Để vượt qua kỳ thi HSK 2, bạn chỉ cần học chắc bảng từ vựng HSK 2 là đủ. Vì đề thi HSK 2 không có phần viết. Tuy nhiên, bạn vẫn phải học ngữ pháp HSK 2 để làm nền tảng học ngữ pháp HSK 3.
TẢI VỀ
Trở lại 1 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 1 2 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 2: 3 - Phần 3: 4 - Phần 4: 5 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 5: 6 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 6: 7 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 7: 8 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 8: 9 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 9 10 - Phần 10 11 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 11 12 - Ph ần 12 13 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 13 14 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 14 15 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 15
Tiếp
Phần 10 1. Câu cầu khiến 不要······了/别······了
Mẫu câu này được dùng để diễn tả ý ngăn cản hay cấm đoán ai làm việc gì. Ví dụ:
不要
Động từ + Tân ngữ
了
不要
玩手机
了。
不要
做饭
了。
不要
看电视
了。
别
Động từ + Tân ngữ
了
别
睡觉
了。
别
看书
了。
别
看报纸
了。
2. Giới từ 对
Giới từ 对có thể được dùng để chỉ mối tương quan giữa người và người, người và sự vật, sự vật và sự vật. Ví dụ:
Chủ ngữ
Vị ngữ
对
Tân ngữ
Động từ/tính từ
跑步
对
身体
很好。
老师
对
学生
非常好。
看电视
对
学汉语
有帮助。
Trở lại 1 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 1 2 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 2: 3 - Phần 3: 4 - Phần 4: 5 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 5: 6 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 6: 7 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 7: 8 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 8: 9 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 9 10 - Phần 10 11 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 11 12 - Ph ần 12 13 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 13 14 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 14 15 - Ngữ pháp HSK 2 Phần 15
Tiếp
Làm thế nào để tải được ạ? Con cảm ơn