Trang chủ NGỮ PHÁP Ngữ pháp HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

22145
2

Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Ngữ pháp HSK 2 Phần 7:

1. Phó từ ngữ khí 还 (2)
  • 还 được dùng để chỉ sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái. Dạng phủ định của nó là 还没。Ví dụ:
    • 八点了,他还在睡觉。
    • 你怎么还没吃饭?
    • 他还在教室学习呢。
2. Phó từ chỉ thời gian 就
  • 就 được dùng để nhấn mạnh, cho biết sự việc nào đó xảy ra sớm hay diễn ra nhanh chóng và thuận lợi theo quan điểm của người nói. Ví dụ:
Chủ ngữ 就······了
同学们 七点半就来教室了。
坐飞机一个半小时就到北京了。
二十分钟就到。
3. Động từ 离
  • 离 được dùng để chỉ khoảng cách trong mối tương quan với một địa điểm, mốc thời gian hay mục đích. Ví dụ:
A B ······
我家 学校 很远。
学校 机场 有20 多公里。
我的生日 还有一个多星期呢!
4. Trợ từ ngữ khí 呢
  • 呢 được dùng ở cuối câu trần thuật hoặc sau câu có vị ngữ là tính từ/động từ để xác nhận sự việc và thuyết phục người khác, có ý cường điệu. Ví dụ:
    • 八点上课,时间还早呢。
    • 医院离我们这儿还远呢。
    • 坐公共汽车要一个多小时呢!
Trở lại
Tiếp
Theo dõi
Thông báo của
guest
2 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Vi Đạt
Vi Đạt
4 năm trước

Làm thế nào để tải được ạ? Con cảm ơn