Bài học 2

    0

    课文

    A: 你们是怎么来饭店的?

    B: 我们是坐出租车来的。

    A: 李先生呢?

    B: 他是和朋友一起开车来的。

    生词

    饭店fàndiàndt.khách sạn, nhà hàng
    出租车chūzūchēdt.taxi
    一起yìqǐphó.cùng

    拼音

    A: Nǐmen shì zěnme lái fàndiàn de?

    B: Wǒmen shì zuò chūzū chē lái de.

    A: Lǐ xiānsheng ne?

    B: Tā shì hé péngyǒu yīqǐ kāi chē lái de.

    翻译

    A: Anh chị đến khách sạn bằng cách nào?

    B: Chúng tôi đi taxi đến.

    A: Còn ông Lý thì sao?

    B: Ông ấy và bạn cùng lái xe đến đây.

    Subscribe
    Notify of
    guest
    0 Comments
    Phản hồi nội tuyến
    Xem tất cả các bình luận