Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.
Mẫu câu này thường được dùng để hỏi ý kiến, quan điểm của người khác. Ví dụ:
我们一起去吃饭,好吗?
你明天下午给我打电话,好吗?
我们下午去看电影,好吗?
2. Phó từ 再
再 được sử dụng để diễn tả một hành động/trạng thái được lặp lại hay tiếp tục diễn ra. Nó cũng được dùng để chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tình huống nào đó. Ví dụ:
Chủ ngữ
Vị ngữ
再
Động từ + Tân ngữ
你
再
看看这本书吧。
你
(明天) 再
给我打电话吧。
(你)
(让我想想) 再
告诉你。
3. Câu kiêm ngữ
Trong mẫu câu này, vị ngữ được tạo thành bởi 2 cụm động từ, tân ngữ của động từ thứ nhất là chủ ngữ của động từ thứ hai. Động từ thứ nhất thường là các từ: 请 (mời), 让 (để, bảo), 叫 (gọi, bảo). Ví dụ:
Chủ ngữ
Động từ
Tân ngữ/Chủ ngữ
Vị ngữ
我
请
你
吃饭。
你
让
我
再想想。
我
叫
人
去看看。
4. Sự lặp lại động từ
Lặp lại động từ được dùng như một cách diễn tả thời gian ngắn, số lượng ít, mức độ nhẹ hay hành động làm thử điều gì đó, mang sắc thái khá nhẹ nhàng, thoải mái và thường xuất hiện trong văn nói. Ví dụ:
Làm thế nào để tải được ạ? Con cảm ơn