Bài học 3

0

课文

A: 王方的衣服太漂亮了!

B: 是啊, 她买了不少衣服。

A: 你买什么了?

B: 我没买, 这些都是王方的东西。

生词

衣服 yīfu dt. quần áo
漂亮 piàoliang tt. đẹp
a trợ. trợ từ ngữ khí (được dùng ở cuối câu để khẳng định hay biện hộ cho điều gì)
shǎo tt. ít
不少 bùshǎo tt. nhiều
这些 zhèxiē đt. những thứ này, những điều này
dōu phó. đều

拼音

A: Wáng fāng de yīfú tài piàoliangle!

B: Shì a, tā mǎi le bù shǎo yīfú.

A: Nǐ mǎi shénme le?

B: Wǒ méi mǎi, zhèxiē dōu shì wáng fāng de dōngxī.

翻译

A: Quần áo của Vương Phương đẹp quá!

B: Đúng vậy. Cô ấy mua nhiều quần áo lắm.

A: Còn bạn mua những gì?

B: Mình không mua gì cả, những thứ này đều là đồ của Vương Phương.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận