ăn ngon Thượng Hải

0

Top 13 món ăn ngon Thượng Hải

上海,海纳百川,是各种小吃、美食荟萃的地方。地处长江三角洲,上海饮食的口味与江南等地比较接近,又由于上海特殊的历史环境,造就了自己独特的美食文化。今天就带着大家梦游去上海滩,去品尝一下这个国际大都市的美食,享受美食哦!

Shanghai is a place where variety of snacks and delicious food can be tasted here. With its specific location, the flavor is close to south area, but it also has its own food culture for special historical background. Today we will take a look at the specialty of Shanghai. You can enjoy a big meal as well as different kind of snacks to satisfy your mouth!

Thượng Hải, biển lớn chứa hàng trăm con sông nhỏ, là nơi hội tụ các loại đồ ăn vặt, món ăn ngon, nằm ở vùng tam giác Trường Giang (thành phố Thượng Hải, tỉnh Giang Tô, tỉnh Chiết Giang), hương vị món ăn của Thượng Hải tương đối giống với Giang Nam và các khu vực lớn khác, lại do hoàn cảnh lịch sử đặc thù của Thượng Hải, mà tạo thành văn hóa ẩm thực đặc biệt của riêng mình. Hôm nay, mời các bạn đến bãi biển Thượng Hải thưởng thức món ăn ngon của khu đô thị quốc tế này. Ngon lắm đấy!

Trở lại
Tiếp

蟹壳黄 Crab-Brown Baked Cake

蛋糕皮脆,口感清甜,香味浓郁,颜色像煮熟的螃蟹。馅料包括葱油,猪肉,蟹肉,虾,白糖,玫瑰,豆泥,和枣泥。

The cake is crisp, savory, and aromatic; as brown as the color of a cooked crab. The fillings include green onions with oil, pork, crab meat, shrimps, sugar, roses, mashed beans, and jujube paste.

Top 13 Shanghai Food

Trở lại
Tiếp

Hướng dẫn sắp xếp câu trong đề thi HSK

0

Để đạt điểm tối đa cho phần thi sắp xếp câu trong đề thi HSK, bạn nên đọc bài hướng dẫn này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

Phần thi sắp xếp câu xuất hiện trong cả bài thi HSK 3, HSK 4 và HSK 5. Mỗi đề đưa ra một số từ ngữ yêu cầu thí sinh sắp xếp thành 1 câu chính xác. Để làm tốt phần thi này cần chú ý 2 nội dung sau:

+ Hiểu rõ cách dùng từ và kết hợp của các động từ và tính từ

+ Nắm được đặc điểm của các câu chữ 把, câu bị động, câu so sánh cũng như các loại câu thường dùng khác.

II. KỸ THUẬT LÀM BÀI SẮP XẾP CÂU

A. Đối với câu vị ngữ động từ:

1. Dựa theo các dấu hiệu của động từ để tìm ra động từ trong câu, bao gồm:

  • 在/正在 +V
  • VV,V了V,V一V
  • V+了,V+着,V + 过

Nếu trong câu xuất hiện các từ ngữ như trên thì thường có thể tìm được động từ.

2. Xác định chủ ngữ và tân ngữ của động từ

Chủ ngữ và tân ngữ thường đều là danh từ, chủ ngữ thực hiện hành động nên thường là danh từ có sự sống, phân biệt chủ ngữ và tân ngữ thường không quá khó. Tuy nhiên đôi khi trong đề lại có 3 danh từ trở lên, lúc này cần phải lựa chọn. Loại đề này chủ yếu kiểm tra các tình huống kết hợp giữa động từ và danh từ. Tuy nhiên cũng cần chú ý rằng có một số động từ mang tân ngữ đặc biệt (tân ngữ động từ), ví dụ: 喜欢,想,计划,打算,决定,准备,进行,能,会,得,必须,应该,…

B. Đối với câu vị ngữ tính từ:

1. Đầu tiên cần tìm các phó từ chỉ mức độ.

Nếu trong đề xuất hiện các phó từ 很,非常,特别,太,极了,更,比较,相当 thì đề này về cơ bản là câu vị ngữ tính từ.

2. Tìm ra các tính từ trong câu.

3. Tìm chủ ngữ cho tính từ.

Nếu trong đề chỉ xuất hiện một danh từ, vậy thì nó chắc chắn là chủ ngữ của câu. Nhưng trong câu thường xuất hiện 2 danh từ. Lúc đó phải phân biệt được vị trí của chúng trong kết cấu định ngữ.

C. Đối với câu kiêm ngữ:

1. Câu kiêm ngữ có hai động từ trong đó tân ngữ của động từ trước làm chủ ngữ của động từ sau.

Kết cấu của câu kiêm ngữ như sau:Chủ ngữ + vị ngữ 1 + kiêm ngữ + vị ngữ 2 (+tân ngữ…)

Trong đó các động từ làm vị ngữ 1 thường bao gồm: 让,叫,派,使,令,…

2. Câu có chữ 使 và 令 thường xuất hiện trong đề thi nên cần chú ý các câu này.

D. Đối với câu vị ngữ động từ mang hai tân ngữ:

1. Câu vị ngữ động từ hai tân ngữ là câu mà một động từ vị ngữ mang 2 tân ngữ. Tân ngữ 1 là tân ngữ gián tiếp, tân ngữ 2 là tân ngữ trực tiếp.

Các động từ thường dùng trong loại câu này gồm: 给,送,还,借,收,拿,交,寄,问,租,分,教,赢,输,赔,告诉,通知,嘱咐,命令,报告,请示,吩咐,请教,麻烦,…

2. Chú ý thứ tự của 2 tân ngữ, người tiếp nhận hành động đứng trước, sự vật mà hành động tác động lên đứng sau.

E. Đối với câu so sánh: Cần nắm rõ các hình thức của các câu so sánh:

1. Câu khẳng định:

A + 比 + B + 还/更 + tính từ

A + 比 + B tính từ + 一点儿/一些

A + B + tính từ + 得多/多了

2. Câu phủ định

A + 没有/有 + B + tính từ

A + 不如 + B + tính từ

F. Đối với câu có bổ ngữ động từ: Cần nắm được hình thức của các loại bổ ngữ

1. Bổ ngữ kết quả:

Động từ + tính từ: 洗干净,说清楚,变好,抬高

Động từ + động từ:喝完,看懂,学会,打死

2. Bổ ngữ xu hướng

Bổ ngữ xu hướng đơn:Động từ + 来/去

Bổ ngữ xu hướng kép: Động từ + 进来/进去/出来/出去/下来/下去/上来/上去/回来/回去/过来/过去/起来

3. Bổ ngữ khả năng

Câu khẳng định: động từ + 得 + bổ ngữ khả năng 吃得完,看得懂,说得清楚,…

Câu phủ định: động từ + 不 + bổ ngữ 吃不完,看不懂,说不清楚,…

4. Bổ ngữ trình độ

Câu khẳng định: động từ + 得 + bổ ngữ trình độ

Câu phủ định: động từ + 得不 + bổ ngữ trình độ

G. Đối với câu chữ 把: nắm rõ các hình thức thường dùng của câu chữ 把

A + 把 + B + động từ + bổ ngữ

A + 把 +B +động từ + 得+ bổ ngữ

A + 把 + B + động từ + C (tân ngữ chỉ người)

A + 把 + B +到 + C (tân ngữ chỉ địa điểm)

H. Câu bị động

1. Tân ngữ đứng sau 被 phải là người thực hiện động tác

2. Sau 被 có thể không có tân ngữ:

3. Một số hình thức câu bị động phổ biến khác:

A + 叫/让/由 + B + động từ

Sau khi đọc kỹ hướng dẫn sắp xếp câu trong đề thi HSK, các bạn có thể tiến hành làm một số bài tập mà mình đưa ra sắp tới.

1200 Từ vựng HSK 4 mới nhất

57

1200 Từ vựng HSK 4 mới nhất

Từ vựng HSK 4 nếu tính gộp từ 1 đến 4 là : 1200 từ, nếu không bao gồm các cấp dưới là 600 từ.

Năm 2012, tổ chức Hanban đã cập nhật bảng từ vựng HSK của 6 cấp độ.

Do đó, từ năm 2012 trở đi, bạn muốn thi được chứng chỉ HSK 4 thì bạn cần nắm vững từ vựng HSK 4 phiên bản mới

TẢI VỀ

Bảng 1200 Từ vựng HSK 4 mới nhất dạng PDF: DOWNLOAD

Bảng 1200 Từ vựng HSK 4 mới nhất có những thay đổi như sau: 

Bỏ: (8)不但、孤单、请客、食品、算、洗衣机、修、增长
Thêm: (7)地点、赶、空、旅行、照、转、作家
Sửa: (5):分之——百分之、
刚刚——刚、
停止——停、
研究生——研究、
做生意——生意

Chuyển từ cấp 3 sang:表示、表演、出现、厨房、词语、低、敢、果汁、举行、葡萄、普通话、使、糖、相同、眼镜、以为、云、作用(18)

Chuyển từ cấp 5 sang: 棒、包子、比如、餐厅、厕所、存、错误、打招呼、倒、登机牌、短信、对于、房东、放松、付款、高速公路、胳膊、功夫、国籍、建议、降落、郊区、接着、节、景色、举、聚会、开心、烤鸭、客厅、矿泉水、来自、礼拜天、零钱、毛、迷路、秒、排队、勺子、是否、提、同时、卫生间、现金、橡皮、小吃、小伙子、信封、信息、学期、要是、应聘、邮局、占线、重、自信(56)

Chuyển từ cấp 6 sang: 互联网、修理、左右(3)

Chuyển sang cấp 2: 对(形容词)、往(2)

Chuyển sang cấp 3: 笔记本、词典、发、个子、过(动词)、后来、聊天、留学、瓶子、起飞、起来、请假、试、信用卡、饮料、只(量词)、中文、嘴、最后(19)

Chuyển sang cấp 5:暗、包括、报道、表达、吵、成熟、代表、代替、当地、断、顿、朵、反映、范围、风景、干燥、高级、工具、鼓掌、果然、猴子、忽然、极其、集合、精神、宽、扩大、亮、流泪、农村、墙、群、人民币、软、湿润、狮子、市场、握手、现代、限制、信任、血、亿、硬、圆、窄、整齐、制造、猪、逐渐、主动、撞、组成、组织(54)

Chuyển sang cấp 6:访问(1)

Bảng 600 Từ vựng HSK 4 mới nhất có cấu tạo: 4 cột: chữ Hán, phiên âm, từ loại, ý nghĩa
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Ý nghĩa

A

爱情 àiqíng danh từ tình yêu
安排 ānpái động từ sắp xếp
安全 ānquán tính từ an toàn
按时 ànshí phó từ đúng hạn
按照 ànzhào giới từ theo

B

百分之 bǎifēnzhī phần trăm
bàng tính từ xuất sắc, giỏi, hay
bào động từ bế, bồng, ôm
保护 bǎohù động từ bảo vệ
报名 bàomíng động từ ghi danh, đăng ký
抱歉 bàoqiàn động từ xin lỗi
保证 bǎozhèng động từ cam đoan, bảo đảm
包子 bāozi danh từ bánh bao
bèi lượng từ lần
bèn tính từ đần, ngốc
本来 běnlái phó từ lúc đầu, trước đây
biàn lượng từ lần, lượt
表格 biǎogé danh từ bản kê khai, mẫu đơn
表示 biǎoshì động từ có ý nghĩa, biểu thị
表演 biǎoyǎn động từ biểu diễn, trình diễn
表扬 biǎoyáng động từ khen ngợi, biểu dương
标准 biāozhǔn danh từ tiêu chuẩn, chuẩn mực
饼干 bǐnggān danh từ bánh quy
并且 bìngqiě liên từ đồng thời, và
比如 bǐrú động từ ví dụ
毕业 bìyè động từ tốt nghiệp
博士 bóshì danh từ tiến sĩ
不得不 bùdébù phải, không thể không
部分 bùfen danh từ phần, bộ phận
不管 bùguǎn liên từ bất kể, bất luận
不过 búguò liên từ nhưng
不仅 bùjǐn liên từ không những…

C

động từ lau chùi
cāi động từ đoán
材料 cáiliào danh từ tư liệu, tài liệu
参观 cānguān động từ tham quan
餐厅 cāntīng danh từ nhà hàng
厕所 cèsuǒ danh từ nhà vệ sinh
差不多 chàbuduō phó từ gần như, hầu như
chǎng lượng từ trận (được dùng cho thể thao hay các hoạt động giải trí)
cháng động từ thưởng thức, nếm
长城 Chángchéng danh từ Trường Thành
长江 Chángjiāng danh từ Sông Trường Giang
超过 chāoguò động từ vượt quá
成功 chénggōng tính từ thành công
诚实 chéngshí tính từ thành thật
成为 chéngwéi động từ trở thành
乘坐 chéngzuò động từ đi, đáp(xe buýt..)
吃惊 chī jīng động từ kinh ngạc
重新 chóngxīn phó từ lần nữa, lại một lần nữa
抽烟 chōuyān hút thuốc
窗户 chuānghu danh từ cửa sổ
传真 chuánzhēn động từ gửi fax
出差 chūchāi động từ đi công tác
出发 chūfā động từ xuất phát, khởi hành
厨房 chúfáng danh từ nhà bếp
出生 chūshēng động từ ra đời, sinh ra
出现 chūxiàn động từ xuất hiện, nảy sinh
词语 cíyǔ danh từ từ ngữ, cách diễn đạt
从来 cónglái phó từ từ trước đến nay, từ trước đến giờ
cún động từ gửi
错误 cuòwù tính từ sai
粗心 cūxīn tính từ cẩu thả

D

打招呼 dǎ zhāohu chào hỏi, chào
打针 dǎ zhēn động từ tiêm, chích
答案 dá’àn danh từ đáp án
打扮 dǎban động từ trang điểm
大概 dàgài phó từ khoảng chừng, có lẽ
dài động từ đeo, mang
大夫 dàifu danh từ bác sĩ
dāng giới từ khi
当时 dāngshí danh từ lúc đó
dào phó từ (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
dāo danh từ con dao
到处 dàochù phó từ khắp nơi
到底 dàodǐ phó từ rốt cuộc
道歉 dàoqiàn động từ xin lỗi
导游 dǎoyóu danh từ hướng dẫn viên du lịch
打扰 dǎrǎo động từ quấy rầy, làm phiền
大使馆 dàshǐguǎn danh từ đại sứ quán
打印 dǎyìn động từ in
大约 dàyuē phó từ khoảng chừng, ước chừng
打折 dǎzhé động từ giảm giá
děi động từ năng nguyện phải
děng trợ từ vân vân
登机牌 dēngjīpái danh từ thẻ lên máy bay
得意 déyì tính từ đắc chí
danh từ đáy
tính từ thấp
diào động từ mất, đi, hết
调查 diàochá động từ điều tra, khảo sát
地点 dìdiǎn danh từ địa điểm
地球 dìqiú danh từ trái đất
diū động từ ném, vứt
地址 dìzhǐ danh từ địa chỉ
动作 dòngzuò danh từ động tác, hành động
短信 duǎnxìn danh từ tin nhắn
堵车 dǔchē động từ kẹt xe
对话 duìhuà danh từ đối thoại, tiếp xúc
对面 duìmiàn danh từ đối diện, trước mặt
对于 duìyú giới từ đối với
肚子 dùzi danh từ bụng

E

ér liên từ trong khi đó, mà
儿童 értóng danh từ trẻ em

F

法律 fǎlǜ danh từ pháp luật, luật
反对 fǎnduì động từ phản đối
房东 fángdōng danh từ chủ nhà (nhà cho thuê)
方法 fāngfǎ danh từ phương pháp, cách thức
方面 fāngmiàn danh từ khía cạnh, phương diện
放弃 fàngqì động từ từ bỏ
放暑假 fàngshǔjià nghỉ hè
放松 fàngsōng động từ thả lỏng, thư giãn
方向 fāngxiàng danh từ phương hướng
烦恼 fánnǎo tính từ phiền muộn, buồn phiền
翻译 fānyì danh từ phiên dịch viên
发生 fāshēng động từ xảy ra
发展 fāzhǎn động từ phát triển
fèn lượng từ tờ, bản
丰富 fēngfù động từ làm phong phú
否则 fǒuzé liên từ nếu không thì, bằng không
tính từ giàu
符合 fúhé động từ phù hợp
付款 fùkuǎn trả tiền
父亲 fùqīn danh từ cha, bố
复印 fùyìn động từ photocopy, sao chụp
复杂 fùzá tính từ phức tạp, rắc rối
负责 fùzé động từ phụ trách, chịu trách nhiệm

G

改变 gǎibiàn động từ thay đổi
gàn động từ làm
gǎn động từ vội, gấp rút
gǎn động từ dám
干杯 gānbēi động từ cạn ly
感动 gǎndòng động từ cảm động, làm xúc động
gāng phó từ vừa, vừa mới
感觉 gǎnjué danh từ cảm giác, cảm nghĩ
感情 gǎnqíng danh từ tiình cảm
感谢 gǎnxiè động từ cảm ơn
高速公路 gāosùgōnglù danh từ đường cao tốc
đại từ các, mọi
胳膊 gēbo danh từ cánh tay
功夫 gōngfu danh từ võ thuật, môn võ kungfu
公里 gōnglǐ lượng từ kilomet
共同 gòngtóng tính từ chung, cùng
工资 gōngzī danh từ tiền lương
gòu động từ đủ
购物 gòuwù động từ mua sắm
guà động từ treo, móc
guàng động từ đi dạo
guāng phó từ chỉ
广播 guǎngbō danh từ chương trình phát thanh/truyền hình
广告 guǎnggào danh từ quảng cáo
关键 guānjiàn danh từ điều quan trọng
管理 guǎnlǐ động từ quản lý
观众 guānzhòng danh từ khán giả
规定 guīdìng danh từ quy định
估计 gūjì động từ đoán chừng
顾客 gùkè danh từ khách hàng
鼓励 gǔlì động từ khuyến khích
过程 guòchéng danh từ quá trình
国籍 guójí danh từ quốc tịch
国际 guójì danh từ quốc tế
果汁 guǒzhī danh từ nước trái cây
故意 gùyì phó từ cố tình, cố ý

H

害羞 hàixiū động từ ngượng ngùng, thẹn thùng
海洋 hǎiyáng danh từ biển, đại dương
hàn danh từ mồ hôi
航班 hángbān danh từ chuyến bay
寒假 hánjià danh từ kỳ nghỉ đông
好处 hǎochù danh từ lợi ích, điều tốt
号码 hàomǎ danh từ số
好像 hǎoxiàng phó từ giống như, dường như
合格 hégé tính từ đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
合适 héshì tính từ thích hợp
盒子 hézi danh từ hộp
hòu tính từ dày, sâu nặng
后悔 hòuhuǐ động từ ân hận
怀疑 huáiyí động từ nghi ngờ, hoài nghi
回忆 huíyì động từ nhớ lại
互联网 hùliánwǎng danh từ mạng internet
huǒ tính từ chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
获得 huòdé động từ được, lấy được
活动 huódòng danh từ hoạt động
活泼 huópō tính từ hoạt bát, nhanh nhẹn
护士 hùshi danh từ y tá
互相 hùxiāng phó từ lẫn nhau, qua lại

J

động từ gửi
jiǎ tính từ giả dối, không thật
加班 jiābān động từ tăng ca
价格 jiàgé danh từ giá cả
家具 jiājù danh từ đồ dùng trong nhà
坚持 jiānchí động từ kiên trì
减肥 jiǎnféi động từ giảm cân
降低 jiàngdī động từ giảm, hạ
奖金 jiǎngjīn danh từ tiền thưởng
将来 jiānglái danh từ tương lai
降落 jiàngluò động từ đáp xuống, hạ cánh
减少 jiǎnshǎo động từ giảm bớt
建议 jiànyì danh từ kiến nghị
jiāo động từ kết giao
骄傲 jiào’ào tính từ kiêu ngạo
交流 jiāoliú động từ giao lưu, trao đổi
郊区 jiāoqū danh từ vùng ngoại ô
教授 jiàoshòu danh từ giáo sư
交通 jiāotōng danh từ giao thông, thông tin liên lạc
教育 jiàoyù động từ giáo dục, dạy dỗ
饺子 jiǎozi danh từ bánh chẻo
加油站 jiāyóuzhàn danh từ trạm xăng dầu
基础 jīchǔ danh từ nền tảng, căn bản
激动 jīdòng tính từ cảm động
jié lượng từ tiết (học)
结果 jiéguǒ danh từ kết quả
解释 jiěshì động từ giải thích
接受 jiēshòu động từ chấp nhận
节约 jiéyuè động từ tiết kiệm
接着 jiēzhe phó từ ngay sau đó
计划 jìhuà danh từ, động từ kế hoạch, lập kế hoạch
积极 jījí tính từ tích cực
积累 jīlěi động từ tích lũy
精彩 jīngcǎi tính từ tuyệt vời, xuất sắc
警察 jǐngchá danh từ cảnh sát
经济 jīngjì danh từ kinh tế
京剧 jīngjù danh từ kinh kịch
经历 jīnglì động từ trải qua
竟然 jìngrán phó từ không ngờ, mà, vậy mà
景色 jǐngsè danh từ phong cảnh, cảnh vật
尽管 jǐnguǎn liên từ cho dù, mặc dù
经验 jīngyàn danh từ kinh nghiệm
竞争 jìngzhèng động từ cạnh tranh
镜子 jìngzi danh từ gương, gương soi
进行 jìnxíng động từ tiến hành, thực hiện
紧张 jǐnzhāng tính từ  hồi hộp, căng thẳng
禁止 jìnzhǐ động từ cấm
既然 jìrán liên từ vì, đã… thì…
及时 jíshí phó từ đúng lúc, kịp thời
即使 jíshǐ liên từ cho dù
技术 jìshù danh từ kỹ thuật, công nghệ
究竟 jiūjìng phó từ rốt cuộc
继续 jìxù động từ tiếp tục
记者 jìzhě danh từ phóng viên, nhà báo
động từ nêu, đưa ra
举办 jǔbàn động từ tổ chức, tiến hành
聚会 jùhuì động từ/danh từ gặp gỡ, cuộc gặp mặt
拒绝 jùjué động từ từ chối
距离 jùlí danh từ khoảng cách
举行 jǔxíng động từ tổ chức

K

开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, đùa
开心 kāixīn tính từ vui vẻ
看法 kànfǎ danh từ quan điểm, cách nhìn
考虑 kǎolǜ động từ suy xét, cân nhắc
烤鸭 kǎoyā danh từ vịt quay
lượng từ cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
可怜 kělián tính từ đáng thương, tội nghiệp
肯定 kěndìng phó từ chắc chắn, nhất định
可是 kěshì liên từ nhưng
咳嗽 késou động từ ho
客厅 kètīng danh từ phòng khách
可惜 kěxī tính từ đáng tiếc
科学 kēxué danh từ khoa học
kōng tính từ trống, rỗng, không
恐怕 kǒngpà phó từ e rằng, có lẽ
空气 kōngqì danh từ không khí
tính từ đắng
矿泉水 kuàngquánshuǐ danh từ nước suối
kùn tính từ buồn ngủ
困难 kùnnan danh từ khó khăn

L

tính từ cay
động từ kéo, lôi, dắt
来不及 láibují động từ không kịp
来得及 láidejí động từ kịp
来自 láizì động từ đến từ
垃圾桶 lājītǒng danh từ thùng rác
lǎn tính từ lười, lười nhác
浪费 làngfèi động từ lãng phí, hoang phí
浪漫 làngmàn tính từ lãng mạn
老虎 lǎohǔ danh từ hổ, cọp
冷静 lěngjìng tính từ bình tĩnh, điềm tĩnh
liǎ lượng từ hai
lián giới từ ngay cả
凉快 liángkuai tính từ mát mẻ
联系 liánxì động từ liên hệ
礼拜天 lǐbàitiān danh từ chủ nhật
理发 lǐfà động từ cắt tóc
厉害 lìhai tính từ lợi hại
理解 lǐjiě động từ hiểu
礼貌 lǐmào tính từ lễ phép, lịch sự
零钱 língqián danh từ tiền lẻ
另外 lìngwài liên từ ngoài ra
力气 lìqi danh từ sức lực, hơi sức
例如 lìrú động từ lấy ví dụ
liú động từ để lại
流利 liúlì tính từ lưu loát, trôi chảy
流行 liúxíng động từ được nhiều người ưa chuộng
理想 lǐxiǎng danh từ lí tưởng
luàn tính từ lộn xộn, lúng túng
律师 lǜshī danh từ luật  sư
旅行 lǚxíng động từ du lịch

M

麻烦 máfan động từ làm phiền
马虎 mǎhu tính từ cẩu thả, lơ đễnh
mǎn động từ đủ, đầy, tròn
máo danh từ lông
毛巾 máojīn danh từ khăn lau
美丽 měilì tính từ đẹp
mèng danh từ giấc mơ
免费 miǎnfèi động từ miễn phí
miǎo lượng từ giây
迷路 mílù động từ lạc đường
密码 mìmǎ danh từ mật mã
民族 mínzú danh từ dân tộc
目的 mùdì danh từ mục đích
母亲 mǔqīn danh từ mẹ

N

耐心 nàixīn danh từ lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
难道 nándào phó từ dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
难受 nánshòu tính từ bực bội, buồn rầu
nèi danh từ trong
内容 nèiróng danh từ nội dung
能力 nénglì danh từ năng lực, khả năng
年龄 niánlíng danh từ tuổi
nòng động từ làm
暖和 nuǎnhuo tính từ ấm áp

O

偶尔 ǒu’ěr phó từ thỉnh thoảng

P

排队 páiduì động từ xếp hàng
排列 páiliè động từ sắp xếp
判断 pànduàn động từ nhận xét, đánh giá
péi động từ đi cùng, ở bên cạnh
piàn động từ lừa gạt
piān lượng từ bài, tờ
皮肤 pífū danh từ da
乒乓球 pīngpāngqiú danh từ bóng bàn
平时 píngshí danh từ lúc thường, ngày thường
批评 pīpíng động từ phê bình
脾气 píqi danh từ tính tình, tính khí
tính từ bị đứt, bị thủng
普遍 pǔbiàn tính từ phổ biến
葡萄 pútao danh từ quả nho
普通话 pǔtōnghuà danh từ tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại

Q

千万 qiānwàn phó từ nhất thiết phải
签证 qiānzhèng danh từ thị thực, visa
qiáo danh từ cầu
qiāo động từ gõ, khua
巧克力 qiǎokèlì danh từ sô cô la
其次 qícì đại từ thứ hai, sau đó
气候 qìhòu danh từ khí hậu
qīng tính từ nhẹ
情况 qíngkuàng danh từ tình hình, tình huống
轻松 qīngsōng tính từ nhẹ nhàng
亲戚 qīnqi danh từ họ hàng thân thích
qióng tính từ nghèo
其中 qízhōng danh từ trong đó
động từ đạt được
全部 quánbù danh từ toàn bộ, tất cả
区别 qūbié danh từ sự khác biệt
què phó từ lại, nhưng mà
缺点 quēdiǎn danh từ khuyết điểm, thiếu sót
缺少 quēshǎo động từ thiếu
确实 quèshí phó từ thực sự

R

然而 rán’ér liên từ nhưng, song
热闹 rènao tính từ náo nhiệt
rēng động từ vứt bỏ
仍然 réngrán phó từ vẫn
任何 rènhé đại từ bất cứ, bất kì
任务 rènwu danh từ nhiệm vụ
日记 rìjì danh từ nhật ký
入口 rùkǒu danh từ cổng vào

S

散步 sànbù động từ đi dạo
森林 sēnlín danh từ rừng rậm
沙发 shāfā danh từ ghế sofa
商量 shāngliang động từ thương lượng, bàn bạc
伤心 shāngxīn tính từ đau lòng
稍微 shāowēi phó từ hơi, một chút
勺子 sháozi danh từ cái muôi, cái thìa
社会 shèhuì danh từ xã hội
shēn tính từ sâu sắc
shèng động từ còn lại
shěng danh từ, động từ tỉnh, tiết kiệm
生活 shēnghuó danh từ/động từ cuộc sống, sống
生命 shēngmìng danh từ sự sống, sinh mệnh
生意 shēngyi danh từ việc kinh doanh, buôn bán
申请 shēnqǐng động từ xin
甚至 shènzhì liên từ thậm chí
使 shǐ động từ khiến cho, làm cho
失败 shībài động từ thất bại
十分 shífēn phó từ rất, vô cùng
是否 shìfǒu phó từ hay không
师傅 shīfu danh từ sư phụ
适合 shìhé động từ phù hợp
世纪 shìjì danh từ thế kỷ
实际 shíjì danh từ thực tế
失望 shīwàng động từ thất vọng
适应 shìyìng động từ thích nghi
使用 shǐyòng động từ sử dụng
实在 shízài phó từ kì thực, quả thực
shōu động từ nhận
受不了 shòubuliǎo chịu không nổi
受到 shòudào động từ nhận được
首都 shǒudū danh từ thủ đô
售货员 shòuhuòyuán danh từ nhân viên bán hàng
收入 shōurù danh từ thu nhập
收拾 shōushi động từ thu dọn, sắp xếp
首先 shǒuxiān đại từ trước hết, trước tiên
shū động từ thua
shuài tính từ đẹp
数量 shùliàng danh từ số lượng
顺便 shùnbiàn phó từ nhân tiện
顺利 shùnlì tính từ thuận lợi, suôn sẻ
顺序 shùnxù danh từ trật tự, thứ tự
说明 shuōmíng động từ giải thích rõ, nói rõ
硕士 shuòshì danh từ thạc sĩ
熟悉 shúxi động từ hiểu rõ
数字 shùzì danh từ con số
tính từ cố định, cứng nhắc
suān tính từ chua
速度 sùdù danh từ tốc độ
随便 suíbiàn tính từ tình cờ, tùy tiện
随着 suízhe giới từ cùng với
塑料袋 sùliàodài danh từ túi nilong, túi nhựa
孙子 sūnzi danh từ cháu nội trai
所有 suǒyǒu tính từ tất cả, toàn bộ

T

tái động từ giơ lên, đưa lên
tái lượng từ (dùng cho máy móc) cái, chiếc
态度 tàidù danh từ thái dộ
tán động từ nói chuyện, thảo luận
弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn dương cầm
táng danh từ kẹo
tàng lượng từ lần, chuyến
tǎng động từ nằm
tāng danh từ canh, súp
讨论 tǎolùn động từ thảo luận, bàn bạc
讨厌 tǎoyàn động từ ghét, không thích
特点 tèdiǎn danh từ đặc điểm
động từ nhắc đến
填空 tiánkòng động từ điền vào chỗ trống
条件 tiáojiàn danh từ điều kiện
提供 tígōng động từ cung cấp
tíng động từ ngừng, cúp, cắt
tǐng phó từ rất
提前 tíqián động từ làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
提醒 tíxǐng động từ nhắc nhở
通过 tōngguò giới từ qua, nhờ vào
同情 tóngqíng động từ thông cảm, đồng tình
同时 tóngshí liên từ đồng thời, hơn nữa
通知 tōngzhī động từ báo tin, thông báo
tuī động từ hoãn lại, đẩy, triển khai
推迟 tuīchí động từ hoãn lại
tuō động từ cởi ra

W

网球 wǎngqiú danh từ quần vợt
往往 wǎngwǎng phó từ thường thường
网站 wǎngzhàn danh từ trang web
完全 wánquán phó từ hoàn toàn
袜子 wàzi danh từ tất, vớ
味道 wèidào danh từ mùi vị
卫生间 wèishēngjiān danh từ nhà vệ sinh
危险 wēixiǎn tính từ nguy hiểm
温度 wēndù danh từ nhiệt độ
文章 wénzhāng danh từ bài văn, bài báo
động từ không có, không
误会 wùhuì danh từ sự hiểu lầm
无聊 wúliáo tính từ vô vị, nhàm chán
无论 wúlùn liên từ bất kể
污染 wūrǎn động từ ô nhiễm

X

xián tính từ mặn
xiǎng động từ reo, vang lên
xiāng tính từ thơm
相反 xiāngfǎn liên từ trái lại, ngược lại
橡皮 xiàngpí danh từ cục gôm, tẩy
相同 xiāngtóng tính từ giống nhau, như nhau
详细 xiángxì tính từ chi tiết, tỉ mỉ
现金 xiànjīn danh từ tiền mặt
羡慕 xiànmù động từ ước ao, ngưỡng mộ
小吃 xiǎochī danh từ món ăn vặt
效果 xiàoguǒ danh từ hiệu quả
笑话 xiàohua danh từ truyện cười
小伙子 xiǎohuǒzi danh từ chàng trai
小说 xiǎoshuō danh từ tiểu thuyết
消息 xiāoxi danh từ tin tức
西红柿 xīhóngshì danh từ cà chua
信封 xìnfēng danh từ phong thư, bì thư
xíng động từ được, đồng ý
xǐng động từ thức dậy, tỉnh dậy
性别 xìngbié danh từ giới tính
兴奋 xīngfèn tính từ hăng hái, phấn khởi
幸福 xìngfú tính từ hạnh phúc
性格 xìnggé danh từ tính cách
辛苦 xīnkǔ tính từ vất vả, cực nhọc
心情 xīnqíng danh từ tâm trạng
信息 xìnxī danh từ tin tức, thông tin
信心 xìnxīn danh từ lòng tin, sự tự tin
修理 xiūlǐ động từ sửa chữa
吸引 xīyǐn động từ hấp dẫn, thu hút
许多 xǔduō số từ rất nhiều
学期 xuéqī danh từ học kỳ

Y

ya trợ từ (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
亚洲 Yàzhōu danh từ Châu Á
牙膏 yágāo danh từ kem đánh răng
压力 yālì danh từ áp lực
yán danh từ muối
演出 yǎnchū động từ biểu diễn
养成 yǎngchéng động từ hình thành/ tạo
严格 yángé tính từ nghiêm khắc, nghiêm ngặt
阳光 yángguāng tính từ lạc quan,vui vẻ
样子 yàngzi danh từ kiểu dáng
眼镜 yǎnjìng danh từ mắt kính
研究 yánjiū động từ nghiên cứu
演员 yǎnyuán danh từ diễn viên
严重 yánzhòng tính từ nghiêm trọng
邀请 yāoqǐng động từ mời
钥匙 yàoshi danh từ chìa khóa
要是 yàoshi liên từ nếu như
lượng từ trang
也许 yěxǔ phó từ có lẽ, may ra
叶子 yèzi danh từ lá cây
giới từ dựa vào, bằng
意见 yìjiàn danh từ ý kiến
因此 yīncǐ liên từ do đó, vì vậy
yíng động từ thắng
应聘 yìngpìn động từ xin việc
引起 yǐnqǐ động từ gây ra, dẫn đến
印象 yìnxiàng danh từ ấn tượng
一切 yíqiè động từ tất cả
艺术 yìshù danh từ, tính từ nghệ thuật, có tính nghệ thuật
以为 yǐwéi động từ cho rằng, tưởng là
勇敢 yǒnggǎn tính từ dũng cảm
永远 yǒngyuǎn phó từ mãi mãi
yóu giới từ do
优点 yōudiǎn danh từ ưu điểm
友好 yǒuhǎo tính từ thân thiện
邮局 yóujú danh từ bưu điện
幽默 yōumò tính từ hóm hỉnh, khôi hài
尤其 yóuqí phó từ đặc biệt là, nhất là
有趣 yǒuqù tính từ thú vị, lý thú
优秀 yōuxiù tính từ xuất sắc, ưu tú
友谊 yǒuyì danh từ tình bạn
由于 yóuyú liên từ bởi vì
giới từ với, và
原来 yuánlái tính từ ban đầu
原谅 yuánliàng động từ tha thứ
原因 yuányīn danh từ nguyên nhân
阅读 yuèdú động từ đọc
约会 yuēhuì động từ hẹn gặp, hẹn hò
语法 yǔfǎ danh từ ngữ pháp
愉快 yúkuài tính từ vui vẻ
羽毛球 yǔmáoqiú danh từ cầu lông
yún danh từ mây
允许 yǔnxǔ động từ cho phép
于是 yúshì liên từ thế là
预习 yùxí động từ chuẩn bị bài
语言 yǔyán danh từ ngôn ngữ

Z

zāng tính từ bẩn, bẩn thỉu
咱们 zánmen đại từ chúng ta, chúng mình
暂时 zànshí danh từ tạm thời
杂志 zázhì danh từ tạp chí
增加 zēngjiā động từ tăng thêm
责任 zérèn danh từ trách nhiệm
占线 zhànxiàn động từ (đường dây điện thoại) bận
zhào động từ chụp (ảnh)
招聘 zhāopìn động từ tuyển dụng
正常 zhèngcháng tính từ bình thường, thông thường
正好 zhènghǎo phó từ đúng lúc, được dịp, gặp dịp
整理 zhěnglǐ động từ thu dọn, dọn dẹp
证明 zhèngmíng động từ chứng minh
正确 zhèngquè tính từ chính xác
正式 zhèngshì tính từ chính thức, trang trọng
真正 zhēnzhèng tính từ chân chính, thật sự
zhǐ động từ chỉ về, nói đến
zhī trợ từ được dùng để nối từ bổ nghĩa và từ được bổ nghĩa
支持 zhīchí động từ ủng hộ
值得 zhídé động từ đáng
只好 zhǐhǎo phó từ đành phải, buộc phải
直接 zhíjiē tính từ trực tiếp, thẳng
质量 zhìliàng danh từ chất lượng
至少 zhìshǎo phó từ ít nhất
知识 zhīshi danh từ  kiến thức
植物 zhíwù danh từ thực vật
只要 zhǐyào liên từ chỉ cần, miễn là
职业 zhíyè danh từ nghề nghiệp
zhòng tính từ nặng
重点 zhòngdiǎn danh từ trọng điểm, trọng tâm
重视 zhòngshì động từ xem trọng, chú trọng
周围 zhōuwéi danh từ xung quanh
zhuàn động từ kiếm tiền
zhuǎn động từ quay, xoay
专门 zhuānmén phó từ đặc biệt, riêng biệt
专业 zhuānyè danh từ chuyên ngành
祝贺 zhùhè động từ chúc mừng
著名 zhùmíng tính từ nổi tiếng
准确 zhǔnquè tính từ chính xác, đúng
准时 zhǔnshí tính từ đúng giờ
注意 zhǔyi danh từ ý kiến
自然 zìrán phó từ đương nhiên, hiển nhiên
仔细 zǐxì tính từ thận trọng, kỹ lưỡng
自信 zìxìn tính từ tự tin
总结 zǒngjié động từ tổng kết
động từ thuê, cho thuê
最好 zuìhǎo phó từ tốt nhất
尊重 zūnzhòng động từ tôn trọng
zuò lượng từ tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
作家 zuòjiā danh từ nhà văn
座位 zuòwèi danh từ chỗ ngồi
作用 zuòyòng danh từ tác dụng
左右 zuǒyòu danh từ khoảng, khoảng chừng
作者 zuòzhě danh từ tác giả

Bên cạnh việc học từ vựng HSK 4, các bạn nên chú ý học ngữ pháp HSK 4 nhé!

Những bí kíp mua hàng Trung Quốc online

2

Hiện nay tại Trung Quốc có rất nhiều trang web thương mại điện tử với nguồn hàng đa dạng, đảm bảo cả về chất lượng và dịch vụ như: Taobao.com, 1688.com, Tmall.com…Điều bạn cần là những bí kíp mua hàng Trung Quốc online giúp tối ưu hóa được chi phí, nguồn hàng rẻ mà chất lượng tốt.

Trở lại
Tiếp

IV. Tìm kiếm nguồn hàng có giá gốc tại xưởng

Nội dung được trích dẫn từ cuốn [at url=”https://tiki.vn/bi-kip-dat-hang-trung-quoc-online-lam-giau-tu-tieng-trung-p10281624.html”]Bí Kíp Đặt Hàng Trung Quốc Online[/at]

Trở lại
Tiếp

KẾT NỐI TIENGTRUNGQUOC.NET

2,038Thành viênThích
500Người theo dõiTheo dõi
74Người theo dõiTheo dõi
500Người theo dõiTheo dõi
1,000Người theo dõiĐăng Ký

XEM NHIỀU NHẤT

error: Content is protected !!
HSK online - Học tiếng Trung

FREE
VIEW