Bài kiểm tra Summary
0 of 3 Câu hỏi completed
Questions:
Thông tin
You have already completed the bài kiểm tra before. Hence you can not start it again.
Bài kiểm tra is loading…
You must sign in or sign up to start the bài kiểm tra.
You must first complete the following:
Kết quả
Kết quả
0 trên 3 câu hỏi trả lời đúng
Thời gian của bạn:
Thời gian đã hết
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm trung bình | |
Điểm của bạn |
Chuyên mục
- Not categorized 0%
XẾP HẠNG: E
XẾP HẠNG: D
XẾP HẠNG: C
XẾP HẠNG: B
XẾP HẠNG: A
Vị trí. | Tên | Đã ghi | Điểm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Table is loading | ||||
No data available | ||||
- 1
- 2
- 3
- Current
- Xem lại
- Đã trả lời
- Chính xác
- Không chính xác
- Câu hỏi 1 of 3
1. Câu hỏi
6 điểmĐiền từ thích hợp vào chỗ trống:
A. 特色 B. 预防 C. 色彩 D. 平安 E.清淡 F. 均匀
Ví dụ: 也许是药物的作用,这一夜他 D 地度过了。
(1)也许是药物的作用,这一夜他 地度过了。
(2)最后,我们用酱油、白糖、味精等做成汁, 地浇在鸡肉上就做好了。
(3)饭菜很 、很平常,却给我留下了极深的印象。
(4)请你给我们推荐几个你们这儿的 菜吧。
(5)研究发现,常吃胡萝卜能起到保护眼睛、 近视的效果。
(6)此菜的特点是 美观,咸鲜滑嫩,味香可口,营养丰富。
Chính xác 6 / 6 ĐiểmKhông chính xác / 6 Điểm - Câu hỏi 2 of 3
2. Câu hỏi
4 điểmChọn đáp án đúng:
Ví dụ: 女儿安静地睡在她身旁,呼吸也很 A 。(A. 均匀 B. 平均)
(1)女儿安静地睡在她身旁,呼吸也很 。(A. 均匀 B. 平均)
(2)尽管这话里感情 很重,但也不是没有道理。(A. 色彩 B. 颜色)
(3) 我们从天津回来时,才听说她出国的事。(A. 趁 B. 等)
(4)了解李阳的人都说,李阳最大的 就是胆大、敢干。(A. 特色 B. 特点)
Chính xác 4 / 4 ĐiểmKhông chính xác / 4 Điểm - Câu hỏi 3 of 3
3. Câu hỏi
8 điểmNối các từ ngữ có thể phối hợp:
(1) (2) 1. 烫 A. 肉丝 1. 口味 A. 丰富 2. 闻 B. 饺子 2. 色彩 B. 透明 3. 炒 C. 手 3. 玻璃 C. 明显 4. 煮 D. 味道 4. 特色 D. 清淡 Ví dụ: (1) 1 – C
(1) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
(2) 1 – , 2 – , 3 – , 4 –
Chính xác 8 / 8 ĐiểmKhông chính xác / 8 Điểm