Trang chủ NGỮ PHÁP Ngữ pháp HSK 2

Ngữ pháp HSK 2

22140
2

Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.

TẢI VỀ

Trở lại
Tiếp

Ngữ pháp HSK 2 Phần 15

1. Cấu trúc diễn tả trạng thái của hành động 要······了
  • Cấu trúc  快要/快/就要/要······了 được dùng để chỉ sự việc sắp xảy ra. Ví dụ:
Chủ ngữ Vị ngữ
快要/快/就要/要 Động từ + Tân ngữ
火车 快要 了。
下雨 了。
新的一年 快要 了。
  • Nếu câu có trạng ngữ chỉ thời gian thì ta chỉ dùng 就要······了. Ví dụ:
Trạng ngữ chỉ thời gian Chủ ngữ Vị ngữ
就要 Động từ (+ tân ngữ)
下个月 我们 就要 回国 了。
明天 姐姐 就要 了。
下个星期 我们 就要 考试 了。
2. Cấu trúc 都······了
  • 都······了 có nghĩa là đã, thường được dùng để nhấn mạnh hoặc diễn tả thái độ không hài lòng. Ví dụ:
    • ( 1 ) 都8 点了, 快点儿起床吧。
    • ( 2 ) 你都十岁了,可以自己洗衣服了。
    • ( 3 ) 都等她半个小时了。
Trở lại
Tiếp
Theo dõi
Thông báo của
guest
2 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
Vi Đạt
Vi Đạt
4 năm trước

Làm thế nào để tải được ạ? Con cảm ơn