Thanh mẫu
b | p | m | f |
d | t | n | l |
g | k | h | |
j | q | x |
Vận mẫu
i | u | ü | er |
a | ia | ua | |
o | uo | ||
e | ie | üe | |
ai | uai | ||
ei | uei (ui) | ||
ao | iao |
Thanh điệu
Tiếng Trung Quốc có 4 thanh cơ bản:
Thanh 1: ā
Thanh 2: á
Thanh 3: ǎ
Thanh 4: à
ā | á | ǎ | à |
ō | ó | ǒ | ò |
ē | é | ě | è |
ī | í | ǐ | ì |
ū | ú | ǔ | ù |
ǖ | ǘ | ǚ | ǜ |
Biến điệu
Khi 2 âm tiết mang thanh 3 đọc liền nhau, thanh điệu của âm tiết thứ nhất chuyển thành thanh 2.
V + V => / + V
nǐ hǎo =>ní hǎo
nǐhǎo | kěyǐ | fǔdǎo | xiǎojiě |
kǒuyǔ | yǔfǎ | fǎyǔ | tǎohǎo |
liǎojiě | yǒuhǎo | yǔsǎn | shǒubiǎo |