Muốn vượt qua kỳ thi HSK 5 với điểm số cao, chỉ học bảng từ vựng thì chưa đủ, bạn cần phải nắm vững ngữ pháp HSK 5. Bởi vì, đề thi HSK 5 có phần viết đoạn văn khoảng 80 chữ. Nếu bạn sử dụng một số từ dùng trong khẩu ngữ để viết đoạn văn, sẽ không đạt điểm cao. Bên cạnh đó, có các cặp từ nhìn sơ sơ tưởng là nghĩa giống nhau, nhưng cách biểu đạt lại khác nhau rất nhiều, nếu bạn chọn sai từ cũng không được điểm tối đa.
TẢI VỀ
Trở lại 1 - Phần 1 2 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 2 3 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 3 4 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 4 5 - Phần 5 6 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 6 7 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 7 8 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 8 9 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 9 10 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 10 11 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 11 12 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 12 13 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 13 14 - Phần 14 15 - Phần 15 16 - Phần 16 17 - Phần 17 18 - Phần 18 19 - Phần 19 20 - Phần 20 21 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 21 22 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 22 23 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 23 24 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 24 25 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 25 26 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 26 27 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 27 28 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 28 29 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 29 30 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 30 31 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 31 32 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 32 33 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 33 34 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 34 35 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 35 36 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 36
Tiếp
Ngữ pháp HSK 5 Phần 27 1. 动词 + 下来
biểu thị hoàn thành, có lúc bao gồm cả ý nghĩa thoát ly hoặc cố định. Ví dụ:
你的论文大概什么时候发表?定下来了吗?
你看,那张纸是从这本书里撕下来的。
几局下来,基本上都是不到10分钟我就败下阵来。
2. 舍不得
động từ, biểu thị không muốn từ bỏ, tiêu phí hoặc sử dụng. Hình thức khẳng định “舍得” dùng trong câu hỏi hoặc trả lời, so sánh. Ví dụ:
把你最喜欢的玩具送给小朋友,你舍得吗 ?
有些人对于把钱花在为家庭和自己的生活增加乐趣的事情上,总是有些舍不得。
可惜,大部分人都像你这样,开始不考虑得失,等到后来失去得多了,又开始舍不得,后果就是屡下屡败。
3. Phân biệt 损失 và 失去
损失
失去
共同点
Đều có thể làm động từ, đều có nghĩa là ban đầu có còn sau này thì không có.
如:每走一步,你事先都应该想清楚:为了赢得什么,你愿意损失/失去什么,这样才可能赢。
不同点
1.Biểu thị giảm đi.
1.Thông thường chỉ không còn gì .
如:不到三分钟,我的棋子损失大半。
如:战争让他失去了家庭。
2.Có thể làm danh từ.
2.Không thể làm danh từ
公司会赔偿我们的损失。
Trở lại 1 - Phần 1 2 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 2 3 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 3 4 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 4 5 - Phần 5 6 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 6 7 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 7 8 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 8 9 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 9 10 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 10 11 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 11 12 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 12 13 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 13 14 - Phần 14 15 - Phần 15 16 - Phần 16 17 - Phần 17 18 - Phần 18 19 - Phần 19 20 - Phần 20 21 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 21 22 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 22 23 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 23 24 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 24 25 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 25 26 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 26 27 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 27 28 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 28 29 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 29 30 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 30 31 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 31 32 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 32 33 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 33 34 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 34 35 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 35 36 - Ngữ pháp HSK 5 Phần 36
Tiếp