Trang chủ NGỮ PHÁP Ngữ pháp HSK 5

Ngữ pháp HSK 5

214067
38

Muốn vượt qua kỳ thi HSK 5 với điểm số cao, chỉ học bảng từ vựng thì chưa đủ, bạn cần phải nắm vững ngữ pháp HSK 5. Bởi vì, đề thi HSK 5 có phần viết đoạn văn khoảng 80 chữ. Nếu bạn sử dụng một số từ dùng trong khẩu ngữ để viết đoạn văn, sẽ không đạt điểm cao. Bên cạnh đó, có các cặp từ nhìn sơ sơ tưởng là nghĩa giống nhau, nhưng cách biểu đạt lại khác nhau rất nhiều, nếu bạn chọn sai từ cũng không được điểm tối đa.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Ngữ pháp HSK 5 Phần 26

1.
  • “来” trợ từ, đứng sau các từ chỉ số “十、百、千”… hoặc từ chỉ số lượng biểu thị ước lượng. Ví dụ :
    • 他雇了20来个当地人为他带路和搬运行李。
    • 按照老人教的方法,他几乎每天都能钓到5斤来重的大鱼。
  • “来” còn có thể dùng sau các từ chỉ số như “一、二、三” tạo thành kết cấu “一来······,二来······” biểu thị liệt kê lí do. Ví dụ:
    • 今天是大年三十,我们来看看大家,一来是给大家送水果,二来是看看大家过节还有什么难处。
    • 我对上海很有感情,一来上大学时在那里住过几年,二来我太太也是上海人。
2. 至于
  • “至于” động từ, biểu thị đạt đến một loại trình độ nào đó., thường dùng trong câu phản vấn.
    • 我只是和你开个玩笑,你至于生那么大的气吗?
    • 什么?一件衬衫要一千来块钱。哪至于那么贵呢?
  • “至于” cũng có thể làm giới từ, dùng trong kết cấu “(A)·····,至于(B)······” biểu thị nhắc đến một việc khác nữa.
    • ·····至于这部电影片的投资人,可是一位大人物,他可不敢得罪。
    • 我只知道他是六班的学生,至于住在哪儿,我就不清楚了。
3. 总算
  • “总算” (cuối cùng cũng) phó từ, biểu thị nguyện vọng cuối cùng cũng đã được thực hiện sau khi trải qua một khoảng thời gian dài. Ví dụ:
    • 经过沟通,大导演总算搞明白了。
    • 总算把活儿干完了,可把我累坏了。
  • “总算” (nhìn chung/nói chung ) còn biểu thị về mặt cơ bản vẫn vượt qua được.Ví dụ:
    • 虽然我对这家宾馆不太满意,但总算有个睡觉的地方了。
    • 临走前能和你见上一面,这趟总算没有白来!
4. Phân biệt 总算 终于
总算 终于
共同点 Đều là phó từ, đều có ý nghĩa biểu thị trải qua sự biến hóa, thay đổi trong thời gian dài hoặc sau khi chờ đợi xuất hiện một tình huống nào đó.
如:这青年后来努力学艺,总算/终于有了一点儿小名气。
不同点 1.Kết quả của sự việc thông thường đều là tình huống hy vọng sẽ phát sinh . 1.Kết quả của sự việc hầu hết là tình huống hy vọng sẽ phát sinh nhưng có thể là tình huống không được như ý muốn.
如:到北京的第二年,我总算找到了一份比较满意的工作。 如:尽管他也很想去,但他终于还是放弃了留学的打算。
2. Có thể biểu thị về mặt cơ bản có thể vượt qua được. 2.Không có ý nghĩa và cách dùng này.
如:他才学了半年外语,能说成这样,总算不错了。
Trở lại
Tiếp
Theo dõi
Thông báo của
guest
38 Comments
Cũ nhất
Mới nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận