Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống
A. 构成 B. 实用 C. 接近 D. 落后 E. 逃避 F. 延长
Ví dụ: 中国的发展和强大不会对任何人 A 威胁。
-
A. 构成 B. 实用 C. 接近 D. 落后 E. 逃避 F. 延长
(1)中国的发展和强大不会对任何人 威胁。
(2)遇到困难不应该 ,应该积极地面对。
(3)由于报名的考生太多,学校决定适当 报名时间。
(4)公司在产品包装、宣传推广和销售等方面积累了相当丰富、 的经验。
(5)中国各地区经济发展水平不平衡,中西部 于东南沿海地区。
(6)参加本届运动会的运动员人数 一万人。
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: 你听谁说刘方要结婚了?消息 B 吗?(A. 的确 B. 确实)
-
(1)你听谁说刘方要结婚了?消息 吗?(A. 的确 B. 确实)
(2)主任临时有点儿事,下午的会 到明天了。(A. 延长 B. 推迟)
(3)让孩子 到自己的意见受到尊重,这一点很重要。(A. 体会 B. 感想)
(4)他 就看不见这些美丽的花呀。(A. 本质 B. 根本)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểmNối các từ có thể phối hợp:
(1) (2) 1. 设备 A. 惊人 1. 说话 A. 落后 2. 体会 B. 笨重 2. 经济 B. 和平 3. 概念 C. 深刻 3. 方法 C. 巧妙 4. 效率 D. 抽象 4. 世界 D. 实用 Ví dụ (1) 1 – B
-
(1) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
(2) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
Chính xác / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm -