Bài học 3

0

课文

A: 很高兴认识您!李小姐。

B: 认识你我也很高兴!

A: 听张先生说, 您是坐飞机来北京的?

B: 是的。

生词

高兴 gāoxìng tt. vui, phấn khởi
tīng đgt. nghe
飞机 fēijī dt. máy bay

拼音

A: Hěn gāoxìng rènshí nín! Lǐ xiǎojiě.

B: Rènshi nǐ wǒ yě hěn gāoxìng!

A: Tīng zhāng xiānshēng shuō, nín shì zuò fēijī lái běijīng de?

B: Shì de.

翻译

A: Cô Lý, rất vui được biết cô.

B: Tôi cũng rất vui được biết anh!

A: Nghe ông Trương nói cô đáp máy bay đến Bắc Kinh, phải vậy không?

B: Đúng vậy.

Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận