课文
A: 王方的衣服太漂亮了!
B: 是啊, 她买了不少衣服。
A: 你买什么了?
B: 我没买, 这些都是王方的东西。
生词
衣服 | yīfu | dt. | quần áo |
漂亮 | piàoliang | tt. | đẹp |
啊 | a | trợ. | trợ từ ngữ khí (được dùng ở cuối câu để khẳng định hay biện hộ cho điều gì) |
少 | shǎo | tt. | ít |
不少 | bùshǎo | tt. | nhiều |
这些 | zhèxiē | đt. | những thứ này, những điều này |
都 | dōu | phó. | đều |
拼音
A: Wáng fāng de yīfú tài piàoliangle!
B: Shì a, tā mǎi le bù shǎo yīfú.
A: Nǐ mǎi shénme le?
B: Wǒ méi mǎi, zhèxiē dōu shì wáng fāng de dōngxī.
翻译
A: Quần áo của Vương Phương đẹp quá!
B: Đúng vậy. Cô ấy mua nhiều quần áo lắm.
A: Còn bạn mua những gì?
B: Mình không mua gì cả, những thứ này đều là đồ của Vương Phương.