Trang chủ NGỮ PHÁP Ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789

Ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789

728
0

Ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 là một tài liệu học tập quan trọng dành cho những người học tiếng Trung ở trình độ cao cấp HSK 7, 8 và 9

Mỗi điểm ngữ pháp tiếng Trung cao cấp HSK 789 được giải thích chi tiết thông qua những phần sau: Ngữ nghĩa cơ bản và cách dùng, Những câu ví dụ và đối thoại điển hình, Những câu ví dụ bổ sung, Đặc điểm cấu trúc, Gợi ý.

Trở lại
Tiếp

5. Phó từ mức độ 尽 (jǐn)

Ý nghĩa cơ bản và cách dùng

Ý nghĩa là “最”, dùng trước danh từ phương vị. Thường dùng trong khẩu ngữ.

Câu ví dụ và hội thoại điển hình

Ví dụ:

1. 坐在尽前头的是我女朋友。

Zuò zài jǐn qiántou de shì wǒ nǚ péngyǒu.

Người ngồi ở tận phía trước là bạn gái của tôi.

2. 尽北边有一个空位,你可以考虑那个位置。

Jǐn běibiān yǒu yī gè kōngwèi, nǐ kěyǐ kǎolǜ nà gè wèizhì.

Có một chỗ trống ở tận phía bắc, bạn có thể xem xét chỗ đó.

3. 洗手间在走廊的尽东边。

Xǐshǒujiān zài zǒuláng de jǐn dōngbiān.

Nhà vệ sinh ở tận phía đông của hành lang.

Đối thoại:

(在教室向他人介绍女朋友)

(Zài jiàoshì xiàng tārén jièshào nǚ péngyǒu)

A: 你看,坐在尽前头的是我女朋友。

Nǐ kàn, zuò zài jǐn qiántou de shì wǒ nǚpéngyǒu.
Bạn nhìn xem, người ngồi tận phía trước là bạn gái tôi.

B: 哇,你的女朋友真漂亮。

(Wa, nǐ de nǚpéngyǒu zhēn piàoliang.)
Wow, bạn gái của bạn thật đẹp.

(在图书馆,找位置)

(Zài túshū guǎn, zhǎo wèizhì)

安娜: 我想找一个安静一点儿的座位。

Wǒ xiǎng zhǎo yīgè ānjìng yīdiǎnr de zuòwèi.
Tôi muốn tìm một chỗ ngồi yên tĩnh một chút.

王强: 尽北边有一个空位,你可以考虑那个位置。

Jǐn běibiān yǒu yīgè kōngwèi, nǐ kěyǐ kǎolǜ nàge wèizhì.
Vương Cường: Có một chỗ trống ở tận phía bắc, bạn có thể xem xét chỗ đó.

(在大楼里,问路)

(Zài dàlóu lǐ, wèn lù)

A: 请问,去洗手间怎么走?

Qǐngwèn, qù xǐshǒujiān zěnme zǒu?
Xin hỏi, đi đến nhà vệ sinh thế nào?

B: 你上二楼,洗手间在走廊的尽东边。

Nǐ shàng èr lóu, xǐshǒujiān zài zǒuláng de jǐn dōngbiān.
Bạn lên tầng hai, nhà vệ sinh ở tận phía đông của hành lang.

Các câu ví dụ bổ sung

1. 你把垃圾桶放到花园的尽后头去。
(Nǐ bǎ lājītǒng fàng dào huāyuán de jǐn hòu tóu qù.)
Bạn đặt thùng rác ở tận cuối vườn.

2. 我把不常用的书放在书架的尽上头。
(Wǒ bǎ bù cháng yòng de shū fàng zài shūjià de jǐn shàng tóu.)
Tôi đặt những quyển sách ít dùng ở tận trên cùng của giá sách.

3. 书架的尽下头可以放些杂志什么的。
(Shūjià de jǐn xià tóu kěyǐ fàng xiē zázhì shénme de.)
Dưới cùng của giá sách có thể để tạp chí hay gì đó.

4. 体育馆在学校的尽西边。
(Tǐyùguǎn zài xuéxiào de jǐn xī biān.)
Nhà thi đấu ở tận phía tây của trường học.

5. 我明天在五层尽东边的教室上课。
(Wǒ míngtiān zài wǔ céng jǐn dōng biān de jiàoshì shàngkè.)
Ngày mai tôi sẽ học ở lớp học tận phía đông tầng 5.

6. 你往南走,走到尽南边就能看见文学楼。
(Nǐ wǎng nán zǒu, zǒu dào jǐn nán biān jiù néng kàn jiàn wénxué lóu.)
Bạn đi về phía nam, đi đến tận phía nam là có thể thấy tòa nhà văn học.

Đặc điểm cấu trúc

“尽” thường được dùng trước danh từ phương vị có hai âm tiết.

尽 + danh từ phương vị

Ví dụ:

尽 北边 有一个空位。
(Jǐn běibiān yǒu yīgè kōngwèi.)
Có một chỗ trống ở tận phía bắc.

洗手间在走廊的 尽 东边。
(Xǐshǒujiān zài zǒuláng de jǐn dōngbiān.)
Nhà vệ sinh ở tận phía đông của hành lang.

Trở lại
Tiếp
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận