Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình |
|
Điểm của bạn |
|
Chuyên mục
- Not categorized 0%
-
XẾP HẠNG: E
-
XẾP HẠNG: D
-
XẾP HẠNG: C
-
XẾP HẠNG: B
-
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
-
Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. 寂寞 B. 至于 C. 耽误 D. 提倡 E. 一律 F. 出色
Ví dụ: 现在饭馆都 D 节约,不浪费食物,“光盘”的意思就是把点的菜吃光。
-
A. 寂寞 B. 至于 C. 耽误 D. 提倡 E. 一律 F. 出色
(1)现在饭馆都 节约,不浪费食物,“光盘”的意思就是把点的菜吃光。
(2)上次约刘经理见面,路上堵车, 了很长时间,这次可别再出问题了。
(3)按规定,小动物 不准带上飞机。
(4)她有些 ,想让我到她那儿陪她聊聊天。
(5)他顶住了压力, 地发挥了自己的水平,打败了强敌。
(6)你们两口子吵架归吵架,不 要闹离婚吧?
Chính xác / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm -
-
Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmĐiền đáp án đúng
Ví dụ: 为了保证病人的休息,午饭后 A 不准探视。(A. 一律 B. 都)
-
(1)为了保证病人的休息,午饭后 不准探视。(A. 一律 B. 都)
(2)你怎么 的?不是说好了周末和小丽见面的吗?怎么又不去了?(A. 搞 B. 做)
(3)因为有大雾,飞机不能起飞。 了您的宝贵时间,非常抱歉!(A. 耽误 B. 影响)
(4)马向阳在那儿当县长时, 地完成了任务。(A. 出色 B. 优秀)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -
-
Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
4 điểmChọn vị trí thích hợp cho từ trong ngoặc:
Ví dụ C. 看到房间满是灰尘,他发起 A 了愁,刚 B 坐了十 C 个 D 小时火车,实在没力气收拾了。(来)
-
(1) . 看到房间满是灰尘,他发起 A 了愁,刚 B 坐了十 C 个 D 小时火车,实在没力气收拾了。(来)
(2) . 我 A 找刘明天来 B 当导演,其实是 C 有点儿 D 的。(冒险)
(3) . A 按学校 B 规定,缺课60节以上的学生 C 不允许 D 参加考试。(一律)
(4) . 小丽 A 地完成了 B 比赛的各项动作,C 取得了第一名 D 的好成绩。(出色)
Chính xác / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm -