Trang chủ NGỮ PHÁP Ngữ pháp HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

22145
2

Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Ngữ pháp HSK 2 Phần 9

1. Bổ ngữ chỉ kết quả
  • Một số động từ hoặc tính từ có thể được dùng sau động từ để bổ sung thông tin, cho biết rõ kết quả của hành động. Chúng được gọi là bổ ngữ chỉ kết quả. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
 Động từ + Bổ ngữ chỉ kết quả Tân ngữ
看见 你的女朋友了。
听懂 今天的汉语课了。
做好 饭了。
大卫 找到 工作了。
  • Để có thể phủ định, ta thêm 没有 vào trước động từ, cuối câu không dùng 了. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
没有 + Động từ + Bổ ngữ chỉ kết quả Tân ngữ
没有看见 你的女朋友。
没听懂 他说的话。
没做完 (考试题)。
  • Người ta thường thêm 了 没有 vào cuối câu để chuyển câu sang thể nghi vấn. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
Động từ + Bổ ngữ chỉ kết quả Tân ngữ + 了没有
看见 我的女朋友了没有?
听懂 他说的话了没有?
都做完 考试题了没有?
2. Giới từ 从
  • Giới từ 从 cho biết khởi điểm của một khoảng thời gian, quãng đường, một quá trình hay trình tự, thường kết hợp với 到. Ví dụ:
A B ······
北京 上海 要坐几个小时的飞机?
老人 孩子 都喜欢吃苹果。
下个星期一 开始(上班)。
3. Cách diễn tả thứ tự 第······
  • 第 thường được dùng trước cụm từ chỉ số lượng để nói về thứ tự. Ví dụ:
数词 Từ chỉ số đếm 量词 Lượng từ 名词 Danh từ
工作
跳舞
Trở lại
Tiếp
Theo dõi
Thông báo của
guest
2 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Vi Đạt
Vi Đạt
4 năm trước

Làm thế nào để tải được ạ? Con cảm ơn