Bài học 1

    0

    课文

    A: 桌子上有什么?

    B: 桌子上有一个电脑和一本书。

    A: 杯子在哪儿?

    B: 杯子在桌子里。

    生词

    桌子zhuōzidt.bàn
    shangdt.trên, phía trên
    电脑diànnǎodt.máy vi tính
    liên.
    běnlượng.quyển, cuốn
    lidt.trong, bên trong

    拼音

    A: Zhuōzi shàng yǒu shénme?

    B: Zhuōzi shàng yǒu yīgè diànnǎo hé yī běn shū.

    A: Bēizi zài nǎr?

    B: Bēizi zài zhuōzi lǐ.

    翻译

    A: Trên bàn có gì?

    B: Trên bàn có một cái máy tính và một cuốn sách .

    A: Cái cốc ở đâu?

    B: Cái cốc ở trong bàn.

    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả các bình luận