Bài học 3

    0

    课文

    A: 82304155, 这是李老师的电话吗?

    B: 不是。她的电话是82304156.

    A: 好, 我现在给她打电话。

    B: 她在工作呢, 你下午打吧。

    生词

    gěigiớicho
    打电话dǎdiànhuàgọi điện thoại
    batrợ.trợ từ ngữ khí được dùng ở cuối câu để diễn tả sự thương lượng, lời đề nghị, thỉnh cầu hay mệnh lệnh

    拼音

    A: 82304155, zhè shì lǐ lǎoshī de diànhuà ma?

    B: Bùshì. Tā de diànhuà shì 82304156.

    A: Hǎo, wǒ xiànzài gěi tā dǎ diànhuà.

    B: Tā zài gōngzuò ne, nǐ xiàwǔ dǎ ba.

    翻译

    A: 82304155, đây có phải là số điện thoại của cô Lý không?

    B: Không. Số điện thoại của cô ấy là 82304156.

    A: OK, tôi sẽ gọi cho cô ấy ngay bây giờ.

    B: Cô ấy đang làm việc, bạn gọi vào buổi chiều nhé.

    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả các bình luận