课文
A: 前面那个人叫什么名字?
B: 她叫王方, 在医院工作。
A: 后面那个人呢? 他叫什么名字?
B: 他叫谢朋, 在商店工作。
生词
前面 | qiánmiàn | dt. | phía trước |
后面 | hòumiàn | dt. | phía sau |
王方 | Wáng Fāng | Vương Phương | |
谢朋 | Xiè Péng | Tạ Bằng |
拼音
A: Qiánmiàn nàgè rén jiào shénme míngzi?
B: Tā jiào Wáng Fāng, zài yīyuàn gōngzuò.
A: Hòumiàn nàgè rén ne? Tā jiào shénme míngzì?
B: Tā jiào Xiè Péng, zài shāngdiàn gōngzuò.
翻译
A: Người ở phía trước tên gì vậy?
B: Cô ấy tên là Vương Phương, làm việc ở bệnh viện.
A: Còn người ở phía sau? Anh ấy tên gì?
B: Anh ấy tên Tạ Bằng, làm việc ở cửa hàng.