Bài học 2

    0

    课文

    A: 前面那个人叫什么名字?

    B: 她叫王方, 在医院工作。

    A: 后面那个人呢? 他叫什么名字?

    B: 他叫谢朋, 在商店工作。

    生词

    前面qiánmiàndt.phía trước
    后面hòumiàndt.phía sau
    王方Wáng FāngVương Phương
    谢朋Xiè PéngTạ Bằng

    拼音

    A: Qiánmiàn nàgè rén jiào shénme míngzi?

    B: Tā jiào Wáng Fāng, zài yīyuàn gōngzuò.

    A: Hòumiàn nàgè rén ne? Tā jiào shénme míngzì?

    B: Tā jiào Xiè Péng, zài shāngdiàn gōngzuò.

    翻译

    A: Người ở phía trước tên gì vậy?

    B: Cô ấy tên là Vương Phương, làm việc ở bệnh viện.

    A: Còn người ở phía sau? Anh ấy tên gì?

    B: Anh ấy tên Tạ Bằng, làm việc ở cửa hàng.

    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả các bình luận